Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2016-2017 - Trần Phương Dung

- KT đọc, viết: bé

Nhận biết thanh (trong tiếng: vó, lá, bói cá .)

TIẾT 1

Chiếu (giới thiệu) tranh và giới thiệu dấu

- Tô dấu (?): Con thấy dấu hỏi giống vật gì ?

- Dạy tương tự dấu ?

- Tiếng be thêm dấu (?) ta được tiếng gì ?

- Phát âm: bẻ

- Tìm các hoạt động có tiếng bẻ ?

- Tiếng be thêm ( . ) được tiếng gì ? Nêu vị trí dấu ( . ) Dấu duy nhất ở dưới con chữ

- HD phát âm, so sánh: be, bẻ, bẹ

- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết: nối b - c, ghi dấu

Nhận xét: Sửa cho học sinh

TIẾT 2

- Y.c học sinh nêu nội dung bài viết,

nhắc lại cách viết, tư thế ngồi

- Cho hs xem vở mẫu

- Uốn nắn học sinh

- Nhận xét

- HD đọc tiết 1

- HD sửa cách phát âm - đọc

- HD quan sát: tranh vẽ gì ?

+ Các tranh có gì giống, có gì khác nhau ?

+ Con thích hoạt động nào nhất ? Tại sao ?

+HSG: Nói một câu có tiếng bẻ?

 

