Tiết 1: Toán
Ôn : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
2. Kỹ năng: Biết làm tính
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chiều tuần 11 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Ngày soạn: 15/11/2013.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013.
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn : LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5
- Lµm ®îc c¸c phÐp trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc.
- BiÕt biÓu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh thÝch hîp.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
2. Kỹ năng: Biết làm tính
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, vở bài tập
2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
- Đọc phép trừ trong phạm vi 5.
- HS làm b/c: 5 - 3 = 5 - 2 =
- GV nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Phát triển bài
Bài 1 (44) Nêu yêu cầu BT cho cô nào?
- GV ghi bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 (44) Bài tập yêu cầu em làm gì?
- Ở BT này ta phải thực hiện ntn?
- HD HS làm vào vở BT.
- Gọi HS lên chữa bài.
Bài 3 (44). Bài yêu cầu gì nào?
- Muốn điền được dấu đúng em phải qua mấy bước?
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 4 (44) GV nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 5 (44) Bài yêu cầu em làm gì?
3. Kết luận
- Đọc phép trừ trong phạm vi 5.
- Nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài.
HS hát 1 bài.
2 HS đọc phép trừ trong PV5.
HS làm b/c. 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3
- Tính.
- HS làm bài và chữa bài.
5 4 5 3 5 4
- - - - - -
3 2 4 1 2 3
2 2 1 2 3 1
- Tính:
- Thực hiện từ trái sang phải
5 - 2 - 1 = 2
5 - 2 - 2 = 1
Điền dấu >, <, =
- HS trả lời.
- HS làm bài.
5 - 2 < 4 5 – 4 < 2 4 + 1 = 5
5 - 2 = 3 5 – 3 > 1 5 - 1 < 5
5 - 2 > 2 5 – 1 = 4 5 - 4 > 0
3 HS lên bảng làm.
a, HS đặt bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
5 - 3 = 2
b, Tương tự:
5 - 1 =4
Số?
3 + £ = 5 – 2
- HS làm bài, chữa bài.
- HS khá, giỏi làm bài.
-------------------------
Tiết 3: Tiếng việt
Ôn bài 43: ÔN TẬP
Những kiến thức học sinh đó biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc và viết các chữ và vần đã học.
- §äc, viÕt ®îc c¸c vÇn kÕt thóc b»ng u, o.
- LuyÖn viÕt: ao bèo, cái gầu
- HS làm bài tập (Vở Bài tập TV)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Luyện đọc bài 43
- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt).
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
- Hs viết bảng con: buổi tối, nụ cười
- GV nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Phát triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 43: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối:
* Điền từ ngữ
* Luyện viết: ao bèo, cái gầu
- GV viết mẫu:
ao bèo, cái gầu
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV nhận xét
- GV chữa lỗi cho HS.
3. Kết luận:
- HS ®äc l¹i bµi (SGK).
- VÒ xem tríc bµi 44.
- HS viÕt buæi tèi, nô cêi
- HS ®äc
- HS ®äc ch÷ vµ lµm bµi
Bé yêu
đi qua cầu.
Hươu cao cổ
theo chú mèo
mẹ và cô….
Chó đuổi
- HS quan sát tranh và điền: Cá sấu, trái lựu
- HS luyÖn viÕt b¶ng con
- HS luyÖn viÕt vµo vë
ao bèo, cái gầu
- HS đọc
File đính kèm:
- TUAN 11 CHIEU 13.14.doc