Giáo án buổi 2 lớp 1 tuần 1 đến 6

TUẦN 1:

Thứ . ngày. tháng . năm.

Bài 2: b

I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS :

- Đọc, viết bài 2

- Mở rộng vốn từ

- Kĩ năng làm bài tập thực hành

II. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc38 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án buổi 2 lớp 1 tuần 1 đến 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 2: b I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc, viết bài 2 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 2 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa âm b ? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 2. Rèn viết bảng Nêu cấu tạo chữ e, b, bé ? - GV HD HS viết chữ e, b, bé - GV sửa nét cho HS viết sai mẫu 10’ 7’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân - HS thi đua tìm - đọc : VD : bé, bế, bê, bo, bò, bí, bộ... - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? GV HD HS nêu y/c dựa vào kí hiệu của bài. HĐ nghĩa là ta đánh dấu x vào dưới hình đúng 13’ 6’ HS mở vở bài tập TH bài 2 - HS nêu : Đánh dấu x vào dưới hình đúng - HS quan sát hình, suy nghĩ xem hình hảnh đó vẽ gì ? tiếng đó có âm b không ? - HS đánh dấu x vào ô trống cho phù hợp  - HS nêu đáp án : bướm, bò, chữ b Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 7’ - HS nêu: Tô chữ b Lưu ý các nét tô trùng khít lên dấu chấm, ngồi đúng tư thế - HS dùng bút tô 4.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 3: Dấu sắc I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc, viết bài 3 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1. Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 3 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa dấu sắc ? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 2. Rèn viết bảng Nêu cấu tạo chữ e, b, bé ? - GV HD HD viết chữ e, b, bé - GV sửa nét cho HS viết sai mẫu Lưu ý : Đặt dấu sắc đúng vị trí trên chữ e 10’ 7’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân - HS thi đua tìm -đọc : VD : bé, bế, bố, báo, bú, bí, ... - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? HĐ nghĩa là ta đánh dấu x vào dưới hình đúng 13’ 6’ HS mở vở bài tập TH bài 3 - HS nêu : Đánh dấu x vào dưới hình đúng - HS quan sát hình, suy nghĩ xem hình hảnh đó vẽ gì ? tiếng đó có dấu sắc không ? - HS đánh dấu x vào ô trống cho phù hợp  - HS nêu đáp án : gấu, chó, ếch Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 7’ - HS nêu: Tô chữ bé Lưu ý các nét tô trùng khít lên dấu chấm, ngồi đúng tư thế - HS dùng bút tô 4. Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ .................ngày ..........tháng ..........năm............. Sinh hoạt lớp – kĩ năng tự phục vụ PHẦN 1: SINH HOẠT TẬP THỂ A- Mục tiêu: Sau tiết sinh hoạt học sinh : - Biết được kết quả thi đua của cá nhân của tổ mình trong tuần qua. -Thấy được những ưu , khuyết điểm của mình để qua đó khắc phục những nhược điểm và phát huy tốt các ưu điểm đã đạt được - Biết được phương hướng tuần tới. PHẦN 2: BÀI DẠY KĨ NĂNG TỰ PHUC VỤ. 1. Kiến thức: HS hiểu - Thế nào là kĩ năng tự phục vụ. Biết tự xắp xếp sách vở để đi học Biết tự mặc quần áo Hiểu những đồ dùng nào cần trong việc học tập. 2. Kĩ năng : - HS cú kĩ năng thực hành sắp xép đủ đồ dùng để đi học - Liờn hệ của về bản thõn việc thực hành kĩ năng này như thế nào ? 