doc24 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2016-2017 - Trần Phương Dung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết : 11-12 Bài 4 : Dấu hỏi - dấu nặng ( ? , .) I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được các dấu: ?, . - Biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ - Biết được các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo ND: Hoạt động bẻ (của bà, mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh. II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 2’ 13’ 10’ 10’ 7’ 8’ 5’ I. Ôn bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu 2. Dạy dấu thanh MT: HS nhận biết được dấu và biết cách phát âm, ghép dấu a. Nhận diện - Dấu ( ? ) - Dấu ( . ) b. Ghép chữ - đọc - Bẻ - Bẹ Nghỉ c. Viết bảng con bẻ, bẹ MT: HS viết được chữ mới vào bảng con 3. Luyện tập a. Luyện viết vở MT: HS viết được chữ đã học vào vở Nghỉ b. Luyện đọc MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học c. Luyện nói CĐ: Hoạt động: bẻ MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề III. Củng cố - Dặn dò - KT đọc, viết: bé Nhận biết thanh (trong tiếng: vó, lá, bói cá .) Tiết 1 Chiếu (giới thiệu) tranh và giới thiệu dấu - Tô dấu (?): Con thấy dấu hỏi giống vật gì ? - Dạy tương tự dấu ? - Tiếng be thêm dấu (?) ta được tiếng gì ? - Phát âm: bẻ - Tìm các hoạt động có tiếng bẻ ? - Tiếng be thêm ( . ) được tiếng gì ? Nêu vị trí dấu ( . ) Dấu duy nhất ở dưới con chữ - HD phát âm, so sánh: be, bẻ, bẹ - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết: nối b - c, ghi dấu Nhận xét: Sửa cho học sinh Tiết 2 - Y.c học sinh nêu nội dung bài viết, nhắc lại cách viết, tư thế ngồi - Cho hs xem vở mẫu - Uốn nắn học sinh - Nhận xét - HD đọc tiết 1 - HD sửa cách phát âm - đọc - HD quan sát: tranh vẽ gì ? + Các tranh có gì giống, có gì khác nhau ? + Con thích hoạt động nào nhất ? Tại sao ? +HSG: Nói một câu có tiếng bẻ? - HD đọc SGK - HD nhận diện nhanh dấu thanh trong 1 câu - Dặn dò: Ôn bài - Chuẩn bị bài sau - Học sinh đọc, viết - Quan sát - thảo luận - Quan sát - thảo luận (liềm, móc câu) - Ghép bảng gài: be, bẻ, bẹ - Phát âm - Học sinh tìm (tiếng) từ: bẻ que, bẻ cành - Ghép bảng: bẹ - Phát âm - Quan sát - Viết bảng - 1 HS : tô 1 dòng bẻ, 1 dòng bẹ - Viết bài Đọc CN - ĐT (Đọc nối tiếp - thi đọc theo nhóm) - Quan sát - thảo luận theo cặp - Phát biểu, nêu ý kiến - 2 , 3 HS - Đọc CN - ĐT Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 5 Bài : luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán - Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 8’ 6’ 7’ 5’ 2’ II. Ôn bài cũ: Ôn về 3 hình đã học II. Bài mới: 1. Củng cố hình đã học: Bài 1: Tô mầu hình cùng dạng MT: HS phân biệt được 3 dạng hình đã học Bài 2: Ghép hình MT: HS ghép đúng hình Nghỉ 5’ 2. Thực hành ghép xếp hình MT: HS ghép đúng hình 3. TC: Thi ghép hình III. Củng cố - Dặn dò: - Gọi học sinh lấy hình: - Nhận xét Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong SGK - GV nêu yêu cầu nhấn mạnh “cùng dạng tô 1 mầu” - Củng cố các hình có kích thước khác nhau - Hướng dẫn học sinh dùng các hình đã học (xếp) ghép thành hình trong bài - GV kiểm tra hướng dẫn - Khen học sinh ghép nhanh và đúng - Yêu cầu học sinh ghép 4 hình ghép thành 1 hình vuông, 2 hình vuông - Hướng dẫn học sinh dùng hình đã học xếp thành các hình dạng (tuỳ ý tưởng) - GV nêu yêu cầu: Ghép con cá, tàu thuỷ, ô tô ... - Nhận xét - tuyên dương + Nêu cách nhận diện hình tròn, hình vuông, hình tam giác? - Dặn dò HS về nhà tìm và gọi tên các đồ vật ở nhà có dạng hình đã học - HS ghép 4 hình tam giác thành hình vuông - Học sinh tô - GV theo dõi, hướng dẫn - Học sinh làm việc theo cặp - Hs ghép theo