Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2016-2017 - Trần Phương Dung

Nêu y/c và gọi HS làm

- Chữa bài - củng cố so sánh số tự nhiên

- Nhận xét - đánh giá

- GV đưa 3 hình vuông và 3 tam giác, Mỗi hình vuông có duy nhất 1 tam giác và ngược lại số hình vuông = số tam giác

 KL: 3 hình tam giác = 3 hình vuông ta nói ba bằng ba → viết 3 = 3, giới thiệu dấu = cách đọc

(HD tương tự 3 = 3)

GV hỏi: 2 = ? , 1 = ? , 5 = ?

 Mỗi số luôn bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau

- GV hướng dẫn viết

 - GV nêu yêu cầu - HD học sinh làm miệng.

- Nêu yêu cầu

- HD làm vở → chữa bài

- Nêu y/c và HD học sinh làm

+ HSG: Viết theo cách ngược lại

(4 > 3 => 3 < 4)

=> Nhấn mạnh cách so sánh số

- Nhận xét tiết học

- Dặn hs chuẩn bị bài sau

doc24 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2016-2017 - Trần Phương Dung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 31,32 Bài : n - m I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nhận biết được âm n, m, có trong tiếng, từ, câu 2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm mới trong bài Viết được n, m, nơ, me Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bố mẹ, ba má 3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: máy chiếu, BĐD III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 10’ 6’ 10’ 12’ 5’ 8’ 8’ 5’ I. Ôn bài cũ: i - a II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Dạy âm và chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm đọc tiếng mới MT:Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới + n + m Nghỉ b. Đọc tiếng từ ứng dụng MT : Hs đọc đúng từ ứng dụng c. HD viết bảng MT: Hs biết viết các chữ n - nơ m - me 3. Luyện tập a. Luyện viết vở MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng Nghỉ b. Luyện đọc MT: Hs đọc đúng âm, tiếng, từ, câu trong bài c. Luyện nói MT: Hs nói được 1-3 câu đúng chủ đề : bố mẹ - ba má III. Củng cố - Dặn dò Hát với chủ đề gia đình - Kiểm tra đọc, viết - Nhận xét - đánh giá Tiết 1 Giới thiệu trực tiếp - Gài chữ và giới thiệu - HD phát âm - HD ghép tiếng nơ - HD đọc (ĐV - trơn) (Dạy tương tự n) - Phát âm: Môi khép nhẹ rồi bật ra, hơi ra qua mũi, miệng - HD đọc. Kết hợp giảng từ: bó mạ - Viết mẫu và hướng dẫn: Lưu ý điểm đặt - dừng bút, nét nối - Nhận xét - sửa chữ - HD tìm tiếng, từ có m - n Tiết 2 - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút - HD viết đúng khoảng cách - Cho hs viết vở - Theo dõi, uốn nắn - Nhận xét - HD đọc bài tiết 1 - HDQST: Tranh vẽ gì - HD đọc: ngắt hơi sau dấu phảy HD nêu chủ đề - HD quan sát tranh và gợi ý + Tranh vẽ gì ? + Người sinh ra con gọi là gì ? + Nhà con có mấy anh chị em ? + Bố mẹ con làm nghề gì ? + Con cần làm gì để bố mẹ vui lòng ? +HSG: Hãy nói 4 câu theo chủ đề - Tổ chức biểu diễn văn nghệ - Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 14 - Đọc SGK: 2 - 3HS Viết: bi ve - ba lô Đọc theo Lấy chữ n - Phát âm: CN - ĐT - Ghép tiếng - PT - Đọc: CN- ĐT So sánh: N - M Đọc ĐV - trơn Nhận biết âm mới Quan sát Viết bảng Thi tìm tiếng từ mới (miệng) - Nêu nội dung bài viết - Viết bài - Đọc bảng - đọc SGK - Nêu: Vẽ bò - bê - Luyện đọc CN - Nhóm Nêu CĐ: Nói theo gợi ý Hát: Cả nhà thương nhau Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 13 Bài: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: - HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số luôn bằng chính nó - Biết sử dụng từ “bằng nhau và dấu = khi so sánh số” II. Đồ dùng dạy học: - BDD , máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học của GV HĐ của HS 5’ 10’ 14’ 3’ I. ÔBC: Luyện tập a. > , < 3 ... 