Giáo án Chủ đề: Thế giới động vật (thời gian thực hiện: 4 tuần)

 I- Yờu cầu:

 1- Phát triển thể chất:

 - Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: bò, trườn, chạy nhảy, tung, bắt

 - Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật.

 - Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khoẻ của con người.

 2- Phát triển nhận thức:

 - Biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.

- Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người.

- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống (thức ăn, sinh sản, vận động ) của các con vật.

- Có một số kĩ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi.

- Nhận biết được số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 9.

- Biết tách, gộp các đối tượng trong phạm vi 9.

 

doc104 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2393 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chủ đề: Thế giới động vật (thời gian thực hiện: 4 tuần), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề: thế giới động vật Thời gian thực hiện: 4 tuần Từ ngày 03/ 12/ 2013 đến ngày 28/12 2013 I- Yờu cầu: 1- Phát triển thể chất: - Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: bò, trườn, chạy nhảy, tung, bắt… - Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật. - Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khoẻ của con người. 2- Phát triển nhận thức: - Biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng. - Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người. - Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống (thức ăn, sinh sản, vận động…) của các con vật. - Có một số kĩ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi. - Nhận biết được số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 9. - Biết tách, gộp các đối tượng trong phạm vi 9. 3 - Phát triển ngôn ngữ: - Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi. - Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi thảo luận với người lớn và các bạn. - Nhận biết được các chữ cái qua tên gọi các con vật. - Kể được chuyện về một số con vật gần gũi (qua tranh, ảnh, quan sát con vật). - Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật 4 - Phát triển về tinh cảm xã hội : - Yêu thích các con vật nuôi. - Có ý thức bảo vệ môi tường sống và các con vật quý hiếm. - Biết bảo vệ, cham sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đinh. - Quý trọng người chăn nuôi. - Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao (cham sóc con vật nuôi…). 5 - Phát triển thẩm mỹ: - Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật. - Có thể làm ra các sản phẩm tạo hinh có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà qua vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hinh về các con vật theo ý thích. II. nội dung 1.Nội dung cỏc chỉ số: -CS:18- Dạy trẻ Giữ gỡn đầu túc quần ỏo gọn gàng -CS 2- Nhảy xuống từ độ cao 40cm. -CS92-phõn biệt nhúm cõy cối theo đặc điểm chung -CS:62-Dạy trẻ thực hiện được cỏc từ chỉ dẫn liờn quan đến 2,3 hoạt động theo sự hướng dẫn. -CS:75-Dạy trẻ khụng núi leo,khụng ngắt lời người khỏc khi trũ chuyện -CS:84-kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thõn. -CS :36- bộc lộ cảm xỳc của bản thõn bằng lời núi cử chỉ và nột mặt -CS:38-khuyến khớch trẻ thể hiện sự thớch thu trước cỏi đẹp -CS39-Thụng qua cỏc trũ chơi để khuyến khớch trẻ thớch chăm súc cõy cối -CS:60-Dạy trẻ biết quan tõm đến sự cụng bằng trong nhúm bạn. 2.Nội dung dạy học:   Nhỏnh I:Một số động vật nuụi trong gia đỡnh -Thể dục:Tung búng tại chỗ Trũ chơi vận động:Ai nộm xa hơn -Khỏm phỏ khoa học:Một số con vật sống trong gia đỡnh. -Làm quen chữ cỏi :i,t,c. -Làm quen