yêu cầu - HS ghép và trình bày ý tưởng - Học sinh các nhóm thi ghép - HS nêu Trường TH Vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2016 Môn: Đạo đức Tiết: 2 Bài: em là học sinh lớp một ( t2) I. Mục tiêu: - HS thực hiện việc đi học hàng ngày, thực hiện những y/c của gv ngay những ngày đầu đến trường - Có thái độ yêu thích trường lớp => Rèn Kn: Tự giới thiệu, tự tin, lắng nghe, trình bày II. Đồ dùng dạy học: máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 5’ 7’ 8’ I. Ôn bài cũ: Tiết 1 II. Bài mới: 1. Thực hành, luyện tập + Kể chuyện theo tranh BT4 Nghỉ 5’ 2. Vận dụng 3. Củng cố - Gọi hs kể về những ngày đầu đi học - NX, khen hs kể tốt - HD học sinh kể theo nhóm: + Các con được học gì ? + Các con đạt những điểm nào ? + Con có thích đi học không?Tại sao? - KL: Khen HS có KQ học tập tốt, động viên HS học tập có KQ chưa cao - HD nêu ND từng tranh + Tranh có ai, họ đang làm gì ? - KL: Chốt lại ND BT4 - Tổ chức thi hát múa về trường lớp - HD thi theo tổ, đơn ca - Nhận xét, đánh giá - HD đọc lại câu thơ cuối bài - HD học sinh lên giới thiệu về mình về buổi đầu đi học, lời hứa của mình Nhắc lại quyền và bổn phận theo nội dung đã học - 2 hs kể - Kể cho bạn cùng bàn - 1 số học sinh kể trước lớp - Từng cặp thay nhau kể theo từng tranh - Vài học sinh kể lần lượt trước lớp - Nêu các bài hát đã được học - Các tổ bàn bạc và lên thi - Đọc 2 - 3 lần Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 2 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Thứ hai, ngày 12/9/2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần : ?, . => ............................................................................................... - Toán: Luyện tập => ................................................................................... - Đạo đức: Em là HS lớp 1 (T2) =>...................................................................... + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) Môn Tiếng Việt: *Bài đại trà: * Luyện đọc +Đọc SGK ->cá nhân, đồng thanh + Thi đọc theo nhóm. * Bài mở rộng: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 ( VBT Tiếng Việt) + Học sinh nêu\tên tranh và nối. ? Tên các tranh có điểm gì giống nhau ? Môn Toán: *Bài đại trà: - GV hướng dẫn học sinh tô màu trong vở bài tập - Trò chơi: Thi tìm nhanh các hình đã học theo nhóm * Bài mở rộng: + Hình tam giác, hình vuông, hình tròn có gì khác nhau? D Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần : \ , ~ => Xem bài trước. - Toán: Các số 1,2,3 => Chuẩn bị bộ đồ dùng - TNXH: Chúng ta đang lớn => Xem trước bài Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 5 Bài : các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: - HS có KN ban đầu về số 1, 2, 3 - Biết đọc viết các số từ 1- 3. Biết đếm từ 1- 3 và từ 3- 1 - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật ; máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1’ 10’ 5’ 15’ 5’ I. ÔBC: Tiết 4 II. Bài mới: 1. Giới thiệu 2. Giới thiệu số MT:HS nhận biết và biết thứ tự số 1, 2, 3 a. Số 1: b. Số 2, 3 c. Thứ tự số 1, 2, 3 Nghỉ 5’ 3. Thực hành Bài 1: Viết số MT: HS viết đúng các số Bài 2: Viết số vào ô trống MT: HS biết số lượng Bài 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp MT: HS nhận biết về số lượng, thứ tự III. Củng cố: TC: Nhận biết số lượng - Dặn dò - 2HS lên thi nhận dạng hình , bộ đồ dùng của gv Nhận xét - đánh giá - GV chiếu nhóm có phần tử và nói: 1 con gà, 1 ô tô, 1 chấm tròn + Các nhóm có số lượng là mấy ? - Số 1 để chỉ số lượng của nhóm có số là 1 Số 1 viết bằng chữ số 1 → GV giới thiệu số 1 in (viết) - Tập viết số 1 vào bảng con Tương tự như số 1 , 2 còn gọi là đôi - chiếu HV theo