4 , 5 ... 2 b. 2 2 > □ II. Bài mới: 1. Nhận biết quan hệ bằng MT: HS nhận biết thế nào là bằng nhau về số lượng a. HD nhận biết 3 = 3 b. 4 = 4 Nghỉ 2. Thực hành Bài 1: Viết dấu MT: Hs biết viết dấu = Bài 2: Làm theo mẫu MT: HS điền đúng số và dấu Bài 3: > , < , = MT: Hs biết so sánh, điền dấu đúng Bài 4: Làm theo mẫu MT: Hs làm được các bước tiếp theo mẫu III. Củng cố - Dặn dò: - Nêu y/c và gọi HS làm - Chữa bài - củng cố so sánh số tự nhiên - Nhận xét - đánh giá - GV đưa 3 hình vuông và 3 tam giác, Mỗi hình vuông có duy nhất 1 tam giác và ngược lại số hình vuông = số tam giác KL: 3 hình tam giác = 3 hình vuông ta nói ba bằng ba → viết 3 = 3, giới thiệu dấu = cách đọc (HD tương tự 3 = 3) GV hỏi: 2 = ? , 1 = ? , 5 = ? Mỗi số luôn bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau - GV hướng dẫn viết - GV nêu yêu cầu - HD học sinh làm miệng. - Nêu yêu cầu - HD làm vở → chữa bài - Nêu y/c và HD học sinh làm + HSG: Viết theo cách ngược lại (4 > 3 => 3 < 4) => Nhấn mạnh cách so sánh số - Nhận xét tiết học - Dặn hs chuẩn bị bài sau - 2HS lên làm bài - HS lên để mỗi h. vuông cạnh một tam giác - HS đọc CN, ĐT - 3 HS - HS viết vở - Cả lớp đọc ĐT kết quả - Nêu lại y/c - 3 hs chữa - HS làm miệng Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 26/ 9 / 2016 Môn: Đạo đức Tiết: 4 Bài : Gọn gàng, sạch sẽ (T2) I. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức, kĩ năng đã học ở tiết 1. - Mong muốn tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Thực hiện nếp sống vệ sinh cá nhân, ý thức giữ gìn quần áo, giày dép gọn gàng sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học: máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs 5’ 5’ 7’ 8’ 5’ I. Ôn bài cũ: Tiết 1 II. Các HĐ 1. HĐ1: Hát Rửa mặt như mèo MT: HS có ý thức tự giác trong việc rửa mặt hàng ngày 2. HĐ2: Kể về việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ MT: Hs liên hệ thực tế Nghỉ 3. HĐ3: Thảo luận theo cặp BT3 MT: Hs biết phân biệt các tình huống nên làm và không nên làm 4. HĐ4: Đọc câu ghi nhớ Hỏi: Làm như thế nào để ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ? - ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? Giới thiệu + Mèo con trong bài hát có gọn gàng sạch sẽ không ? Vì sao con biết ? + Rửa mặt không sạch có hại gì ? - KL: Hàng ngày con phải rửa mặt sạch sẽ để mọi người khỏi chê cười. - HD nói: Nói cho cả lớp biết bản thân mình đã ăn mặc gọn gàng sạch sẽ như thế nào ? (tắm, rửa, chải đầu ) -KL: Khen học sinh thực hiện tốt, nhắc nhở học sinh thực hiện chưa tốt - HD thảo luận theo nội dung + ở mỗi tranh bạn đó đang làm gì ? + Con học tập bạn nào ? Vì sao ? - KL: Các con cần thực hiện như các bạn ở trang 1, 3, 4, 5, 6, 7 - GV đọc và HD học sinh đọc theo - Dặn dò: Thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hàng ngày - 2, 3HS trả lời - Hs hát: “Rửa mặt như mèo” - HS đã ăn mặc gọn gàng - sạch sẽ - HS chưa ăn mặc gọn gàng - sạch sẽ -Thảo luận theo nhóm 4 hs - 1 số nhóm trình bày - Nhóm khác nx - HS đọc theo - Đọc thuộc Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 4 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Thứ hai, ngày 26 tháng 9 năm 2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần: n, m => ............................................................................................................... - Toán: Bằng nhau, dấu = => ............................................................................................... - Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ =>......................................................................................... + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) 1, Môn Tiếng Việt: *Bài đại trà: * Luyện đọc +Đọc SGK ->cá nhân, đồng thanh + Thi đọc theo nhóm. * Bài mở rộng: - Yêu cầu học sinh đặt câu có chứa từ: ca nô, bó mạ 2, Môn Toán: *Bài đại trà: - GV hướng dẫn học sinh làm bài 1, 2 (VBT Toán - trang 15) * Bài mở rộng: - Học sinh làm bài 4 (VBT Toán - trang 15) + Nêu cách nối? III. Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần: d, đ => Xem trước bài. - Toán: Luyện tập => Ôn kiến thức đã học về dấu >,<,= - TNXH: Bảo vệ mắt và tai => Xem trước bài Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 14 Bài : Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh khái niệm bằng nhau - So sánh các số trong phạm vi 5, sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, các dấu > , < , = II. Đồ dùng dạy học: máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học của GV HĐ của HS 5’ 20’ 5’ I. ÔBC: Dấu = > 2 ... 2 4 ..... 4 4 ... 5 II. Bài mới: 1. Luyện tập Bài 1: > , < , = MT: Củng cố cho hs về so sánh số Bài 2: Viết theo mẫu MT: Củng cố quan hệ > và < Nghỉ Bài3: Làm cho bằng nhau MT: Củng cố quan hệ bằng nhau III. Củng cố - Dặn dò: - Nêu y/c và mời HS làm bài - GV đính 2 nhóm vật có số lượng không bằng nhau - Chữa bài - Nhận xét - Nêu yêu cầu + HSG: Nhận xét 2 phép so sánh: 3.....2 2......3 => Củng cố về so sánh số - GV nêu yêu cầu. HDQS mẫu và nêu cách làm: so sánh 2 chiều => Củng cố quan hệ > và < - Nêu yêu cầu - HD học sinh quan sát mẫu và nêu cách làm => - Ghi 4 = 4 5 = 5 - HD chơi TC: Điền dấu hoặc số vào ô trống tiếp sức - Nhận xét - Đánh giá - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - 2HS lên bảng - 1HS lên làm cho bằng nhau - HS nêu cách làm - HS làm vào vở - 3HS lên chữa - 1 HS - HS làm miệng -HS khác nhận xét 1HS lên bảng làm - HS nhận xét - 2 nhóm mỗi nhóm 4HS lên chơi Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 33,34 Bài : d - đ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nhận biết được âm d, đ có trong tiếng, từ, câu 2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm mới trong bài Viết được d, đ, dê, đò Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa 3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: máy chiếu, BĐD III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 9’ 6’ 9’ 10’ 15’ 8’ 7’ 3’ I. Ôn bài cũ: Bài 13 II. Bài mới: 1. Giới thiệu 2. Dạy âm và chữ ghi âm a. Nhận diện - P. âm, đọc tiếng mới Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới * d: * đ: Nghỉ b. Đọc tiếng, từ ứng dụng Hs đọc đúng từ ứng dụng c. HD viết bảng Hs biết viết các chữ d - đ - dê - đò 3. Luyện tập a. Luyện viết vở MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng Nghỉ 5’ b. Luyện đọc MT: Hs đọc đúng âm, tiếng, từ, câu trong bài c. Luyện nói Hs nói được 1-3 câu đúng chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa III. Củng cố - Dặn dò - KT