Giáo án buổi 2 lớp 1 tuần 7 đến 24

1. Rèn đọc:

GV yêu cầu HS mở SGK bài 27

-GV gọi HS đọc cá nhân

-GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn

-Tìm tiếng ( từ ) có chứa âm vừa ôn?

-GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ.

doc137 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án buổi 2 lớp 1 tuần 7 đến 24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7: Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 27: Ôn tập I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm chữ trong bài 27 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 27 -GV gọi HS đọc cá nhân -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn -Tìm tiếng ( từ ) có chứa âm vừa ôn ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc  Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 6’ HS mở vở bài tập TH bài 27 -HS nêu : Nối hình -HS đọc từ ngữ, quan sát hình -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 7’ - HS nêu: Ghép chữ - HS quan sát mẫu và thực hiện ghép các phụ âm với nguyên âm và dấu thanh để tạo thành chữ mới và viết đúng vào mỗi cột mỗi dòng tương ứng -HS viết + Phần dưới HS đọc các chữ ở hàng trên nỗi xuống các cụm từ ở hàng dưới cho hợp lí. Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3? GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. 7’ HS nêu : Viết chữ : ý nghĩ, phố nhỏ -HS viết mỗi từ 2 dòng Lưu ý : viết đúng mẫu, khoảng cách, vị trí dấu thanh. Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 28: Chữ thường – chữ hoa I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm, vần chữ trong bài 28 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 28 -GV gọi HS đọc cá nhân -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn -Tìm tiếng ( từ ) được viết hoa mà em đã được đọc ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc : Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 10’ HS mở vở bài tập TH bài 28 -HS nêu : Nối chữ -HS đọc từ ngữ, quan sát chữ nối mẫu -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 10’ - HS nêu: Nối chữ - HS đọc các chữ in hoa ở cột tráisau đó viết thành chữ viết thường ở cột bên phải tương ứng -HS đọc bảng chữ cái sau khi đã hoàn thành GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. Lưu ý : viết đúng mẫu Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 29: ia I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm, vần , chữ trong bài 26 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 29 -GV gọi HS đọc cá nhân -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn -Tìm tiếng ( từ ) có chứa vần ia ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc : VD : mỉa mai, tĩa ngô, tỉa lá, trịa, phịa, nia, kia... 2.Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 6’ HS mở vở bài tập TH bài 29 -HS nêu : Nối hình -HS đọc từ ngữ, quan sát hình -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 7’ - HS nêu: Nối chữ - HS đọc các từ ngữ ở cột trái, cột phải sau đó nối theo cách thử chọn -HS đọc cụm từ, câu sau khi đã nối được : * lá mía, ý nghĩa, chia quà, tía tô * Bà chia mía cho bé và bé Lê. Chú Tư cho bé tờ bìa. Chị Kha tỉa lá tía tô. Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3 ? GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. 7’ HS nêu : Viết từ : vỉa hè, lá mía -HS viết mỗi từ 2 dòng Lưu ý : viết đúng mẫu, khoảng cách, vị trí dấu thanh. 3.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ .................ngày ..........tháng ..........năm............. Sinh hoạt lớp – Kĩ năng tự phục vụ PHẦN 1: SINH HOẠT TẬP THỂ A- Mục tiêu: Sau tiết sinh hoạt học sinh : - Biết được kết quả thi đua của cá nhân của tổ mình trong tuần qua. -Thấy được những ưu , khuyết điểm của mình để qua đó khắc phục những nhược điểm và phát huy tốt các ưu điểm đã đạt được - Biết được phương hướng tuần tới. PHẦN 2: BÀI DẠY KĨ NĂNG TỰ PHUC VỤ.(tiếp) 1. Kiến thức: HS hiểu Kĩ năng đánh răng Thứ tự từng bước đánh răng Những việc em tự làm hàng ngày 2. Kĩ năng : - HS cú kĩ năng thực hàng ngày về đánh răng - Liờn hệ của về bản thõn việc thực hành đánh răng như thế nào ? 