cột và y/c HS lên lấy số 1, 2, 3 biểu thị số HV - Tìm xung quanh vật có số lượng là 1, 2,3 - Nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh viết số 1, 2, 3 vào vở - GV theo dõi uốn nắn=>Cc cách viết các chữ số - GV nêu yêu cầu, HD học sinh làm miệng=>CC nhận biết SL nhóm các đồ vật - GV nêu yêu cầu và HD học sinh nêu cách viết số hoặc vẽ chấm tròn - Nhận xét + HSG: Vì sao con vẽ (viết số) như vậy? - GV hướng dẫn cách chơi: GV đưa ra tập hợp đồ vật có số lượng 1, 2, 3 - HS quan sát lấy số tương ứng - HS về tập viết số 1, 2, 3 - Xem bài 6 - HS nhắc lại - 1 hs: 1 - Lấy và đọc số 1 - Lớp viết - Đếm xuôi, ngược - HS tìm nối tiếp - HS viết - 1 dãy hs nêu nối tiếp - 3 HS lên bảng làm - HSTL Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết:13-14 Bài 5 : Dấu huyền - Dấu ngã ( \ , ~ ) I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được các dấu: \ , ~ - Biết ghép các tiếng: bè , bẽ - Biết được các dấu \ , ~ ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên nói về bè (bè gỗ, bè nứa) và tác dụng của nó trong đời sống II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 4’ 1’ 15’ 10’ 10’ 7’ 8’ 5’ I. Ôn bài cũ: Dấu ? , • II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Dạy dấu thanh: MT: HS nhận biết được dấu và biết cách phát âm, ghép dấu a. Nhận diện - Dấu \ , : - Dấu ~ , : b. Ghép chữ và đọc - Dấu ( \ ) - Dấu ( ~ ) Nghỉ c. HD viết bảng bè , bẽ MT: HS viết được chữ mới vào bảng con 3. Luyện tập: a. Luyện viết vở MT: HS viết được chữ đã học vào vở Nghỉ 5’ b. Luyện đọc MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học c. Luyện nói MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề III. Củng cố Dặn dò - Kiểm tra đọc, viết bẻ, bẹ - Đọc dấu ? , . trong 1 số tiếng từ chỉ đồ vật - sự vật Tiết 1 Viết bảng \ , ~ - Tô lại và giới thiệu ? Dấu \ tạo bởi nét gì ? - So sánh ( / ) và ( \ ) - HD lấy dấu \ (HD tương tự) - Tiếng be thêm dấu (\ ) được gì ? - HD đọc đ / v - trơn - Y.c hs tìm từ có tiếng bè (HD tương tự) - HSG: Đặt câu với từ có chứa tiếng bè, bẽ? - HD nhận xét chữ mẫu - HD viết và viết mẫu (nét nối b - e , cách viết dấu) - Chỉnh sửa cho học sinh Tiết 2 - Nhắc lại cách viết, tư thế ngồi, cách cầm bút - Cho xem vở mẫu - Theo dõi - uốn nắn - Đánh giá, nhận xét - HD đọc tiết 1 Sửa cho học sinh đọc sai - HD QS tranh: Tranh vẽ gì ? - Hỏi bè đi trên cạn hay dưới nước ? - Những người trong bức tranh đang làm gì ? - HSG:+ Thuyền và bè khác nhau ntn ? + Nói nội dung tranh bằng 2 câu? - HD đọc SGK - HD tìm tiếng, từ có dấu (\ ) , (~) - Dặn dò: Ôn lại bài - Chuẩn bị bài 6 - CN ( 3 , 4 học sinh) - HS nêu nối tiếp - 1 HSTL: Xiên trái - So sánh - Lấy dấu trong BĐD - Ghép tiếng - Nêu tiếng - Đọc CN - ĐT - 1 HS: bè - TL: bè bạn, cái bè ... - Một số hs trả lời - Nêu cấu tạo chữ - Viết bảng Nêu ND bài viết Số dòng - Viết bài Đọc CN - ĐT QS - Nêu ND tranh - Dưới nước - chèo bè Đọc CN - ĐT Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016 Môn: Tự nhiên - Xã hội Tiết: 2 Bài: chúng ta đang lớn I. Mục tiêu:HS biết: Sự lớn lên của cơ thể thể hiện: Chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp => Rèn KN: Tự nhận thức và giao tiếp II. Đồ dùng dạy học:- Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 11’ 10’ 2’ I. Ôn bài cũ: Cơ thể của chúng ta II. Bài mới: 1. Khởi động: 2. Khám phá: MT: HS biết con người lớn lên từng ngày Nghỉ 3, Kết nối MT:HS biết những điều cần thiết giúp cơ thể lớn nhanh và khỏe mạnh II. Củng cố - Dặn dò + Kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể → Nhận xét - Giới thiệu trực tiếp - HD quan sát hình vẽ (T6) thảo luận: + Nêu các hoạt động của bé qua từng hình vẽ (theo chiều mũi tên) + Các hoạt động đó