Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2016-2017 - Trần Phương Dung

Giới thiệu trực tiếp

- Giới thiệu cấu tạo chữ l

- HD so sánh l - b

- HD phát âm: Lưỡi cong chạm lợi hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi

- Sửa cho học sinh phát âm sai

- HD ghép tiếng: lê

Giới thiệu từ bằng vật thật: Quả lê

(Dạy TT âm l)

- HD đọc bảng

Giảng từ: hẹ (là loại cây giống như hành, dùng để muối chua)

Viết mẫu và HD quy trình viết l - h

HD nối giữa các con chữ, cách đánh dấu thanh

Nhận xét - Sửa

Tiết 2

- HD cách viết, khoảng cách các chữ, tư thế ngồi, cách cầm bút

- Cho hs xem vở mẫu

- Theo dõi - uốn nắn

- Nhận xét

- HD luyện đọc bài ở T1

- HDQS: Tranh vẽ gì ?

- Giới thiệu câu, HD ngắt hơi sau dấu phẩy

- QS tranh giới thiệu con le le

- HD nói theo gợi ý

+ Con vật đang làm gì ? Ở đâu ?

+ Trông chúng giống con gì ?

 

doc24 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2016-2017 - Trần Phương Dung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 21,22 Bài 8: l - h I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nhận biết được âm l, h, có trong tiếng, từ, câu 2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm mới trong bài Viết được l, h, lê, hè Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le 3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 18’ 5’ 8’ 8’ 10’ 7’ 7’ 3’ I. Ôn bài cũ: v - ê II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Dạy âm và chữ ghi âm: MT: Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới a. Nhận diện - phát âm đọc tiếng mới * l * h Nghỉ c. HD đọc từ ứng dụng d. HD viết bảng MT: Hs biết viết các chữ l, h, lê, hè 3. Luyện tập a. Luyện viết vở MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng Nghỉ 5' b. Luyện đọc MT: Hs đọc đúng âm, tiếng, từ, câu trong bài c. Luyện nói le le MT: Hs nói được 1-3 câu đúng chủ đề III. Củng cố - Dặn dò - Kiểm tra đọc, viết Tiết 1 - Giới thiệu trực tiếp - Giới thiệu cấu tạo chữ l - HD so sánh l - b - HD phát âm: Lưỡi cong chạm lợi hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi - Sửa cho học sinh phát âm sai - HD ghép tiếng: lê Giới thiệu từ bằng vật thật : Quả lê (Dạy TT âm l) - HD đọc bảng Giảng từ: hẹ (là loại cây giống như hành, dùng để muối chua) Viết mẫu và HD quy trình viết l - h HD nối giữa các con chữ, cách đánh dấu thanh Nhận xét - Sửa Tiết 2 - HD cách viết, khoảng cách các chữ, tư thế ngồi, cách cầm bút - Cho hs xem vở mẫu - Theo dõi - uốn nắn - Nhận xét - HD luyện đọc bài ở T1 - HDQS: Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu câu, HD ngắt hơi sau dấu phẩy - QS tranh giới thiệu con le le - HD nói theo gợi ý + Con vật đang làm gì ? ở đâu ? + Trông chúng giống con gì ? + HSG: Vịt sống tự nhiên gọi là gì ? - Le le có hình dáng gần giống con vịt nhưng nhỏ hơn con vịt mỏ nhọn hơn, nó chỉ sống ở 1 số vùng. Sống chủ yếu dưới nước Bắt nhịp cho học sinh hát bài: Bắc kim thang - HD đọc sách Ôn bài - Chuẩn bị bài 9 - Đọc SGK - Viết: Ve - bể - Đọc theo - So sánh - Lấy chữ L - Phát âm - Ghép - P/T tiếng - Đọc đ/v - trơn - Đọc - p/t tiếng từ. Tìm từ chứa tiếng mới. -QS Viết bảng - 1 HS nêu ND bài viết - Viết bài Đọc CN - ĐT - Nêu nội dung tranh - Luyện đọc câu: CN - nhóm - Nhắc lại CĐ - QS và nói + đang bơi dưới