3. Thỏi độ : - Thỏi độ của bản thõn khi thực hiện kĩ năng tự phục vụ. - Thỏi độ của những người xung quanh đối với mỡnh. B- Đồ dùng dạy học: -Cán bộ lớp chuẩn bị ND sinh hoạt C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Lớp truởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua về các mặt hoạt động: ý thức đạo đức, học tập , lao động, TD- ca múa hát tập thể, trực nhật, vệ sinh, nền nếp truy bài, nền nếp ra vào lớp, ý thức Đội... 2/ Tổ trưởng đọc kết quả thi đua của tổ 3/ Cả lớp bổ sung ý kiến 4/ Giáo viên nhận xét chung tổng hợp thi đua: * Tuyên dương những ưu điểm mà học sinh đã đạt được trong tuần: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Tuyên dương những cá nhân điển hình: .............................................................................................................................................................................. *Tuyên dương tổ điển hình: ....................................................................................................................................................................................... *Tồn tại : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5/ Phương hướng tuần tới Khắc phục tồn tại tuần trước, tiếp tục ổn định nền nếp, Chấm dứt hiện tượng ăn quà vặt Đi học đúng giờ sáng 6 gờ 30 có mặt tại lớp Chiều 1 giờ có mặt tại lớp Tích cực học bài và ôn bài ở lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ở nhà đọc bài và chú ý đọc viết lại những từ đã học -Chú ý soạn đủ sách vở đồ dùng học tập những 2, Kĩ năng tự phục vụ: Hoạt động thầy t/g Hoạt động trò Bổ sung Bài tập 1: Em muốn hành động giống bạn nào trong tranh? Hãy đánh đánh x vào ô trống. Bạn tự xếp sách vở vào cặp chuẩn bị đi học Mẹ xếp sách vở còn bạn chơi đồ chơi Bạn tự mặc quần áo Bạn nhờ mẹ giúp bạn mặc quần áo 4 - Để giải quyết bài tập này cụ yờu cầu cỏc em hoạt động cỏ nhõn lựa chọn cho mỡnh một cỏch ứng xử mà em thấy là hợp lớ nhất, thời gian dành cho hoạt động này là 1 phỳt. HS HĐ cỏ nhõn. - GV gọi HS lờn bảng đỏnh dấu vào ụ trống trước cỏch ứng xử em lựa chọn. - Ngoài việc học tập, vui chơi chỳng ta cần giỳp đỡ cha mẹ những cụng việc vừa sức để cha mẹ đỡ vất vả và đú là những cụng việc phục vụ ngay chớnh bản thõn mỡnh. - HS lờn lựa chọn. (Định hướng HS lựa chọn cỏch ứng xử : -Bạn tự xếp sách vở vào cặp chuẩn bị đi học -Bạn tự mặc quần áo) Bài tâp 2: Đánh dấu vào ô trống trước hững đồ dùng em cần mang đến lớp khi đi học búp bê bút chì Vở bóng hộp màu áo mưa kem chai nước thước gối hộp bút 4 - HS đọc yêu cầu bài 2 Khi đi học con cần mang những đồ dùng nào? Hãy đánh dấu vào những đồ dùng mà con cho là phục vụ trong giờ học của mình HS lên bảng đánh dấu Định hướng bút chì, vở, hộp màu, áo mưa, thước, hộp bút - Khi đi học con tự xếp đủ đồ dùng học tập của mình vào cặp. Nếu như quên một đồ dùng nào đó sẽ khó khăn trong việc học làm cho kết quả học tập của mình k cao Bài 3: Nêu yc bài3 Hs vẽ vào vở 5 Hãy vẽ đồ dùng muốn mang đến lớp Bài tập 4: Nêu yc bài Khăn tắm xà phòng gấu bông khăn mặt búp bê quần áo sạch bánh kẹo bóng truyện tranh 4 Đánh dấu nhân vào đồ dùng em chủân bị đi tắm - Dịnh hướng trả lời Khăn tắm, xà phòng, khăn mặt, quần áo sạch Con tự chuản bị mang những đồ dựng cỏ nhõn để chủ động trong việc tắm, điều này cụ cũng khuyến khớch cỏc con nờn làm. - Vậy qua bài học này em cần ghi nhớ điều gỡ ? Tự làm lấy những việc phự hợp với khả năng để phục vụ cho học tập và sinh hoạt hằng ngày của bản thõn trong cuộc sống - Vậy qua tỡm hiểu em hiểu thế nào là kĩ năng tự phục vụ ? - Tự làm lấy những cụng việc phự hợp với khả năng của mỡnh để phục vụ chớnh mỡnh. CỦNG CỐ, LIấN HỆ  2 - Vậy qua tỡm hiểu em hiểu thế nào là kĩ năng tự phục vụ ? - Tự làm lấy những cụng việc phự hợp với khả năng của mỡnh để phục vụ chớnh mỡnh. - Hàng ngày em đó làm được những gỡ để phục vụ bản thõn. _Tự chuẩn bị đồ dùng sách vở đi học Tự mặc áo đi học ......... Tuần 2: Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết bài 4 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 4 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa hỏi, dấu nặng? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 2. Rèn viết bảng Nêu cấu tạo chữ bẻ, bẹ ? - GV HD HD viết chữ bẻ, bẹ - GV sửa nét cho HS viết sai mẫu 10’ 7’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân - HS thi đua tìm -đọc : VD : bẻ, bỉ, bỏ, bảo, bả, bệ, bọ, bạo, bộ... - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài 1 ? GV HD HD nêu y/c dựa vào kí hiệu của bài. HĐ nghĩa là ta đánh dấu x vào dưới hình đúng 13’ 6’ HS mở vở bài tập TH bài 4 - HS nêu : Đánh dấu x vào dưới hình đúng - HS quan sát hình, suy nghĩ xem hình hảnh đó vẽ gì ? tiếng đó có dấu hỏi hoặc dấu nặng không ? - HS đánh dấu x vào ô trống cho phù hợp  - HS nêu đáp án : thỏ, khỉ, thị quạ, chim cánh cụt Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 7’ - HS nêu: Tô viết chữ bẻ, bẹ Lưu ý các nét tô trùng khít lên dấu chấm, ngồi đúng tư thế - HS dùng bút tô 4. Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 6 : be, bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết bài 6 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 6 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa hỏi, dấu nặng, dấu ngã, dấu huyền, sắc? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 2. Rèn viết bảng Nêu cấu tạo chữ bẻ, bẹ, bẽ, bè, be, bé ? - GV HD HD viết mẫu - GV sửa nét cho HS viết sai mẫu 10’ 7’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân - HS thi đua tìm -đọc : VD : bẻ, bỉ, bỏ, bảo, bả, bệ, bọ, bạo, bộ, bã, bề, ... - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài 1 ? 13’ 6’ HS mở vở bài tập TH bài 6 - HS nêu : nối hình - HS quan sát hình, suy nghĩ xem hình hảnh đó vẽ gì ,đọc tiếng và nối cho phù hợp - HS nối Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 7’ - HS nêu: Ghép chữ sau đó tô chữ Lưu ý các nét tô trùng khít lên dấu chấm, ngồi đúng tư thế - HS dùng bút tô 4.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 7: ê v I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc, viết bài 7: ê, v Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 7 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa âm ê, v ? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 2. Rèn viết bảng Nêu cấu tạo chữ ê, v, bê, ve ? - GV HD HD viết chữ ê, v, bê, ve - GV sửa nét cho HS viết sai mẫu 10’ 7’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân - HS thi đua tìm -đọc : VD : bế, khế, lê, nê, tê, ve, vê, vo, vô, vơ... - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 13’ 5’ HS mở vở bài tập TH bài 2 - HS nêu : Nối hình - HS quan sát hình, đọc tiếng suy nghĩ sau đó nối hình - HS nối cho phù hợp  Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? Bài 3 : Nêu y/c bài 3 ? 3’ 5’ - HS : bài 2 y/c nối chữ - HS đọc các chữ nối tạo thành cụm từ ngữ thích hợp - HS đọc từ ngữ sau khi nối : Bé vẽ bê - HS nêu: Viết chữ bế, vẽ Lưu ý : viết đúng mẫu chữ, ngồi đúng tư thế - HS Viết 4. Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Tuần 3: Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 8 : l h I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc, viết bài 8 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1. Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 8 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa âm l, h ? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 2. Rèn viết bảng Nêu cấu tạo chữ l, h, lê, hè ? - GV HD HD viết l, h, lê, hè - GV sửa nét cho những HS viết sai mẫu 10’ 7’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân - HS thi đua tìm - đọc : VD : lê, le, lo, la, lá,hẹ, họ, hũ, hổ... - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 13’ 3’ HS mở vở bài tập TH bài 8 - HS nêu : Nối hình - HS quan sát hình,đọc tiếng , suy nghĩ xem hình ảnh đó vẽ gì nối với tiếng cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? Bài 3 : Nêu yêu cầu bài 3 ? 