3. Thỏi độ : - Thỏi độ của bản thõn khi thực hiện kĩ năng tự đánh răng - Thỏi độ của những người xung quanh đối với mỡnh. B- Đồ dùng dạy học: -Cán bộ lớp chuẩn bị ND sinh hoạt C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1 Sinh hoạt tập thể 1/ Lớp truởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua về các mặt hoạt động: ý thức đạo đức, học tập , lao động, TD- ca múa hát tập thể, trực nhật, vệ sinh, nền nếp truy bài, nền nếp ra vào lớp, ý thức Đội... 2/ Tổ trưởng đọc kết quả thi đua của tổ 3/ Cả lớp bổ sung ý kiến 4/ Giáo viên nhận xét chung tổng hợp thi đua: * Tuyên dương những ưu điểm mà học sinh đã đạt được trong tuần: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ * Tuyên dương những cá nhân điển hình: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *Tuyên dương tổ điển hình: ....................................................................................................................................................................................... * Tồn tại cần khắc phục .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 5/ Phương hướng tuần tới .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2, Kĩ năng tự phục vụ Hoạt động thầy t/g Hoạt động trò Bổ sung Bài 12: Nêu yc bài 12: YC hs nêu cách đánh răng mà mình đã thực hiện ở nhà Yc HS quan sát tranh làm bài tập trong sách Việc đánh răng rất quan trong đối mỗi chúng ta vì vậy để giữ sạch răng miệng các con chú ý dánh răng ngày 2 lần vào tối và sắng ngủ dậy 4 Em đã đánh răng như thế nào? Hãy nhìn rnh và đánh số thứ tự các bước đánh răng đúng: Lấy thuốc cho bàn chải Súc miệng Chải bên ngoài răng Chải trong răng Súc miệng cho hết thuốc HS khác nhận xét Khi các con mặc quần áo đúng cách thì thậy là gọn gàng phải knhưng nếu quần áo k sạch thì chúng ta phải làm gì Bài tập 13: Con quan sát tranh xem bạn đã làm gì khi quần áo bị bẩn? - Khi quần áo bị bẩn chúng ta phải làm gì? Nếu quần áo bẩn sẽ giúp vi khuẩn làm tổn thương chúng ta cơ thể dễ bị viêm nhiễm mắc bệnh vì vậy chúng ta luôn luôn giữ quần áo cho sạch, nếu k sạch chúng ta thay giặt cho quần áo luôn được sạch sẽ. 4 - B ạn trong tranh đang thay quần bẩn mặc quần sạch - Con phải thay quần áo lại để giặt cho sạch Bài 14: Đọc yc bài 1 YC hs đánh dấu GV nhận xét 4 Em hãy đánh x vào ô trống trước việc em tự làm được hàng ngày CỦNG CỐ, LIấN HỆ  2 - Con hãy nêu cách tự đánh răng HS nêu Ngoài Tự đi giày, Tự mặc quần áo. Hàng ngày em đó làm được những gỡ để phục vụ bản thõn. tự đánh răng Làm những việc con đã tự làm được hằng ngày ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 8: Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 30: ua ưa I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm, vần , chữ trong bài 30 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 30 -GV gọi HS đọc cá nhân -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn -Tìm tiếng ( từ ) có chứa vần ua, ưa ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc : VD : đôi đũa, của, xua, múa, già nua... cưa xẻ, cựa, ngựa, bừa, nứa... 2.Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 6’ HS mở vở bài tập TH bài 30 -HS nêu : Nối hình -HS đọc từ ngữ, quan sát hình -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 7’ - HS nêu: Nối chữ - HS đọc các từ ngữ ở cột trái, cột phải sau đó nối theo cách thử chọn -HS đọc cụm từ, câu sau khi đã nối được : * dưa chua, cưa xẻ, mưa gió, ca múa. * Nhà vua phi ngựa tía. Bé gõ cửa nhà dì Na. Gió lùa qua cửa sổ. Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3 ? GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. 7’ HS nêu : Viết từ : ca múa, dưa bở -HS viết mỗi từ 2 dòng Lưu ý : viết đúng mẫu, khoảng cách, vị trí dấu thanh. 3.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 33: ôi ơi I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm, vần , chữ trong bài 33 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 33 -GV gọi HS đọc cá nhân -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn -Tìm tiếng ( từ ) có chứa vần ôi, ơi ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc : VD :xôi, nồi, ngồi, thổi , phôi... chơi, phơi, nơi, bơi, tới.... 2.Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 4’ HS mở vở bài tập TH bài 33 -HS nêu : Nối hình -HS đọc từ ngữ, quan sát hình -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 5’ HS nêu : Điền vần ôi hay ơi -HS quan sát tranh, đọc thầm các chữ đã cho, điền vần theo cách thử chọn vào chỗ chấm rồi đọc từ ngữ sau khi đã điền -Gói xôi, chú dơi, thổi còi Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3 ? 6’ - HS nêu: Nối chữ - HS đọc các từ ngữ ở bên trên và các cụm từ ngữ ở bên dưới sau đó nối cho hợp lí. Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài 4 ? GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. 