Đạo đức.
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Trẻ em có quyền được học hành.
_ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
_ HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1.Thi sách vở ai đẹp nhất.
_ Từng tổ thi với nhau chọn ra bộ đẹp thi với tổ khác.
KL:Khen những em có bộ sách đẹp nhất, nhắc nhở những em bộ sách còn chưa đẹp
2. Hoạt động 2:Cả lớp hát “ sách bút thân yêu”.
KL: sách vở, đồ dùng rất cần thiết đối với hs. Các em hãy coi sách vở như người bạn thân của mình.
3. Hoạt động 3: HD hs đọc ghi nhớ.
Muốn cho sách vở bền lâu
Đồ dùng đẹp mãi nhớ câu giữ gìn.
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1992 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi 2 lớp 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008
Đạo đức.
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Trẻ em có quyền được học hành.
_ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
_ HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1.Thi sách vở ai đẹp nhất.
_ Từng tổ thi với nhau chọn ra bộ đẹp thi với tổ khác.
KL:Khen những em có bộ sách đẹp nhất, nhắc nhở những em bộ sách còn chưa đẹp
2. Hoạt động 2:Cả lớp hát “ sách bút thân yêu”.
KL: sách vở, đồ dùng rất cần thiết đối với hs. Các em hãy coi sách vở như người bạn thân của mình.
3. Hoạt động 3: HD hs đọc ghi nhớ.
Muốn cho sách vở bền lâu
Đồ dùng đẹp mãi nhớ câu giữ gìn.
III.Củng cố dặn dò
_ Các em hãy tự giữ gìn bảo vệ sách vở, đồ dùng học tập của mình.
_ Hàng ngày trước khi đến lớp hãy kiểm tra lại sách vở đồ dùng học tập.
___________________________________________________________
Thực hành
Toán –Tiếng Việt
I.Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài số10.
_ Thực hành tiếng việt bài bài 22.
II. Các hoạt động thực hành :
1. Toán: Làm vở bài tập toán trang 23.
Bài 1.Viết số 10
_ Hs tự viết số 10, gv uốn nắn giúp đỡ hs chưa viết được.
Bài 2. Số? 9 - 10 – 1; 8 – 10 – 2; 7 – 10- 3; 6 – 10 – 4; 5 – 10 – 5; 10- 10- 0.
_ Gv giúp hs viết đúng các số và đọc các số như : 10 gồm 9 và 1 gồm 1 và 9 ; ...
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
2
4
9
10
8
7
6
5
3
1
0
10
8
7
2
0
9
6
5
4
3
1
- Gv giúp hs viết đúng các số, nói rõ các số đã viết và vị trí số đó
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: 7, 10.
- Hs hiểu và khoanh đúng 1 số lớn nhất.
2.Tiếng việt: làm vở bài tập trang 2.
Nối : nhớ nhà, nho khô, phố cổ.
Điền ph hay nh: phá cỗ, nhổ cỏ.
Viết: phá cỗ, nhổ cỏ.
III.Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài tập của hs
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn bài 22, bài 23.
I. Yêu cầu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm p, ph, nh, g, gh.
_ Đọc, viết được các tiếng có chứa âm p, ph, nh, g, gh.
_ Tìm được nhiều tiếng chứa âm đã học chưa có trong bài.
II. Các hoạt động ôn
1. Đọc :_ Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng ngang bắt đầu từ em Kiệm.
_ Mỗi em đọc một bài bắt đầu từ bài 22.
_ Hs thi tìm thêm tiếng mới có chứa p, ph, nh, g, gh chưa có trong bài: thu phí, nhẹ, gỡ cá, ghi vở...
2. Bài tập: làm bài tập vở luyện trang 19, trang 20.
Bài 22._ NH: nhổ cỏ, phố cổ.
- Hs đọc và nối đúng từ với hình
_ NC: pha cà phê, nhổ cỏ, nhỏ bé, phá cỗ, phố cổ có nhà to, nhà bé ở xa phố, bé rủ chị nhổ cỏ.
_ Hs đọc, nối đúng và gv giúp hs hiểu được từ vừa nối.
_ Viết: phở, nho.
Bài 23._ NH: xe gỗ, gồ ghề.
_ NC: gà gô, ghi ta, ghi nhớ, gỗ gụ, chú Tư ghé về nhà, nhà ga ở phố cổ, ghế nhà bà đã cũ
_ Viết: ga, ghi.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv nhận xét đánh giá cuộc thi tìm tiếng.
_ Gv chấm bài 23 đánh giá bài tập của từng hs và rút ra kết luận.
_ Dặn hs về nhà xem lại bài tập đã làm.