3’ 5’ - HS nêu : Nối chữ - HS đọc các chữ, nối theo cách thử chọn, đọc từ ngữ sau khi đã nối : Hè về - HS nêu: Viết chữ lễ, hẹ Lưu ý : Viết đúng mẫu, ngồi đúng tư thế - HS dùng bút tô 4. Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 11: Ôn tập I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc, viết bài 11 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1. Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 11 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa âm trong bài ôn ? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 2. Rèn viết bảng Nêu cách viết từ vó bè, vỗ bờ? - GV HD HD viết mẫu - GV sửa nét cho HS viết sai mẫu 10’ 7’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân - HS thi đua tìm -đọc  - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 13’ 3’ HS mở vở bài tập TH bài 11 - HS nêu : nối hình - HS quan sát hình, suy nghĩ xem hình hảnh đó là gì nối với tiếng phù hợp. - HS nối hình Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3 ? 5’ 5’ - HS nêu : ghép chữ - HS quan sát mẫu tương tự như mẫu viết các từ cho phù hợp ở mỗi cột cho phù hợp - HS nêu : Viết từ : vó bè, vỗ bờ Lưu ý : viết mỗi từ 2 dòng, đúng mẫu và ngồi đúng tư thế - HS viết bài 4. Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 12 : i a I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết bài 12 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1. Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 12 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa âm i, a ? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 2. Rèn viết bảng Nêu cấu tạo chữ i, a, bi, cá - GV viết mẫu - GV sửa nét cho những HS viết sai mẫu 10’ 7’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc : VD : bi, bí, xi, ni, na, ca, ba, ha, la... - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? Bài 2 : Nêu yêu cầu bài 2 ? 13’ 4’ 3’ HS mở vở bài tập TH bài 12 - HS nêu : Nối hình - HS quan sát hình, đọc tiếng suy nghĩ xem hình hảnh đó với tiếng nào cho phù hợp - HS nối hình ảnh : bí , cà - HS : nối chữ - HS đọc chữ sau đó nối tạo thành từ ngữ cho phù hợp - HS đọc các từ ngữ sau khi đã nối được( ở phần 1) - ở phần 2 : các em tìm chữ ở hàng trên nối vào từ ngữ ở hàng dưới cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 6’ - HS nêu : viết đúng mẫu chữ, ngồi đúng tư thế - HS viết bài 4. Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ .................ngày ..........tháng ..........năm............. Sinh hoạt lớp – Kĩ năng tự phục vụ PHẦN 1: SINH HOẠT TẬP THỂ A- Mục tiêu: Sau tiết sinh hoạt học sinh : - Biết được kết quả thi đua của cá nhân của tổ mình trong tuần qua. -Thấy được những ưu , khuyết điểm của mình để qua đó khắc phục những nhược điểm và phát huy tốt các ưu điểm đã đạt được - Biết được phương hướng tuần tới. PHẦN 2: BÀI DẠY KĨ NĂNG TỰ PHUC VỤ. 1. Kiến thức: HS hiểu Hiểu đựơc các bước đi giày Nhận biết được giày bên phải, bên trái 2. Kĩ năng : - HS cú kĩ năng thực hành đi giày tốt. - Liên hệ của về bản thân việc thực hành kĩ năng đi giày đúng k đi trái 3. Thái độ : - Thỏi độ của bản thõn khi thực hiện kĩ năng tự phục vụ. B- Đồ dùng dạy học: -Cán bộ lớp chuẩn bị ND sinh hoạt C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Lớp truởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua về các mặt hoạt động: ý thức đạo đức, học tập , lao động, TD- ca múa hát tập thể, trực nhật, vệ sinh, nền nếp truy bài, nền nếp ra vào lớp, ý thức Đội... 2/ Tổ trưởng đọc kết quả thi đua của tổ 3/ Cả lớp bổ sung ý kiến 4/ Giáo viên nhận xét chung tổng hợp thi đua: * Tuyên dương những ưu điểm mà học sinh đã đạt được trong