5’ HS nêu : Viết từ : cái chổi, trò chơi -HS viết mỗi từ 2 dòng Lưu ý : viết đúng mẫu, khoảng cách, vị trí dấu thanh. 3.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 34: ui ưi I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm, vần , chữ trong bài 34 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 34 -GV gọi HS đọc cá nhân -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn, đọc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . Tập đọc diễn cảm. -Tìm tiếng ( từ ) có chứa vần ui, ưi ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc : VD :cùi, núi, xui, thui, bùi ngùi... ngửi mùi, gửi, ... 2.Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 4’ HS mở vở bài tập TH bài 34 -HS nêu : Nối hình -HS đọc từ ngữ, quan sát hình -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 5’ HS nêu : Điền vần ui hay ưi -HS quan sát tranh, đọc thầm các chữ đã cho, điền vần theo cách thử chọn vào chỗ chấm rồi đọc từ ngữ sau khi đã điền * núi Ba Vì, chui qua, chó ngửi mùi. Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3 ? 6’ - HS nêu: Nối chữ - HS đọc các từ ngữ ở bên trên và các cụm từ ngữ ở bên dưới sau đó nối cho hợp lí. Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài 4 ? GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. 5’ HS nêu : Viết từ : vui chơi, gửi quà -HS viết mỗi từ 2 dòng Lưu ý : viết đúng mẫu, khoảng cách, vị trí dấu thanh. 3.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Tuần 9: Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 35: uôi ươi I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm, vần , chữ trong bài 35 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 35 -GV gọi HS đọc cá nhân -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn, đọc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . Tập đọc diễn cảm. -Tìm tiếng ( từ ) có chứa vần uôi, ươi ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc : VD : Chuối, tuổi, muôi, xuôi, cuối, .... Mười, người, cười, tưới, bưởi....... 2.Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 4’ HS mở vở bài tập TH bài 35 -HS nêu : Nối hình -HS đọc từ ngữ, quan sát hình -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 5’ HS nêu : Điền vần uôi hay ươi -HS quan sát tranh, đọc thầm các chữ đã cho, điền vần theo cách thử chọn vào chỗ chấm rồi đọc từ ngữ sau khi đã điền * trái bưởi, cá tươi, cá đuối. Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3 ? 6’ - HS nêu: Nối chữ - HS đọc các từ ngữ ở bên trên và các cụm từ ngữ ở bên dưới sau đó nối cho hợp lí. -HS đọc câu sau khi đã nối : Chú nai qua suối. Cha ngồi sưởi. Mẹ bổ quả bưởi. Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài 4 ? GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. 5’ HS nêu : Viết từ : bờ suối, lò sưởi -HS viết mỗi từ 2 dòng Lưu ý : viết đúng mẫu, khoảng cách, vị trí dấu thanh. 3.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 37: Ôn tập I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm, vần , chữ trong bài 37 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 37 -GV gọi HS đọc cá nhân( chủ yếu HS đọc yếu , ngọng) -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn, đọc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . Tập đọc diễn cảm. -Tìm tiếng ( từ ) có chứa vần vừa ôn ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc  2.Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 4’ HS mở vở bài tập TH bài 37 -HS nêu : Nối hình -HS đọc từ ngữ, quan sát hình -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 5’ HS nêu : Điền vần ay hay ây -HS quan sát tranh, đọc thầm các chữ đã cho, điền vần theo cách thử chọn vào chỗ chấm rồi đọc câu sau khi đã điền vần * Cô dạy bài mới. Bé đã ngủ dậy. Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3 ? 6’ - HS nêu: Nối chữ - HS đọc các từ ngữ ở cột bên trái và các từ ngữ ở cột bên phải sau đó nối cho hợp lí. -HS đọc câu sau khi đã nối : Chú Nai nhảy qua khe suối. Chú cò bay vội về tổ. Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài 4 ? GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. 5’ HS nêu : Viết từ : gà gáy, bay nhảy -HS viết mỗi từ 2 dòng Lưu ý : viết đúng mẫu, khoảng cách, vị trí dấu thanh. 3.