________________________________________________
Toán
Ôn số 10
I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
_ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
_ Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo 10, làm các bài tập về 10.
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn: _ Đếm xuôi đến 10: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
_ Đếm ngược từ 10 : 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
_ Tách 10 thành 2 phần:_ 10 gồm 9 và 1 gồm 1 và 9 - 10 gồm 8 và 2 gồm 2 và 8
_ 10 gồm 7 và 3 gồm 3 và 7; - 10 gồm 6 và 4 gồm 4 và 6
_ 10 gồm 5 và 5 - -10 gồm 10 và 0 gồm 0 và 10
2.Bài tập: làm vở luyện toán trang 21.
Bài 1: Viết số 10.
- Hs tự viết gv quan sát sửa sai nếu có hs viết sai.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:10;
- Hs điền đúng số 10 vào ô. Gv giúp hs hiểu cấu tạo số 10 rồi đọc.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
6
5
10
9
10
8
7
4
3
2
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 4: Tô màu 10 quả táo, 10 chiếc lá.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất: a. 8; b. 9
Làm bài tập trang 22.
Bài 1. Nối với số thích hợp: 10 con ong, 8 quả b?ng, 7 con gà, 9 con rùa.
Bài 2. Tô màu vào số chấm tròn thích hợp: 7, 8, 5, 10.
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Bài 4. > 5 > 4 9 > 7 10 > 7
< 3 < 6 4 < 6 9 < 10
= 6 < 10 5 = 5 10 = 10
_ Hs tự làm rồi đọc bài của mình để các bạn nhận xét.
6
4
Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống:
10
8
2
9
4
10
4
3
1
1
_ Gv giúp hs nắm chắc được cấu tạo của các số 3, 10, 8, và tách só đó làm 2 phần
3.Củng cố dặn dò
_ Gv đánh giá nhận xét bài làm của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
________________________________________________
Thực hành
Toán- Tiếng Việt
I.Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán luyện tập.
_ Thực hành tiếng việt bài 23.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 20.
Bài 1. Nối: 8 vịt, 9 ngựa, 9 hoa, 10 áo, 10 cây.
_ Hs tự nối rồi đọc bài.
Bài 2. Vẽ thêm cho đủ 10
_ Gv giúp hs hiểu 10 tách thành 2 phần, 1 phần đã biết, 1 phần chưa biết cần vẽ thêm rồi vẽ thêm số chấm cho đủ.
Bài 3. Điền số thích hợp vào ¨ : 10, 9.
Bài 4. > 0 5 6 9
0 9 > 6 9 < 10
= 0 0 9 = 9 10 = 10
_ Hs tự làm rồi đọc bài làm
2.Tiếng việt: làm vở bài tập trang 24.
Nối : gõ mõ, gỗ gụ, ghi nhớ.
- Hs tự nối rồi đọc. Gv giúp các em giải nghĩa các từ
Điền g hay gh? Nhà ga, gồ ghề.
Viết: gồ ghề, ghi nhớ.
3.Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài làm của từng hs.
Thứ năm ngày1 tháng10 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn bài 24, bài 25.
I.Yêu cầu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm q, qu, gi, ng, ngh.
_ Đọc, viết được các tiếng có chứa âm q, qu, ng, ngh, gi.
_ Tìm được nhiều tiếng chứa âm đã học chưa có trong bài.
II.Các hoạt động ôn
1. Đọc :
_ Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng ngang bắt đầu từ em Tài. Mỗi em đọc một bài bắt đầu từ bài 24.
_ Hs thi tìm thêm từ mới có chứa q, qu, gi, ng, ngh chưa có trong bài: gió quá, ngô nghê, đi ngủ…
2. Bài tập: làm bài tập vở luyện trang 21, trang 22.
Bài 24._ NH: chú quạ, giá đỗ.
_ Hs tự nối rồi đọc từ vừa nối.
_ NC:gió to, quả nho, giỏ cá, rổ khế. Bà cho bé quà. Nhà bà có giỗ. Chú Tư giã giò.
_ Gv giúp hs hiểu và nối đúng từ , câu.
_ Viết: ga, giữ
Bài 25._ NH: bé ngủ, nghé ọ.
_ NC: ngõ nhỏ, ngủ mê, nghỉ hè, nghi ngờ.Bé đi qua ngõ nhỏ. Bà kho cá ngừ.Bé Tú đi nhà trẻ.
_ Viết: ngủ, nghỉ.
3.Củng cố dặn dò
_ Gv nhận xét đánh giá cuộc thi tìm tiếng.