hồ + con vịt - HS hát 2, 3HS đọc - đọc ĐT Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 9 Bài : Luyện tập I. Mục tiêu- Giúp học sinh củng cố về: + Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 + Đọc, viết, đếm, thứ tự số PV5 II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học của GV HĐ của HS 5’ 20’ 5’ 5’ I. KTBC: II. Luyện tập: Bài 1: Số MT: củng cố nhận biết số lượng Bài 2: Số Nghỉ Bài 3: Số ? MT: Củng cố cho hs về thứ tự số từ 1 -> 5 Bài 4: Viết số MT: Củng cố thứ tự dãy số III. Củng cố - Dặn dò: TC: Xếp số theo thứ tự - Gọi HS xếp số 2, 4, 1 ,5 theo thứ tự lớn - bé và bé - lớn + HSG: Nêu cấu tạo số 5? => Chữa - nhận xét đánh giá - GV nêu yêu cầu - HD học sinh làm miệng: + Làm thế nào con điền được số? - Nhận xét => củng cố nhận biết số lượng - HD tương tự bài 1 + 3 que diêm xếp được hình gì ? 4 que diêm? + HSG: Hãy thêm 1 que diêm vào hình số 3 để được 3 hình tam giác? Hỏi các số xếp theo thứ tự nào ? - Củng cố thứ tự số - Nêu yêu cầu - HD làm vào vở: Dựa vào các số đã cho trong dãy số điền tiếp số liền trước, liền sau số đã cho => Củng cố thứ tự dãy số - GV nêu yêu cầu: Thi viết nhanh các số từ 1 đến 5 theo thứ tự tăng dần và giảm dần - Nhận xét, đánh giá - Dặn HS chuẩn bị bài sau - 1 HS - 1 HS -Vài hs làm. - 1 HSG - Hs làm - 1HS - HS đọc các số - 1 HS nhắc lại - Làm vở - 2HS lên chữa - 2 HS lên viết bảng lớp Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ hai, ngày 19/9/2016 Môn: Đạo đức Tiết: 3 Bài : Gọn gàng, sạch sẽ ( t1) I. Mục tiêu: 1. HS hiểu: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . 2. Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 3. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, đầu tóc, giày dép gọn gàng sạch sẽ II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK; lược Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 8’ 7’ 5’ 5’ I. Ôn bài cũ: Em là hs lớp 1 II. Bài mới: 1. HĐ1: Làm BT1 MT: Học sinh biết một số biểu hiện của gọn gàng, sạch sẽ Nghỉ 2. HĐ2: Liên hệ và tự chỉnh trang phục MT: hs biết chỉnh sửa cho gọn gàng 3. HĐ3: Làm BT 4. Củng cố: + Cần làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1? - NX, đánh giá Giới thiệu - Hãy quan sát tranh và giải thích yêu cầu bài: + Bạn nào có quần áo, đầu tóc giày dép gọn gàng, sạch sẽ ? + Con thích cách ăn mặc của bạn nào ? + Hãy giúp bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ? - KL: Bạn thứ 8 có cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Chúng ta nên học tập bạn + Dựa vào tiêu chuẩn đã nêu, tự xem mình đã thực hiện được chưa, còn tiêu chuẩn nào chưa thực hiện được, tại sao ? - HD sửa trang phục, đầu tóc - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm - KL:............... +Theo con tại sao cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ + Làm gì để quần áo đầu tóc luôn gọn, sạch ? - KL: Trước khi đi đâu cần soi gương kiểm tra trang phục. ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là làm đẹp cho mình, cho mọi người, giúp ta tự tin hơn - Tập hát: Rửa mặt như mèo Vài HS trả lời - Thảo luận theo cặp - Nêu kết quả thảo luận - Nhóm khác nx Vài học sinh nêu ý kiến Tự sửa cho nhau Làm việc cá nhân, nêu cách chọn (có giải thích) Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 3 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần: l, h => ................................................................................................................... - Toán: Luyện tập => ............................................................................................................... - Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ (T1)=> ..................................................................................... + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) 1, Môn Tiếng Việt: *Bài đại trà: * Luyện đọc +Đọc SGK ->cá nhân đọc kém + Thi đọc theo nhóm. * Viết: Giáo viên cho học sinh chép 2 dòng các chữ đã học buổi sáng vào vở ô li * Bài mở rộng: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 ( VBT Tiếng Việt - trang 9) 2, Môn Toán: *Bài đại trà: - GV hướng dẫn học sinh làm bài 3, 4 (VBT Toán - trang 11) * Bài mở rộng: - Học sinh làm bài 2 (VBT Toán - trang ) + Nêu cách điền số vào các ô vuông? III. Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần: o, c => Xem trước bài. - Toán: Bé hơn, dấu Chuẩn bị đồ dùng - TNXH: Nhận biết các vật xung quanh => Chuẩn bị đồ dùng Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 10 Bài : Bé hơn. Dấu bé I. Mục tiêu:- HS bước đầu biết so sánh số lượng và sd từ “bé hơn”dấu < khi so sánh - Thực hành so sánh các số từ 1 => 5 theo quan hệ bé hơn II. Đồ dùng dạy học: máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học của GV HĐ của HS 5’ 10’ 5' 16’ 2’ I. KTBC: Các số 1, 2, 3, 4, 5 II. Bài mới: 1. Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu < MT: hs nhận biết được quan hệ bé hơn và dấu bé a. 1 < 2 b. 2 < 3 c. 1 < 3 ; 2 < 5 ; 4 < 5 Nghỉ 2. Thực hành Bài 1: Viết dấu MT: hs biết viết đúng dấu < Bài2: Viết theo mẫu MT: Củng cố cách so sánh - cách viết phép so sánh Bài 3: Viết theo mẫu Bài 4: Viết dấu < MT: củng cố so sánh số Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp III. CC - DD - Gọi hs lên xếp số theo thứ tự: 4, 5, 1, 2,3 - 1HS lên đính: 1 con cá - 2 con cá 2 HV - 3 HV => Chữa bài - nhận xét đánh giá - HD học sinh quan sát để nhận biết số lượng: GV đính và hỏi Số cá bên phải ? Số cá bên trái ? Hỏi: 1 con cá so với 2 con cá thì ntn? + 1 con cá ít hơn 2 con cá ta nói 1 bé hơn 2 => ta viết như sau: 1 Ghi bảng - Giới thiệu dấu < , HD đọc 1 < 2 - Tương tự so sánh số hình vuông. HS dùng bảng gài 2 < 3 - GV yêu cầu học sinh so sánh - 1HS ghi bảng - GV nêu yêu cầu : + Nêu cấu tạo dấu <? => Nhận xét - củng cố cách viết dấu GV nêu yêu cầu - HD học sinh quan sát mẫu nêu cách làm - Nêu yêu cầu => Củng cố cách so sánh - cách viết phép so sánh - HD TT bài 2 - GV nêu yêu cầu => củng cố so sánh số - GV nêu y.c, - Chuyển thành trò chơi - HD cách (làm) chơi - => nhận xét - đánh giá - Nhận xét - Dặn dò: Tập so sánh các số phạm vi 5 2HS - HS trả lời -HS đọc CN - ĐT HSTL kết quả SS - Đọc ĐT - HS viết 1 dòng dấu < 2HS lên bảng làm - HS làm vào vở -3HS chữa bảng - 2HS lên chơi Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 23,24 Bài 9: o - c I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nhận biết được âm o, c, có trong tiếng, từ, câu 2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm mới trong bài Viết được o, c, bò, cỏ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vó