tuần: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ * Tuyên dương những cá nhân điển hình: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *Tuyên dương tổ điển hình: .................................................................................................................................................................... * Tồn tại cần khắc phục ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 5/ Phương hướng tuần tới ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Hoạt động thầy t/g Hoạt động trò Bổ sung Bài tập 5: Hãy nhìn và làm theo các bước đi giày được vẽ trong các tranh trong sách Bước 1 Bạn HS làm gì? Bước 2 ? Bước 3? Bước 4? 4' -Bước1: Xỏ chân vào giày - Bước 2 : luồn dây giày bước 3: Rút dây giày cho khít bước 4: Buộc dây giày nút thứ 1 bước4: Buộc dây giày nút thứ 2 cho chặt cho gọn dây k bị vất ngã Gọi Hs lên thực hành đi giày - HS nhận xét Cả lớp thực hành đi giày GV nhận xét Việc đi giày đối các con có khó không? - THật dễ Những công việc tự các con có khả năng làm các con tự làm để phục vụ cho chính bản thân mình trong cs hằng ngày Bài 6: Nêu yc bài 6 4 Đánh dấu x vào những đôi giày dép vào chân bên phải Hs đánh dấu vào vở - hS nhận xét Nếu các con đámh dấu đúng cô tin rằng các con đi dép không ngược, Đi dép đúng giúp con k vấp ngã Bài tập : 7 YC HS quan sát bạn HS đi giày (ngược) – Bạn đi giày có đúng k? Đánh dấu vào trước ý em cho là đúng 4 Định hướng B sai A Đúng B Sai Bài 8: Bạn nhỏ bức tranh đang làm gì? YC đánh só thứ tự vào các bước mặc áo - YC HS thực hành mặc áo - Vậy qua tỡm hiểu em hiểu thế nào là kĩ năng tự phục vụ ? 3 Bạn đang mặc áo. 1 - HS làm 1, xỏ ống tay trái 2, xỏ ống tay phải 3, cài cúc 4, bẻ cổ áo 5, kéo áo cho chuông - cá nhân, cả lớp - Tự làm lấy những cụng việc phự hợp với khả năng của mỡnh để phục vụ chớnh mỡnh. CỦNG CỐ, LIấN HỆ  2 - Vậy qua tỡm hiểu em hiểu thế nào là kĩ năng tự phục vụ ? - Tự làm lấy những cụng việc phự hợp với khả năng của mỡnh để phục vụ chớnh mỡnh. - Hàng ngày em đó làm được những gỡ để phục vụ bản thõn. -Tự đi giày - Tự mặc áo. ......... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................... Tuần 4: Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 13 : n m I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc, viết bài 13 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1. Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 13 - GV gọi HS đọc cá nhân - GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn - Tìm tiếng ( từ ) có chứa âm n, m ? - GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ - HS mở SGK - HS đọc thầm bài - HS đọc cá nhân - HS thi đua tìm - đọc : VD : me, no, nu, ni, na, mẹ, mèo, mồi, mùi... 2. Rèn viết bảng Nêu cấu tạo chữ n, m, nơ, me ? - GV HD HD viết chữ n, m, nơ, me - GV sửa nét cho những HS viết sai mẫu 7’ - HS nêu - HS lắng nghe, quan sát - HS viết bảng tay 3. Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 13’ 6’ HS mở vở bài tập TH bài 13 - HS nêu : Nối hình - HS quan sát hình, đọc tiếng suy nghĩ xem hình ảnh đó vẽ nối với tiếng nào cho phù hợp - HS nối Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 3’ - HS nêu : nối chữ - HS đọc chữ nối cho phù hợp để tạo thành từ ngữ thích hợp - HS đọc : no nê, mò cá, cá mè, lơ mơ - ở phần dưới HS nối chữ ở hàng trên với chữ ở hàng dưới cho phù hợp Bài 3 : Nêu yêu cầu bài 3 ? 4’ HS nêu: Viết chữ : nó , mạ Lưu ý : Viết mỗi chữ 2 dòng, viết đúng mẫu, ngồi đúng tư thế - HS viết bài 4. Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 15 : t th I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc, viết bài 15 Mở rộng vốn từ Kĩ năng

File đính kèm:

  • docGIAO KY NANG SONG LOP 1 TUAN 1 6.doc
Giáo án liên quan