nói lên điều gì ? → KL:............... - HD học sinh hoạt động nhóm: So sánh chiều cao, chiều dài tay, cổ tay Hỏi: Cơ thể ta có giống nhau không ? → điều đó không có gì lo ngại, cần ăn uống điều độ, luyện tập thường xuyên tránh bệnh béo phì - gầy yếu. - HDQS tranh 7: + Tranh vẽ gì ? + Hoạt động có lợi gì ? + Còn hoạt động gì để giúp cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn ? - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Tập vẽ bạn (2 - 4 bạn) 2 → 3 học sinh trả lời - Quan sát - QS Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - 2HS cùng bàn so sánh Lên trình bày Trả lời: Không - QS nhóm cùng bàn Đại diện lên trả lời Nhận xét bổ sung Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 2 Năm học 2016 – 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Thứ ba, ngày 13/9/2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần : \ , ~ => ..................................................................................... - Toán: Các số 1,2,3 => ................................................................................ - TNXH: Chúng ta đang lớn => ...................................................................... + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) 1, Môn Tiếng Việt *Bài đại trà: - Học sinh đọc lại toàn bài ( Đọc đồng thanh, cá nhân) * Bài mở rộng: - Làm bài tập 1 (VBT Tiếng Việt - trang 6) + Nêu điểm giống nhau của tên gọi các bức tranh đã nối? 2, Môn Toán *Bài đại trà: - GV hướng dẫn học sinh làm bài 1 (VBT Toán - trang 8) * Bài mở rộng: - Học sinh làm bài 3 (VBT Toán - trang 8) III. Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ => Xem trước bài - Thủ công: Xé dán hình chữ nhật => Chuẩn bị đồ dùng Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 15 -16 Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I. Mục tiêu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b các dấu thanh, ngang, \ , / , . , ? , ~ - Biết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 14’ 5’ 10’ 10’ 7’ 8’ 5’ I. Ôn bài cũ: Bài 5 II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Ôn tập: MT: HS nhớ và đọc được các âm và dấu thanh đã học a. Âm và tiếng b. Dấu thanh c. Từ Nghỉ d. Viết bảng con be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ MT: HS viết được chữ mới vào bảng con 3. Luyện tập: a. Luyện viết MT: HS viết được chữ đã học vào vở Nghỉ b. Luyện đọc MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học c. Luyện nói MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề III. Củng cố - Dặn dò - Kiểm tra đọc, viết bè, bẽ - Kiểm tra nhận biết dấu thanh - Nx Tiết 1 - Nêu các dấu thanh đã học ? - Yêu cầu tìm và ghép tiếng be - HD lần lượt ghép với các dấu thanh - HD để học sinh thấy khi ghép dấu thanh khác nhau thì được các tiếng khác nhau - GT các từ: be bé, bè, bẽ, bẻ, bẹ - HD học sinh giải nghĩa các từ - Viết mẫu và HD cách viết + Cách nối + Cách ghi dấu thanh - Nhận xét và sửa chữ Tiết 2 - Nhắc lại cách tô, cách cầm bút, tư thế ngồi - Cho hs xem vở mẫu - Theo dõi - uốn nắn - nhận xét - Chỉ bảng HS đọc - Giới thiệu tranh và hỏi + Tranh vẽ gì? + Em bé và các đồ vật được vẽ ntn ? - Đọc mẫu - HD đọc - HD QS các cặp tranh: + Tranh vẽ gì + Các con trông thấy người, con vật, đồ vật, cây cỏ trong tranh chưa (ở đâu ) ? +HSG: Con có nhận xét gì về các từ chỉ từng cặp hình vẽ ? HD luyện đọc SGK - Ôn kĩ các dấu - Chuẩn bị bài 7 - 2 - 4 học sinh - Trả lời - Ghép tiếng - nêu cách ghép - đọc - trơn - Ghép tiếng - Luyện đọc CN - ĐT Đọc: CN - nhóm - Nêu sự hiểu biết về từ Viết bảng - 1 vài hs nhắc lại vì đã được học ở các tiết trước - 1 HS: Tô mỗi chữ 1 dòng - Tô từng dòng - Đọc bài (ND tiết 1) -Cá nhân + ĐT -Quan sát -TL: Em bé chơi đồ chơi - Đẹp, nhỏ bé, xinh - Luyện đọc CN - ĐT - Quan sát - Thảo luận nhóm - Trình bày - Các chữ giống nhau, dấu khác nhau Đọc CN - ĐT Trường th vũ xuân thiều Năm học : 2016 - 2015 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2 Kế Hoạch Bài Học Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2016 Môn: Tập viết Tiết: 19 Bài : Các Nét cơ bản I. Mục tiêu: - HS nhận biết được các nét cơ bản - Luyện viết các nét cơ bản đúng, đẹp II. Đồ dùng dạy học: - máy chiếu , phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 5’ 9’ 10’ 2’ I. Ôn bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu về các nét cơ bản: 2. HD viết bảng MT: HS biết viết các nét cơ bản vào bảng a. Nhóm nét thẳng b. Nhóm nét móc c. Nhóm nét cong d. Nét khuyết Nghỉ 3. Luyện viết vở MT: HS biết viết bài vào vở ngay ngắn, rõ ràng III. Củng cố - Dặn dò - KT đồ dùng - Viết mẫu và HD nhận diện, gọi tên các nét - Phân nhóm các nét: nét thẳng, nét móc, nét cong, nét khuyết, nét phụ - Giới thiệu cho hs thứ tự dòng kẻ - Viết mẫu và HD: cách đặt bút, cách đưa nét, kết thúc - NX, sửa cho HS HD t2 phần trên - Lưu ý điểm uốn lượn - Lưu ý điểm đặt bút dưới đường kẻ ngang trên một chút - Lưu ý điểm cắt của nét đưa lên và đưa xuống. - HD nêu ND bài viết - Nhắc lại cách viết trong nhóm - Khoảng cách các nét trong 1 dòng - HD viết - NX, uốn nắn - HD HS nêu các chữ cái có cấu tạo bởi các nét trên - HD tập phân tích các chữ cái theo các nét cơ bản - HS kiểm tra chéo và báo cáo - Gọi tên các nét: CN- ĐT - Đọc đồng thanh - Viết bảng - 1 HS : viết mỗi nét 1 dòng - Viết bài - HS nêu Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 2 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ => ............................................................. - Tập viết => ............................................................. + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) 1, Môn Tiếng Việt *Bài đại trà: * Luyện đọc +Đọc SGK (cá nhân, đồng thanh) + Thi đọc theo nhóm. * Viết: Giáo viên cho học sinh viết 1-2 dòng vào vở. * Bài mở rộng: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 ( VBT Tiếng Việt - trang 7) + Học sinh nêu tên tranh và nối. ? Tên các tranh có điểm gì giống nhau ? III. Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần: ê, v => Xem trước bài. - Toán => Xem trước bài. Trường tiểu học vũ xuân thiều Năm học : 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Tuần 2 Hoạt động ngoài giờ chính khóa (Sinh hoạt theo chủ điểm) Giỏo dục ATGT – Bài 2 *Vui Trung thu I:Mục tiờu - Học sinh nhận biết các vạch trắng trên đường - Không chạy qua đường và tự ý qua đường một mình. II:Cỏc Hoạt động tiến hành Hoạt động 1: GDATGT – Bài 2 * B 1: Nêu tình huống - Xem đĩa “ Pokemon cùng em học an toàn giao thông” - Thảo luận nhóm. - Kể đoạn kết. - Kết luận. * B 2: Giới thiệu vạch trắng dành cho người đi bộ - Trả lời câu hỏi - Kết luận. - Đọc ghi nhớ. * B 3: Thực hành qua đường - Giáo viên hướng dẫn cho Học sinh thực hành - Kết luận. * Ghi nhớ: GV hướng dẫn hs học thuộc ghi nhớ SGK. Hoạt động 2:Vui trung thu -HS tổng hợp và xếp thành hàng đụi.GV dẫn HS rước đốn đi vũng quanh khu trường học với cỏc bạn HS trong khối trong trường -Sau khi rước đốn xong ,GV cựng HS bày mõm cỗ Trung thu -Cả lớp cựng chiờm ngưỡng mõm cỗ trung thu và vỗ tay hỏt vang bài hỏt :Đờm trung thu . Hoạt động 3:Nhận xột -Đỏnh giỏ -GV khen ngợi HS tớch cực tham gia đúng gúp ý kiến cho Hoạt động thảo luận và nhắc nhở HS thực hiện đỳng nội quy của nhà trường . Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 7 Bài : luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết số lượng 1 , 2 , 3 - Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3 II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học Hđ của GV HĐ của HS 5’ 20’ 5’ I. ÔBC: Các số 1, 2, 3 II. Bài mới: MT: HS luyện tập về thứ tự, số lượng Bài 1: Số ? Bài 2: Số ? Nghỉ 5' Bài 3: Số ? Bài 4: Số ? III. Củng cố - Dặn dò: TC: Ai nhanh nhất? - Gọi 1HS lên xếp các số theo thứ tự bé - lớn - KT nhận biết số lượng các nhóm (1, 2, 3) - Nhận xét - đánh giá - HD HS làm các bài tập - HD làm miệng: Thảo luận theo cặp + Muốn biết được số mấy con phải làm gì ? => Củng cố về thứ tự số - Nêu yêu cầu - HD làm từng phần vào vở (lưu ý thứ tự số) + HSG: Hãy nêu số bé nhất, lớn nhất? - Củng cố thứ tự số - Nêu yêu cầu - HD thảo luận nhóm + HSG: Dựa vào bài vừa làm, hãy cho biết số 3 gồm mấy và mấy? => Củng cố về cấu tạo số - GV nêu yêu cầu - HD học sinh viết vào vở: lần lượt 1 -> 3 - >Củng cố cách viết số và thứ tự số - HD cách chơi: Phát cho 3HS 3 tấm bìa có ghi số 1, 2, 3. - GV nêu yêu cầu xếp theo thứ tự (bé - lớn, lớn - bé) HS phải xếp nhanh, đúng theo yêu cầu. Nhóm nhanh đúng sẽ thắng - Dặn dò: Tập viết số - ở dưới xếp số ra bàn - 1HS - 1 hs: Đếm - HS làm bài - 3HS lên chữa - 1HSTL - 1HS lên bảng làm - 1 HS: 1 và 2 - HS viết - Mỗi lần 2 nhóm Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2 Kế hoạch bài học Thứ năm ngày 15 tháng năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 17,18 Bài 7: ê - v I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được ê - v , bê , ve - Đọc được câu ứng dụng: bé và bê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ bế bé “ II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 5’ 5’ 5’ 9’ 10’ 8’ 7’ 5’ I. Ôn bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Dạy âm - chữ ghi âm: MT: Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới * ê a. Nhận diện - P. âm b. Ghép - đọc tiếng * V Nghỉ 5' c. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng d. HD viết bảng ê, v, bê, ve MT: HS viết được chữ mới vào bảng con 3. Luyện tập a. Luyện viết vở MT: HS viết được chữ đã học vào vở Nghỉ b. Luyện đọc MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học c. Luyện nói bế bé MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề III. Củng cố - Dặn dò - TC: Thi ghép tiếng - Dặn dò: - Kiểm tra đọc, viết - Nx Tiết 1 Giới thiệu trực tiếp âm ê - v - Tô và giới thiệu ê - HD phát âm mở rộng hơn khi đọc e - HD ghép tiếng bê - HD đọc : ĐV - trơn (Dạy tương tự ê) Phát âm: Răng trên ngậm hờ môi dưới, hơi ra sát nhẹ - HD học sinh ghép tiếng (tìm tiếng) bằng cách ghép âm đã học + dấu dấu thanh - HD đọc ĐV - trơn - HD nêu cấu tạo - kích cỡ chữ - HD viết – viết mẫu lưu ý nét nối b -ê , v - e - Nhận xét - sửa * Củng cố: Nhắc lại âm mới Tiết 2 - HD cách viết, khoảng cách các chữ - Cho xem vở mẫu - Theo dõi - uốn nắn - Nhận xét - HD đọc bảng bài ở T1 - HD đọc câu ứng dụng HDQS: Tranh vẽ gì ? Giới thiệu chủ đề HD nói: Bé vui hay buồn - Mẹ thường làm gì khi bế bé ? - Bé làm nũng mẹ như thế nào ? - Con có hay đòi mẹ bế không ? - Con làm gì để mẹ vui lòng ? - HD luyện đọc SGK - HD: mỗi tốp 4HS ghép tiếng (BĐD) theo yêu cầu của GV ai ghép nhanh - đúng thì thắng cuộc Đọc bài - Chuẩn bị bài sau Đọc bài 7 Viết: be bé , bè bè - Đọc , so sánh ê - e - Lấy chữ ê - Phát âm - Ghép tiếng bê - Đọc CN - ĐT - so sánh ê - v - Ghép tiếng - Luyện đọc CN - ĐT - Nêu cấu tạo chữ v - ê Quan sát Viết bảng con Tìm từ ghép có tiếng ở phần ( c ) - 1 HS: tô + viết mỗi chữ 1 dòng ê, v, bê, ve - Viết bài - Đọc bảng + SGK - QS tranh - nêu ND Luyện đọc câu: CN - ĐT - Nêu nội dung tranh Nhắc lại CĐ - Nói theo gợi

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2016_2017_tran_phuong_d.doc
Giáo án liên quan