đọc, viết - Nhận xét, đánh giá Tiết 1 - Gài và giới thiệu - Phát âm mẫu: miệng mở hẹp không tròn môi - HD ghép: dê - HD đọc: ĐV - trơn - HD quan sát tranh giới thiệu từ mới (HD tương tự D ) - Chép sẵn tiếng từ - HD đọc - Kết hợp giảng từ - Viết mẫu và hướng dẫn viết điểm đặt, điểm dừng: cách nối giữa các con chữ và cách viết dấu thanh - Nhận xét - sửa cho học sinh Tiết 2 - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút - HD viết đúng khoảng cách - Cho HS viết - Theo dõi - uốn nắn - Nhận xét - HD đọc bài tiết 1 - HD quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? - HD đọc câu: ngắt hơi (dấu phẩy) - HD quan sát tranh và gợi ý + Tranh vẽ gì ? Hoặc đưa vật thật Hỏi: Đây là cái gì ? + Con dùng lá đa làm đồ chơi chưa ? TC gì ? + Đây là con gì ? Dế sống ở đâu ? Nó ăn gì ? Con xem chọi dế chưa ? + Cá cờ sống ở đâu ? Nó như thế nào ? - HD đọc SGK - Dặn dò: Ôn bài - Chuẩn bị bài sau - Đọc SGK: 2 - 4HS - Viết: Ca nô, bó mạ - Lấy chữ d - Luyện phát âm: CN - ĐT - Ghép tiếng và PT - Luyện đọc CN - ĐT So sánh d - đ - Đọc ĐV - trơn: CN - nhóm Quan sát Viết bảng Nêu nội dung bài viết Viết bài Đọc bảng, đọc sách Nêu nội dung tranh Luyện đọc CN - Đọc nhóm - Nêu chủ đề HS trả lời - HD học sinh nhìn tranh nói tự do Luyện đọc: 2 - 3HS Đọc ĐT Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016. - 2015 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 27 / 9 / 2016 Môn: Tự nhiên- Xã hội Tiết: .4 Bài : bảo vệ mắt và tai I. Mục tiêu: - Giúp HS biết các việc nên làm và không nên làm để học sinh bảo vệ mắt và tai - Học sinh tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch => Rèn KN: Tự bảo vệ, ra quyết định, phát triển KN giao tiếp II. Đồ dùng dạy học:- máy chiếu – Ngôi sao đúng sai III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 7’ 5’ 10’ 7’ 2' I. Ôn bài cũ: Nhận biết các vật xung quanh II. Bài mới: 1. Khởi động: 2. Khám phá MT: HS biết việc nên làm hoặc không nên làm để bảo vệ mắt và tai Nghỉ 3. Kết nối MT: Hs biết liên hệ thực tế, nêu được cách xử lí các tình huống do bài đưa ra. 4. Vận dụng, thực hành TC: Đúng - Sai MT: HS nắm được những việc làm đúng – sai để bảo vệ mắt và tai - Dặn dò + Nhờ giác quan nào mà ta nhận biết được các vật xung quanh ? +Nêu n.vụ của từng giác quan ? - HD HSQST và thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Việc nào nên làm ? Vì sao ? => KL: GV nêu việc nên , không nên làm - HD các bước TT HĐ1 - GV nêu yêu cầu. Nêu tình huống - Bạn sẽ làm gì khi 2 em bé chơi bắn súng cao su ? - Bạn đang học bài anh của bạn mở nhạc rất to ? => KL:................ - GV hướng dẫn cách chơi Nêu các sự việc cho hs nghe, nx - Nên ngồi sát ti vi để xem - Ngồi học nơi có đủ ánh sáng - Thường xuyên đi khám mắt - Không nên mở đài to - Tay bẩn dụi vào mắt - Đọc sách trong phòng trong giờ ngủ trưa . => Đánh giá kết quả - Thực hiện giữ vệ sinh tai - mắt - Vài học sinh trả lời - HS thảo luận (2HS) - Đại diện lên trình bày - Nhóm khác nhận xét bổ sung - HS theo dõi - HS các nhóm TL - phân vai - HS thể hiện trước lớp - HS khác nhận xét - bổ sung - Cử 2 nhóm mỗi nhóm 3 - 4HS lên chơi Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 4 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần: d, đ =>............................................................................................................ - Toán: Luyện tập =>........................................................................................................ - TNXH: Bảo vệ mắt và tai =>.......................................................................................... + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) 1, Môn Tiếng Việt: *Bài đại trà: - Học sinh đọc lại toàn bài ( Đọc đồng thanh, cá nhân) - GV đọc cho HS viết: d, đ, dê, đò, da dẻ, đi đò, lí do, dò la, đo đỏ * Bài mở rộng: - Làm bài tập 2 (VBT Tiếng Việt - trang 15) + Dựa vào đâu con điền đúng các chữ? 2, Môn Toán: *Bài đại trà: - GV hướng dẫn học sinh làm bài 1, 2 (VBT Toán - trang 16) * Bài mở rộng: - Học sinh làm bài 4 (VBT Toán - trang 16) + Nêu cách nối? III. Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần: t, th => Xem trước bài - Tập viết => Chuẩn bị đồ dùng Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 35,36 Bài : t - th I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nhận biết được âm t, th, có trong tiếng, từ, câu 2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm mới trong bài Viết được t, th, tổ, thỏ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ, tổ 3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: máy chiếu, BĐD III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 10’ 10’ 15’ 8’ 7’ 3’ I. Ôn bài cũ: Bài 14 II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Dạy âm, chữ ghi âm: a. Nhận diện - phát âm đọc tiếng mới MT: Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới * t: * th: Nghỉ 5 b. Đọc tiếng từ ứng dụng MT : Hs đọc đúng từ ứng dụng c. HD viết bảng MT: Hs biết viết các chữ t, th, tổ, thỏ 3. Luyện tập: a. Luyện viết vở MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng Nghỉ 5’ b. Luyện đọc MT: Hs đọc đúng âm, tiếng, từ, câu trong bài - Đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng c. Luyện nói MT: Hs nói được 1-3 câu đúng chủ đề ổ, tổ III. Củng cố - Dặn dò TC: Thi tìm từ có t , th - Kiểm tra đọc, viết - Nhận xét, đánh giá Tiết 1 - Giới thiệu trực tiếp - Đồ chữ và giới thiệu - HD phát âm - HD ghép tiếng: tổ - HD đọc: ĐV - trơn - Giảng từ: tổ (dạy TT âm t) - HD đọc tiếng: ĐV - trơn - HD đọc từ , giảng từ: thợ mỏ - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình điểm đặt, điểm dừng bút, cách nối t - h , t - ô , th - o , ghi dấu ? - Nhận xét - sửa cho học sinh Tiết 2 - Nhắc lại cách viết, hướng dẫn viết đúng khoảng cách - Theo dõi, uốn nắn (cách ngồi, cách viết) - Nhận xét - HD đọc (đọc trơn) - HDQST: Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu câu, hướng dẫn đọc: ngắt hơi chỗ có dấu phẩy - HD quan sát tranh và giới thiệu - Con gì có ổ ? - Con gì có tổ ? - Con người ở đâu ? - Có nên phá tổ chim không ? Vì sao ? + HSG: Hãy nói về ngôi nhà của mình - HD đọc SGK - HD cách chơi - Dặn dò: Ôn lại bài - Xem trước bài 16 - Đọc SGK: 2 - 4HS - Viết: da dê, đi bộ Đọc theo - So sánh: t - i - Lấy chữ t. Đọc: CN - ĐT - Ghép tiếng , phân tích - Luyện đọc: CN - ĐT - Tìm từ có tiếng tổ - So sánh t - th - Quan sát Viết bảng - Nêu ND bài viết - Viết bài Đọc bảng + SGK - Nêu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Luyện đọc: CN – nhóm - Nêu chủ đề - HS trình bày theo gợi ý - HS nói tự do Luyện đọc:2 - 3HS Thi đua giữa các nhóm Trường th vũ xuân thiều Năm học : 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung– Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 28 / 9 / 2016 Môn: Tập viết Tiết: 39 Bài : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: Học sinh nắm được mẫu chữ, cỡ chữ, cấu tạo các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve 2-Kỹ năng : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, dòng kẻ. 3-Thái độ : Rèn cho học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết nắn nót. II. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 1’ 9’ 15’ 5’ I. Ôn bài cũ: 1. Giới thiệu: 2. HD viết bảng: MT: Hs nắm được cách viết các chữ lễ - cọ bờ - hổ bi ve Nghỉ 3. Luyện viết vở MT: Học sinh biết viết và trình bày đúng trong vở những chữ trong bài III. Củng cố: - Y/c viết bảng. Nhận xét Giới thiệu: ghi đầu bài - Treo bảng phụ có chữ mẫu: - HD nhận chữ + Nêu chiều cao các chữ cái ? + Nêu cấu tạo các chữ - HD viết: Viết mẫu và hướng dẫn (từng chữ) điểm đặt - dừng, cách nối l- ê , c - o , b - ơ , h - ô và cách ghi dấu thanh - Nhận xét - sửa cho học sinh + Hãy nêu nội dung bài viết - HD lại cách viết, khoảng cách giữa các chữ - Theo dõi - uốn nắn - Nhận xét - HD thi viết: lễ - cọ Nhận xét - đánh giá - Dặn dò: Luyện viết - Viết: l , h , b , c , ô , ê Nhắc lại nội dung bài - TL: Chữ cao 2 ô li: O , C - l , b , h cao 5 ô li Quan sát - Viết bảng - 1 HS: Viết mỗi chữ 1 dòng - HS quan sát - Viết bài - 2HS lên thi viết Trường tiểu học vũ xuân thiều tuần 4 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Thứ tư, ngày 28tháng 9 năm 2016 Hướng dẫn học I. hướng dẫn Hoàn thành bài trong ngày: - Học vần: t, th => ..................................................................................... - Tập viết => .................................................................................. + Gọi HS nêu các bài đã học trong ngày. + HS nêu những nội dung chưa hoàn thành, những thắc mắc, khó khăn cần hỗ trợ, giúp đỡ + Hướng dẫn, trao đổi giúp HS hoàn thành bài. II. Bài tập dự phòng ( Tuỳ thuộc vào thời gian ) 1, Môn Tiếng Việt: *Bài đại trà: * Luyện đọc +Đọc SGK ->cá nhân, đồng thanh + Thi đọc theo nhóm. * Viết: Giáo viên cho hs tập chép 3 dòng âm, tiếng, từ. * Bài mở rộng: - Yêu cầu học sinh nói câu có chứa từ: ô tô, thợ mỏ III. Hướng dẫn bài hôm sau: - Học vần: Ôn tập => Xem trước bài. - Toán => Xem trước bài. Trường tiểu học vũ xuân thiều Năm học : 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Tuần 4 Hoạt động ngoài giờ chính khóa (Sinh hoạt theo chủ điểm) Giỏo dục ATGT – Bài 4 Nghe kể chuyện “Bong búng cầu vồng” I:Mục tiờu - Học sinh nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần dải phân cách - Không chạy qua đường và tự ý qua đường một mình. - Qua cõu chuyện,HS hiểu: Biết giỳp đỡ bạn bố khi bạn gặp khú khăn,mỡnh sẽ cú thờm những người bạn tốt. IV:Cỏc Hoạt động tiến hành Hoạt động 1: GDATGT – Bài 4 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài học - Lớp quan sát tranh - Trả lời câu hỏi - Kết luận- nhận xét. * Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Chia nhóm, giao nhiệm vụ. - Thảo luận nhóm - Trả lời câu hỏi - Học sinh nêu ý kiến. - Sau đú cỏc nhúm thực hành - Giáo viên kết luận. Hoạt động 2:Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 và giải thớch cỏc từ khú:Nội dung SHD/24 - GV kể lần 2(heo từng đoạn để HS tỡm hiểu nội dung cõu truyện) - GV kết luận:Bong búng là người bạn tốt.Bong búng nhỏ luụn sẵn sàng giỳp đỡ cỏc bạn nờn cuối cựng, nhờ được cụ Giú yờu quý,giỳp đỡ,Búng nhỏ đó đạt được mong muốn:trở thành cầu vồng. Hoạt động 3: Kết thỳc: - Cả lớp cựng hỏt bài Lớp chỳng ta đoàn kết - Khen HS tớch cực Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016 Môn: Toán Tiết: 15. Bài : Luyện tập chung I. Mục tiêu:- Củng cố khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn và bằng nhau - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng từ và kí hiệu toán học II. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu, bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học của GV HĐ của HS 5’ 18’ 7’ I. ÔBC: Luyện tập a. Điền > , < , = 3...2 b. Điền số □ > 1 .... II. Luyện tập: Bài1: Làm cho bằng nhau MT: Củng cố quan hệ bằng nhau Bài 2: Nối □ với số thích hợp MT: Củng cố so sánh số Nghỉ 5’ Bài 3: Nối □ với số thích hợp MT: Củng cố so sánh số II. Củng cố - Dặn dò: TC: Làm như thế nào ? - Nêu y/c - GV củng cố và so sánh số - GV nêu yêu cầu - HD làm miệng từng phần + Hãy nêu các cách làm cho bằng nhau ? + HSG: Còn cách nào khác để số hoa ở hai bình bằng nhau? GV nêu yêu cầu - Treo bảng phụ HD: Đặt câu hỏi “mấy” cho ô trống tự trả lời rồi nối (đầy đủ các trường hợp) => Củng cố so sánh số - HD để tổ chức thành TC: Nối tiếp sức 2 nhóm mỗi nhóm 3HS, mỗi HS trong nhóm nối 1 ô trống với các số, nhóm ai nối đúng, nhanh nhóm ấy thắng => Chữa bài - Đánh giá => Củng cố về so sánh số - GV đính các nhóm vật không bằng nhau hoặc bằng nhau => HD cách chơi: Làm như thế nào để bằng nhau hoặc không bằng nhau => Tổng kết - đánh giá - Dặn HS chuẩn bị bài sau - 2HS lên bảng làm - HS nhận xét số hoa ở 2 bình - 1 vài HS - 1 HS: Cùng thêm hoặc cùng bớt - 1HS lên bảng làm - HS ở dưới nhận xét - HS lên chơi - 3HS lên chơi (3 lần) đúng mỗi lần được 1 điểm Trường th vũ xuân thiều Năm học: 2016 - 2017 Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4 Kế hoạch bài học Thứ năm ngày 29tháng 9 năm 2016 Môn: Học vần Tiết: 37,38 Bài : Ôn tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nắm vững các âm được ôn trong bài 2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm được ôn trong bài Viết được tổ cò, lá mạ Nghe- hiểu nội dung truyện: Cò đi lò dò 3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học: máy chiếu, BĐD III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 3’ 15’ 7’ 8’ 15’ 8’ 10’ 2’ I. Ôn bài cũ: Bài 15 II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Ôn tập: a. Các âm và chữ MT: củng cố các âm đã học b. Ghép âm thành tiếng MT: Hs ghép được các tiếng từ các âm đã học Nghỉ c. Từ ứng dụng MT: Hs đọc đúng âm, tiếng, từ, câu trong bài d. Luyện viết bảng Hs biết viết các chữ tổ cò, lá mạ 3. Luyện tập a. Luyện viết vở MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng Nghỉ b. Luyện đọc - Ôn bài tiết 1 - Đọc câu c. Kể chuyện: MT: Hs nhớ và hiểu nội dung câu chuyện Cò đi lò dò III. Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu đọc, viết - Nhận xét - đánh giá Tiết 1 - Tuần qua đã học những âm gì ? - Ghi và giới thiệu bảng ôn - Chiếu bảng ôn (chỉ học theo TT) - GV đọc âm - HD ghép VD: n + ô = nô - Bảng 2: (HD tương tự) - HD đọc - sửa cho học sinh Giảng từ: + Mợ: Vợ của em trai mẹ + Tá: Chỉ số lượng ( 12 ) - Giới thiệu từ - HD đọc - Giảng từ: Lá mạ, thợ nề + HSG: Giải nghĩa từ thợ nề - Viết mẫu và hướng dẫn viết. Cách nố

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_4_nam_hoc_2016_2017_tran_phuong_d.doc
Giáo án liên quan