_ Hs chữa bài sửa sai ( nếu có)
_ Dặn hs về nhà xem lại bài tập đã làm.
________________________________________________
Toán
Ôn luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
_ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
_ Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự mỗi số trong dãy từ 0 đến 10.
II.Các hoạt động ôn
1. Ôn: _ Đếm xuôi đến 10: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
_ Đếm ngược từ 10 : 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
2.Bài tập: làm vở luyện toán trang 23.
Bài 1: Nối tranh với số thích hợp: 6 hoa,9 kẹo, 10 mũ, 8 quả , 5 con kiến, 7 cái kẹo
Bài 2: Vi?t số thích hợp vào ô trống:
6
7
10
9
8
5
4
3
2
1
0
9
8
7
6
5
4
3
2
Bài 3: Viết các số 4, 7, 6, 9 theo tứ tự:
_ Từ bé đến lớn: 4, 6, 7, 9
_ Từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4
_ Gv giúp hs hiểu thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé và viết đúng.
Bài 4 :Nối các chấm để có tam giác, hình vuông
_ Làm vở luyện trang 24
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
8
7
4
3
0
6
10
9
8
7
10
9
5
2
1
Bài 2: > 5 > 3 9 > 6 7 = 7
8 0 < 1
= 9 3
_ Hs tự làm bài và đọc lại bài làm.
Bài 3:_ Khoanh vào số lớn nhất: 10
_ Khoanh vào số bé nhất: 0
Bài 4: Xếp hình theo mẫu
3.Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài làm của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
__________________________________________
Thực hành
Toán- Tiếng Việt
I.Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán luyện tập chung.
_ Thực hành tiếng việt bài 25.
II.Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 28.
Bài 1. Số ? 2-> 1 -> 7; 0 -> 2 -> 3 -> 4; 10-> 8
Bài 2. 8 > 5 3 9 0 < 1
= 4 0
Bài 3. Số ? 0 < 1; 2 < 9; 6 < 7 < 8
Bài 4. Viết các số 6, 2, 9, 4, 7
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2.
Bài 5. Điền số thích hợp vào ¨ : 3, 5
2.Tiếng việt: làm vở bài tập trang 26.
Nối : nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ.
Điền ng hay ngh? Ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
Viết: ngõ nhỏ, nghé ọ.
3.Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài làm của từng hs.
Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2008
Thực hành
Tiếng Việt
I.Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành tiếng việt bài 26.
II.Các hoạt động thực hành
1. Đọc:_ Hs đọc cá nhân nối tiếp nhau bài 26 y- tr trong sgk
_ Hs tìm, ghép thêm những từ có chứa y tr: y bạ, trả về, ý trí…
2. Bài tập: làm vở bài tập trang 27.
Nối: ý nghĩ, tre già, pha trà.
Điền y hay tr ? y tá, nhà trọ, cá trê.
Viết: chú ý, trí nhớ.
3.Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài, nhận xét đánh giá bài tập của hs.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
_____________________________________________
Tiếng Việt
Ôn bài 26
I.Mục tiêu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm y, tr.
_ Đọc, viết và ghép được các tiếng có chứa y, tr. Làm bài tập.
II.Các hoạt động ôn
1.Bài tập: làm vở luyện tập trang 27.
NH: cá trê, y tế
GC: ý nghĩ, nhà trọ, lá tre, y sĩ. Bà và bé ra y tế xã. tre ngà đổ lá. Bé Tú đi nhà trẻ.
Viết: trê, y tế
2.Viết:
_ Gv đọc cho hs viết vào vở các chữ cái, câu có chứa các chữ đã học: y, tr
bé bị ho, bà cho bị ra y tế xã.
_ Hs soát lại các chữ đã viết.
III.Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài viết của hs và nhận xét đánh giá từng bài.
_ Hs chữa bài sửa sai( nếu có).
__________________________________________
Sinh hoạt lớp
1.Tổ trưởng từng tổ báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần( có bạn nào đi học muộn? bạn nào chưa thuộc bài? Bạn nào giúp bạn …)
2.Gv tổng hợp số hoa điểm tốt trong tuần và nhận xét đánh giá xếp loại từng tổ.
_ Nhắc nhở hs còn mắc khuyết điểm, tuyên dương hs tiến bộ, làm việc tốt, thực hiện đúng qui định của trường, lớp.
_ Nhắc nhiệm vụ tuần sau: tập trung học thật tốt.
3. Các tiết mục văn nghệ biểu diễn trước lớp
___________________________________________________________________________________
Duyệt ngày....../....../ 2008
__________________________________________________________________________________
File đính kèm:
- Giao an buoi 2 lop 1 tuan 6.doc