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ ........... ngày.......... tháng .......... năm........... Bài 38: eo ao I. Mục tiêu: Qua tiết học, rèn cho HS : Đọc , viết các âm, vần , chữ trong bài 38 Mở rộng vốn từ Kĩ năng làm bài tập thực hành II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học Bổ sung 1.Rèn đọc : GV yêu cầu HS mở SGK bài 38 -GV gọi HS đọc cá nhân -GV nghe chỉnh sửa phát âm, khích lệ HS đọc trơn, đọc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . Tập đọc diễn cảm. -Tìm tiếng ( từ ) có chứa vần eo , ao  ? -GV tuyên dương những HS tìm được nhiều tiếng, từ. 10’ -HS mở SGK -HS đọc thầm bài -HS đọc cá nhân -HS thi đua tìm -đọc : VD : Cháo, báo , bào, ngao, thao thức, .... béo, tẹo, xeo, kèo nhà, kẻo..... 2.Làm bài tập thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài 1 ? 20’ 4’ HS mở vở bài tập TH bài 38 -HS nêu : Nối hình -HS đọc từ ngữ, quan sát hình -HS nối cho phù hợp Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 2 ? 5’ HS nêu : Điền vần eo hay ao -HS quan sát tranh, đọc thầm các chữ đã cho, điền vần theo cách thử chọn vào chỗ chấm rồi đọc từ ngữ sau khi đã điền ầôm gà, chú cáo, cái kéo Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài 3 ? 6’ - HS nêu: Nối chữ - HS đọc các từ ngữ ở bên trên và các cụm từ ngữ ở bên dưới sau đó nối cho hợp lí. -HS đọc câu sau khi đã nối : Mèo chơi đùa với chó. Mẹ xay, giã gạo. Bé đi mua báo cho cha. Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài 4 ? GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, viết đúng mẫu. 5’ HS nêu : Viết từ : cái kéo, mào gà -HS viết mỗi từ 2 dòng Lưu ý : viết đúng mẫu, khoảng cách, vị trí dấu thanh. 3.Chấm bài – GV thu 10 vở chấm – GV nhận xét bài làm của HS 5’ Thứ .................ngày ..........tháng ..........năm............. Sinh hoạt lớp - kĩ năng quản lí thời gian PHẦN 1: SINH HOẠT TẬP THỂ A- Mục tiêu: Sau tiết sinh hoạt học sinh : - Biết được kết quả thi đua của cá nhân của tổ mình trong tuần qua. -Thấy được những ưu , khuyết điểm của mình để qua đó khắc phục những nhược điểm và phát huy tốt các ưu điểm đã đạt được - Biết được phương hướng tuần tới. PHẦN 2: Kĩ năng quản lí thời gian 1. Kiến thức: - Có kĩ năng làm việc đúng giờ - Biết sắp xếp việc với thời gian hợp lí trong 1 ngày. - HS cú kĩ năng tự mình làm việc đúng giờ k cần ngừơi khác nhắc nhở 3. Thỏi độ : - Thỏi độ của bản thõn khi thực hiện kĩ năng quản lí thời gian - Có thái độ làm việc khẩn trương đúng với thời gian quy định. B- Đồ dùng dạy học: -Cán bộ lớp chuẩn bị ND sinh hoạt C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Lớp truởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua về các mặt hoạt động: ý thức đạo đức, học tập , lao động, TD- ca múa hát tập thể, trực nhật, vệ sinh, nền nếp truy bài, nền nếp ra vào lớp, ý thức Đội... 2/ Tổ trưởng đọc kết quả thi đua của tổ 3/ Cả lớp bổ sung ý kiến 4/ Giáo viên nhận xét chung tổng hợp thi đua: * Tuyên dương những ưu điểm mà học sinh đã đạt được trong tuần: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Tuyên dương những cá nhân điển hình: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *Tuyên dương tổ điển hình: .................................................................................................................................................................... * Tồn tại cần khắc phục ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 5/ Phương hướng tuần tới ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2 Kĩ năng sống: Quản lí thời gian Hoạt động của thầy Thời gian Hoạt động của trò Bổ sung Con đã biết xem đồng hồ chưa GV đưa h/ả đồng hồ chỉ giờ hỏi xem đồng hồ chỉ mấy giờ? GV nhận xét - GV yc HS làm bài tập 1 Đồng hồ trong mỗi bức tranh chỉ mấy giờ? Biết xem đồng hồ sẽ giúp chúng ta biết được thời giân sinh hoạt hàng ngày sẽ giúp chúng ta là việc tốt hơn và học tập giỏi hơn. - HS và trả lời - HS trả lời: - Định hướng trả lời Đồng hồ 1 chỉ 8 giờ Đồng hồ 2 chỉ 10 giờ 15 Đồng hồ 3 chỉ 12 giờ Đồng hồ 4 chỉ12 rưỡi đồng hồ 5 chỉ 6 giờ đồng hồ 6 chỉ 9 giờ 15 HS khác nhận xét Bài tập 2: Hãy quan sát mỗi bức tranh trong sgk và ghi thời gian em làm vào dưới mỗi chỗ trốngdứơi bức tranh? Từng học đọc nối tiếp dòng mà mình đã điền HS khác nhận xét. HS làm sách Định hướng HS trả lời Em thức dậy lúc 5 giờ 30 Em đánh răng 5 giờ 45 EM ăn sáng 6 giờ Em đến trường 6 giờ 15 Em học tiết 1 lúc 7 giờ Em ngủ trưa 11 giờ Em vào học buổi chiều 11 rưỡi Bố đón em về nhà lúc 4 giờ 30 EM ăn tối lúc 6 giờ Em nghỉ ngơi

File đính kèm:

  • docKI NANG SONG TUAN TUAN 7 HET.doc
Giáo án liên quan