Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn toán và tiếng việt lớp 1

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( GV đọc từng câu cho HS làm )

1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống cho đúng thứ tự: 4, 5, , ., 8 là:

 a. 9, 10 b. 6, 7 c. 7, 8

2. Trong các số: 4, 6, 8, 3, số bé nhất là:

 a. 8 b. 4 c. 3

3. Số 4 bé hơn số nào?

 a. 5 b. 4 c. 3

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2114 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn toán và tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học : 2007 – 2008 Thời gian làm bài : 30 phút Họ và tên Học sinh :. . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . .. . Trường :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN TRẮC NGHIỆM _______/ 6 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( GV đọc từng câu cho HS làm ) 1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống cho đúng thứ tự: 4, 5,…,…., 8 là: a. 9, 10 b. 6, 7 c. 7, 8 2. Trong các số: 4, 6, 8, 3, số bé nhất là: a. 8 b. 4 c. 3 3. Số 4 bé hơn số nào? a. 5 b. 4 c. 3 4. Dấu thích hợp để điền vào ô trống : 3 + 2 1 + 4 a. > b. < c. = 5. Số thích hợp để điền vào ô trống: 5 = + 3 a. 3 b. 8 c. 2 6. Kết quả của phép tính 4 + 1 là: a. 3 b. 5 c. 4 7. Số thích hợp để điền vào ô trống: 3 + < 5 a. 2 b. 1 c. 3 8. Hình bên có bao nhiêu tam giác? a. 3 b. 5 c. 4 9. Hình thích hợp để điền vào ô trống là hình nào? a. b. c. 10. Thêm cho đủ 10 : ŽŽŽŽ ŽŽŽŽ a.Ž b.ŽŽ c. ŽŽŽ 11. Số thích hợp viết vào ô trống : 5 < < 7 a. 5 b. 7 c. 6 12. Số thích hợp viết vào ô trống 3 + = 2 + 3 a. 3 b. 5 c. 2 PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 4 ĐIỂM KIỂM TRA TOÁN THÁNG 10 1. Viết phép tính thích hợp: ( 1 đ ) 2. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1 đ ) 5 , 0 , 6 , 2 , 9 3. Tính: ( 2 đ ) 1 + 1 + 1 = . . . . . . . . 1 + 2 + 1 = . . . . . . . . 4. Viết số thích hợp vào ô trống : Hình bên có … tam giác. HỌC SINH ……………………………………………….. LỚP…………………………………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ ĐIỂM NGÀY THI …………………………………………….. 10 đ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 KIỂM TRA VIẾT ( Thời gian 30 phút ) ………… 7 điểm I – Viết chữ ghi tiếng : 7 chữ ………… 3 điểm II – Điền tiếng: HỌC SINH ……………………………………………….. LỚP ……………………………………………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ ĐIỂM NGÀY THI ……………………………….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2007 – 2008 10 điểm MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 …………/3 điểm điểm KIỂM TRA ĐỌC I – Đọc tiếng : 6 tiếng nhà dì na có chó xù chú tư cho bé giỏ cá mẹ đi chợ mua khế mía ………../3điểm điểmđiểm II – Đọc từ : 3 từ cá thu cử tạ chữ số khe đá rổ khế nhổ cỏ nhà ga ghi nhớ giã giò ngõ nhỏ nghệ sĩ phở bò cá trê tre già tỉa lá nô đùa xưa kia tuổi thơ …………/4 điểm điểm điểm III – Đọc câu : đọc 2 câu Bé trai, bé gái chơi nhảy dây. Bà cho dì Tư rổ khế to. Nghỉ hè, cả nhà bé đi nghỉ ở Sa Pa. Buổi tối, nhà bé vui như hội. Bé và chú Tư đi thả diều. Cây táo nhà bà sai trĩu quả. HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA VIẾT TIẾNG VIỆT 1 HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT : 1/ Viết chữ ghi tiếng : Giáo viên đọc cho học sinh nghe và viết Nhà ngói, ngày hội, bé thổi sáo 2/ Điền tiếng : Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát lần lượt từng hình để điền thêm chữ vào cho thích hợp . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ : 1/ VIẾT : 7 điểm Viết đúng cỡ chữ vừa ( nhỡ ) rõ ràng , thẳng hàng . Mỗi chữ được 1 điểm . 2/ ĐIỀN ÂM , VẦN : 3 điểm Mỗi tiếng điền đúng , rõ ràng được 0,5 điểm ( 0,5 điểm x 6 tiếng = 3 điểm ) Tre ngà đồi núi múi bưởi Trái lựu hươu sao nhà ngói Lưu ý : Khi đánh giá , giáo viên cần ghi nhận lại chữ mà học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em . HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỌC TIẾNG VIỆT 1 Đọc tiếng : GV chỉ 1 hàng ngang bất kỳ để HS đọc . Đọc đúng đạt : 0,5điểm/tiếng . Đọc từ : GV chỉ 3 từ bất kỳ để HS đọc . Đọc đúng đạt : 1điểm/từ . Đọc câu : GV chỉ 2 câu bất kỳ để HS đọc . Đọc đúng đạt : 2điểm/câu Đọc sai 1 tiếng trong câu : -0,5điểm. Ghi chú : HS đọc sai tiếng nào GV coi thi phải gạch chân tiếng đó để GVCN biết nhằm giúp HS đọc tốt hơn .

File đính kèm:

  • docde kiem tra gki.doc