bè 3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 1’ 18’ 10’ 10’ 5’ 10’ 7’ 5’ I. Ôn bài cũ: Bài 8 II. Bài mới: 1. Giới thiệu 2. Dạy âm và chữ ghi âm MT: Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới a. Nhận diện - P. âm, đánh vần * O: * C: Nghỉ b. Đọc tiếng ứng dụng MT : Hs đọc đúng tiếng ứng dụng c. Luyện viết bảng MT: Hs biết viết các chữ O - C - bò - cỏ * Củng cố 3. Luyện tập a. Luyện viết vở MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng Nghỉ b. Luyện đọc - ND tiết 1 - Đọc câu MT: Hs đọc đúng âm, tiếng, từ, câu trong bài c. Luyện nói CĐ: Vó bè MT: Hs nói được 1-3 câu đúng chủ đề III. Củng cố - Dặn dò TC: Thi tìm ( tiếng ) từ có o, c - KT đọc SGK, viết : lê, hè - NX, đánh giá Tiết 1 - Giới thiệu trực tiếp: O - C - Viết và giới thiệu cấu tạo chữ - Phát âm mẫu: miệng mở, tròn môi - HD ghép tiếng: bò - HD đọc: ĐV - trơn - HD quan sát tranh giới thiệu từ mới HD tương tự : O - Giới thiệu tiếng ứng dụng - HD đọc - Viết mẫu và HD QT viết, cách viết, cách nối , cách ghi dấu - Nhận xét - sửa cho học sinh - HD tìm từ có tiếng đã học Tiết 2 - Nhắc lại cách viết, HD viết đúng khoảng cách - Cho HS xem vở mẫu - Theo dõi - uốn nắn - nhận xét Chỉ bảng HDQST hỏi tranh vẽ gì ? HD đọc câu - HDQS nêu nội dung tranh ? Giới thiệu chủ đề - Hỏi trong tranh con thấy những gì ? + HSG:- Vó bè dùng để làm gì ? - Vó bè thường được đặt ở đâu? - Người trong tranh đang làm gì ? + HSG: Ngoài vó ra người ta còn dùng gì để đánh cá? - HD đọc SGK - HD cách chơi - Dặn dò: Đọc bài - Chuẩn bị bài sau 2 - 3 học sinh Đọc theo - Lấy chữ O - Luyện phát âm: CN - ĐT - Ghép chữ bò và phân tích - Luyện đọc CN - ĐT - So sánh O - C Đọc Đ/V - trơn: CN - nhóm - Viết bảng - Tìm từ - Nêu ND bài viết QS Viết bài - Đọc: CN - ĐT QS nêu ND tranh Luyện đọc: CN - nhóm - Nêu ND - Nhắc lại chủ đề Nói theo gợi ý 2 - 3 học sinh đọc HS chơi Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016. - 2015 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 Môn: TNXH Tiết: 3 Bài : Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu:- Giúp HS nhận xét và mô tả được các vật xung quanh - Học sinh hiểu được: Mắt, mũi, tai, lưỡi, da là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh và có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể => Rèn KN: Tự nhận thức ; giao tiếp ; phát triển KN hợp tác II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 8’ 10’ 6’ I. Ôn bài cũ: Chúng ta đang lớn II. Bài mới: 1. Khởi động 2. Khám phá MT: Hs có nắm được khái niệm ban đầu về cách nhận biết các vật xung quanh Nghỉ 3. Kết nối MT: Hs biết cách nhận biết vật xung quanh bằng các giác quan 4, Vận dụng TC: Thi nối nhanh + Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn cần làm gì ? + Nhờ đâu mà biết được cơ thể chúng ta đang lớn ? => Nhận xét - đánh giá - Giới thiệu bài: Cho HS sờ, nếm, ngửi những vật GV đã chuẩn bị - Gọi đại diện lên trình bày hình dáng, mùi vị, nóng hay lạnh - HDHS cách đặt câu hỏi + Bạn nhận ra màu sắc của các vật bằng gì ? + Nhận ra được mùi vị nhờ đâu ? + Nhờ đâu mà nghe được tiếng sấm + Làm ntn để biết vật cứng, mềm ? + Điều gì xảy ra nếu các bộ phận đó bị hỏng ?=> KL: ............................. - HD thi nối nhanh các giác quan với chức năng của nó => Nhận xét - công bố kết quả - Dặn dò: Chuẩn bị bài 4 - 3,4 hs trả lời - Quan sát - thảo luận theo cặp - HS mô tả - HS khác nhận xét, bổ sung - Thảo luận nhóm (2HS) - HS trình bày - HS khác nhận xét - bổ sung - 2 nhóm - nối tiếp sửa (mỗi nhóm 5HS) Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 3 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần: o, c => ............................................................................................................... - Toán: Bé hơn, dấu ...................................................................................................... - TNXH: Nhận biết các vật xung quanh => ......................................................................... + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) 1, Môn Tiếng Việt: *Bài đại trà: - Học sinh đọc lại toàn bài ( HS đọc kém) - Tập chép: o, c, bo, bò, bọ, có, cọ, bò bê, bó cỏ * Bài mở rộng: - Làm bài tập 2, 3 (VBT Tiếng Việt - trang 10) + Dựa vào đâu con điền đúng các chữ? 2, Môn Toán: *Bài đại trà: - GV hướng dẫn học sinh làm bài 1, 3 (VBT Toán - trang 12) * Bài mở rộng: - Học sinh làm bài 4 (VBT Toán - trang 12) + Nêu cách nối? III. Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần: ô, ơ => Xem trước bài. - Thủ công : Chuẩn bị đồ dùng Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 25,26 Bài 10: ô - ơ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nhận biết được âm ô, ơ có trong tiếng, từ, câu 2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm mới trong bài Viết được ô, ơ, cô, cờ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bờ hồ 3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 10’ 10’ 12’ 5’ 15’ 7’ 8' 3’ I. Ôn bài cũ: Bài 9 II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm đọc tiếng mới MT: Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới * Ô: * Ơ Nghỉ b. Đọc tiếng, từ ứng dụng MT : Hs đọc đúng từ ứng dụng c. Luyện viết bảng MT: Hs biết viết các chữ : ô, ơ, cô, cờ Nghỉ 3. Luyện tập: a. Luyện viết vở MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng Nghỉ b. Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 - Câu ứng dụng MT: Hs đọc đúng âm, tiếng, từ, câu trong bài c. Luyện nói bờ hồ MT: Hs nói được 1-3 câu đúng chủ đề III. Củng cố - Dặn dò - Kiểm tra đọc, viết - Nhận xét, đánh giá Tiết 1 - Giới thiệu trực tiếp - Giới thiệu chữ Ô - HD phát âm: Môi tròn nhưng hẹp hơn O - HD ghép tiếng CÔ - HD đọc ĐV - trơn - Giảng từ qua hình vẽ HD tương tự Ô - Giới thiệu từ và HD đọc - HD thêm dấu thanh , tiếng mới - HD đọc ĐV - trơn - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết - Nhận xét - sửa cho học sinh Tiết 2 - HD viết theo mẫu, đúng khoảng cách - Cho hs xem vở mẫu - Theo dõi - uốn nắn - Nhận xét HD luyện đọc bảng Chỉ bảng hướng dẫn đọc câu Chiếu tranh: Tranh vẽ gì ? - HD nhắc lại CĐ Hỏi: Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu ? Trong tranh còn có ai ? - Cảnh ở mùa nào ? - Con đã đi chơi bờ hồ chưa, cảnh ở đó như thế nào ? - Chỗ con ở có hồ không + HSG: Hãy nói nội dung tranh thành 1 đoạn từ 3 - 5 câu? - KL: Bờ hồ là nơi mọi người tới đó để dạo, để luyện thể thao vì ở đó thoáng mát, cần giữ vệ sinh chung - HD đọc SGK - Dặn dò: Đọc bài, chuẩn bị bài sau - Đọc SGK: 2 - 4HS - Viết : Bò , cỏ Đọc theo : Ô - Ơ QS, so sánh O - Ô. - Lấy chữ Ô - Phát âm - Ghép tiếng PT tiếng - Đọc CN - ĐT - Đọc ĐV - trơn - Tìm tiếng mới - Luyện đọc CN - nhóm - QS - Viết bảng - Nêu nội dung bài viết Viết bài Đọc: CN - ĐT Đọc: CN - ĐT (nhóm) - QS - trả lời : bờ hồ - Nêu chủ đề - HS nói theo gợi ý - Luyện đọc CN - ĐT Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 21 / 9 / 2016 Môn: Thủ công Tiết: 3 Bài : Xé, dán hình tam giác I. Mục tiêu:- Học sinh tiếp tục làm quen với kĩ thuật xé, dán để tạo hình - Học sinh xé, dán được hình tam giác theo hướng dẫn và biết cách dán sao cho cân đối II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu xé dán hình tam giác - Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 2’ 6’ 15’ 3’ I. Ôn bài cũ: KT hoàn thành xé, dán hình chữ nhật II. Bài mới: 1. QS và NX: MT: Hs nắm được yêu cầu xé dán, hình cần xé 2. HD và làm mẫu: MT: Hs nắm được các bước xé, dán Nghỉ 3. Thực hành MT: Hs biết xé, dán hình tam giác III. Củng cố - Dặn dò - Kiểm tra bài của học sinh - Nhận xét GV đưa mẫu xé, dán + Mẫu xé, dán hình gì ? + Tìm đồ vật có dạng hình tam giác ? + Nêu các bước vẽ hình chữ nhật ? - GV hướng dẫn vẽ hình chữ nhật (như T1). Đánh dấu cạnh trên (điểm giữa) => nối 2 đầu cạnh dưới với điểm giữa cạnh trên => hình tam giác - HD xé: Gấp nếp theo cạnh hình tam giác => xé đều tay - HD dán: HD ướm hình sao cho cân đối rồi mới dán - GV nhắc lại cách vẽ, xé, dán + Vẽ đúng kích cỡ + Xé đều tay + Dán cân đối => GV theo dõi - hướng dẫn học sinh - Đánh giá - nhận xét - Tuyên dương học sinh làm tốt nhắc nhở học sinh làm chưa đẹp D.dò: Chuẩn bị bài xé, dán h. vuông - 5 học sinh nộp vở - Quan sát trả lời - Hình tam giác - ê ke, nửa viên gạch, cờ thi đua - nêu như tiết 1 - quan sát + HSG nhắc lại các bước vẽ, xé hình tam giác - Theo dõi nhắc lại - Học sinh thực hành - Xem mẫu xé dán đẹp Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 3 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Thứ tư, ngày 21 tháng 9 năm 2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần: ô, ơ => ....................................................................................................... - Thủ công: Xé dán HTG => ...................................................................................... + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) 1, Môn Tiếng Việt : *Bài đại trà: * Luyện đọc +Đọc SGK ->cá nhân, đồng thanh + Thi đọc theo nhóm. * Viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết một số chữ, câu trong sách luyện đọc thêm vào vở ô li * Bài mở rộng: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 ( VBT Tiếng Việt - trang 11) III. Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần: Ôn tập => Xem trước bài. - Toán => Xem bài Trường tiểu học vũ xuân thiều Năm học : 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Tuần 3 Hoạt động ngoài giờ chính khóa (Sinh hoạt theo chủ điểm) Giỏo dục ATGT – Bài 3 * Trũ chơi “đốn xanh ,đốn đỏ” I:Mục tiờu - Học sinh nhận biết được tác hại của việc chơi đùa trên đường. - Biết vui chơi an toàn: Thụng qua trũ chơi “đốn xanh ,đốn đỏ” và một số hỡnh ảnh giao thụng trờn đường phố,HS hiểu được những điều cần thực hiện và cần trỏnh khi tham gia giao thụng. - HS hiểu :Trung Thu là ngày Tết của trẻ em và vui vẻ tham gia rước đốn trung thu ở lớp II:Cỏc Hoạt động tiến hành Hoạt động 1: GDATGT – Bài 3 * Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu nội dung truyện - Giao nhiệm vụ - Hướng dẫn học sinh tiếp cận câu chuyện bằng hệ thống câu hỏi. - Kết luận. * Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến - Quan sát tranh. - Khai thác - Kết luận - Đọc ghi nhớ. Hoạt động 2: Trũ chơi “đốn xanh ,đốn đỏ” * Hoạt động 1: -GV tổ chức cho HS chơi thử 2-3 lần -Tổ chức cho HS chơi thật * Hoạt động 2: -GV theo một số bức ảnh về hàh động của người tham gia giao thụng:yờu cầu HS:Quan sỏt cỏc bức ảnh và cho biết hành động của người trong ảnh gõy nguy hiểm gỡ khi tham gia giao thụng?. -GV kết luận về sự nguy hiểm của cỏc hành động vi phạm luật giao thụng . Hoạt động 3: NX-Đỏnh giỏ -GV khen ngợi HS tớch cực Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 11 Bài : Lớn hơn. Dấu lớn I. Mục tiêu:- Học sinh biết so sánh số lượng và sd từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo thứ tự lớn hơn II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học của GV HĐ của HS 5’ 10’ 14’ 2’ I.ÔBC: Bé hơn Số ?□<4 ;1< □ II. Bài mới: 1. Nhận biết qh lớn hơn - Dấu > MT: Hs nhận biết được dấu lớn và quan hệ lớn hơn a. 2 > 1 b. 3 > 2 c. 5 > 4 , 4 > 2 , 3 > 1 Nghỉ 5’ 2. Thực hành Bài1: Viết dấu Mt: Cc cách viết dấu Bài 2: Viết theo mẫu MT: Nhận biết qh lớn hơn và điền đúng dấu Bài 3: Viết theo mẫu Bài 4: Viết dấu > Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp III. Củng cố - Dặn dò: - Đưa ra y/c => Chữa bài - Nhận xét - Gọi HS đính: 2 con cá - 1 con cá 3HV - 2HV - HD học sinh nhận biết số lượng gà ở bên phải và bên trái ? - So sánh 2 con gà và 1 con gà ? + 2 con gà nhiều hơn 1 con gà => 2 lớn hơn 1 => viết 2 > 1 => ghi bảng - HD học sinh đọc - giới thiệu dấu lớn ( > ) - HD tương tự trên - HD học sinh dùng bảng gài và nêu kết quả so sánh - GV nêu yêu cầu => Củng cố cách viết dấu - Cho hs làm bài - GV nêu yêu cầu - HDQS mẫu nêu cách làm (HD tương tự bài 2) + Số nào lớn nhất trong dãy số 1 => 5 - GV nêu yêu cầu - HD làm vở - GV nêu yêu cầu - HD cách làm + HSG: Nêu cách làm? => Nhấn mạnh cách làm - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 2HS lên bảng làm BT, lớp làm bài ra nháp - 1 HS - Đọc Cn, Đt HS đọc CN - ĐT => HS đọc - HS viết vở - HS làm vào bảng => Chữa miệng - 1 HS - mỗi tổ 1 cột - 4HS chữa - 2HS thi nối nhanh - đúng => Củng cố cách so sánh Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3 Kế hoạch bài học Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 27,28 Bài11 : Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn các âm đã học - Ghép được thành tiếng có nghĩa - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Hổ II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 4’ 1’ 10’ 8’ 8’ 15’ 8’ 11’ 4’ I. Ôn bài cũ: Bài 10 II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Ôn tập: MT: Ôn lại các âm đã học a. Các chữ và âm đã học b. Ghép (chữ) âm thành tiếng - Bảng ôn 1 - Bảng ôn 2 Nghỉ 5 c. Đọc từ ứng dụng MT: Hs đọc đúng từ ứng dụng d. HD viết bảng MT: hs viết được Lò cò - vơ cỏ 3. Luyện tập a. Luyện

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_3_nam_hoc_2016_2017_tran_phuong_d.doc
Giáo án liên quan