với toỏn:Đếm đến 9,nhận biết nhúm đối tượng số lượng 9.Nhận biết số 9. -Âm nhạc:Hỏt+vận động:chỳ mốo con Nghe hỏt:Gà gỏy le te TCAN:Hỏt theo tranh vẽ. Nhỏnh II:Động vật sống trong rừng: -Thể dục :Bật sõu 40cm -Khỏm phỏ khoa học:một số động vật sống trong rừng . -Văn học:Thơ :Hổ trong vườn thỳ. - Toỏn:Nhận biết mối quan hệ trong phạm vi 9 -Tạo hỡnh:Nặn cỏc con vật gần gũi Nhỏnh III:Động vật sống dưới nước -Thể dục:Đi trờn vỏn dốc -Khỏm phỏ khoa học:Trũ chuyện về một số con vật sống dưới nước. -Văn học:Con gà trống kiờu căng -Toỏn:Chia cỏc nhúm cú số lượng 9 thành 2 phần theo cỏc cỏch khỏc nhau -Tạo hỡnh:Xộ,dỏn đàn cỏ. Nhỏnh IV:Cụn trựng-Chim -Thể dục: chạy chậm 100m -Khỏm phỏ khoa học:Đặc điểm một số cụn trựng- chim -Văn học :Thơ mốo đi cõu cỏ -Toỏn :Ghộp thành cặp cỏc đối tượng cú mối liờn quan -Âm nhạc:Hỏt+vđ:Chị ong nõu và em bộ Nghe hỏt:chim bay Trũ chơi:nghe tiết tấu thỏ nhảy vào chuồng 3.Nội dung chủ đề: +Nhỏnh 1:Động vật sống trong gia đỡnh - Tên gọi. - đặc điểm nổi bật, sự giống nhau, khác nhau của một số con vật. - Mối quan hệ giữa cấu tạo của các con vật với môi trường sống, với vận động, cách kiếm ăn. - Quá trinh phát triển. - Cách tiếp xúc với con vật (an toàn) và giữ gin vệ sinh. - Cách chăm sóc, bảo vệ động vật. - ích lợi. +Nhỏnh 2: Động vật sống trong rừng: - Tên gọi của các vật khác nhau. - đặc điểm nổi bật, sự giống nhau và khác nhau của một số con vật. - Quá trình phát triển. - ích lợi / tác hại của một số con vật. Mối quan hệ gia môi trường sống với cấu tạo, vận động, tiếng kêu, thức ăn và thói quen của một số con vật. - Nguy cơ tuyệt chủng của một số loài vật quý hiếm, cần bảo vệ. +Nhỏnh III:Động vật sống dưới nước - Tên gọi. - đặc điểm nổi bật, sự giống nhau, khác nhau về cấu tạo, môi trường sống, thức ăn, thói quen kiếm mồi và tự vệ… - Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống. - ích lợi. Nhỏnh IV:Cụn trựng-Chim - Tên gọi. - đặc điểm, sự giống và khác nhau gia một số côn trùng - chim về: cấu tạo, màu sắc, vận động, thức ăn, thói quen kiếm mồi. - ích lợi (hay tác hại). - Bảo vệ (hay diệt trừ) tuần 15 Từ ngày 02 đến ngày 06 tháng 12 năm 2013 I/ yêu cầu - Trẻ biết : quan sát, so sánh nhận xét sự giống và khác nhau giữa 2 con vật theo dấu hiệu rõ nét. Biết phân nhóm các con vật theo dấu hiệu đặc trưng về cấu tạo, sinh sản, thức ăn nơi sống và tìm dấu hiệu chung. Biết mối quan hệ giữa cấu tạo của các con vật với môi trường sống, với vận động hoặc cách kiếm ăn của chúng. - Biết kể chuyện về các con vật. - Phát triển óc quan sát và tính ham hiểu biết. - Yêu quý con mong muốn được chăm sóc và có một số kỹ năng, thói quen chăm sóc bảo vệ con vật. II/ Chuẩn bị: + Đối với cô: - Chuẩn bị tranh ảnh về chủ điểm - Một số trò chơi, bài hát về chủ điểm. - Tranh ảnh về các con vật - Một số bài thơ, hát, câu chuyện liên quan đến chủ đề và gắn bó với địa phương. + Đối với trẻ: - Tâm thế thoải mái, có sức khoẻ tốt để tham gia các hoạt động. - Bút màu, giấy, đất nặn. - Một số vật liệu khác. + Đối với phụ huynh: - Đưa con đi học đúng giờ. - Vệ sinh sạch trước khi đến lớp. - Đảm bảo sức khoẻ tốt. - Sưu tầm nguyên vật liệu, tranh ảnh, đồ dùng phục vụ cho lớp của bé.. III/ Kế hoạch tuần Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ -Trũ chuyện về chủ điểm mới, sự thay đổi của cỏc gúc chơi trong lớp học. Trũ chuyện -Trũ chuyện về cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Xem tranh về cỏc con vật -Điểm danh Thể dục sỏng -Tập Thể dục sỏng theo chủ đề Hoạt động có chủ đích THỂ DỤC - Tung búng tại chỗ TCVĐ:Ai nộm xa hơn KPKH Một số con vật sống trong gia đình LQCC - Làm quen chữ cỏi i,t,c LQVT - Đếm đến 9, nhận biết nhúm đối tượng số lượng 9. Nhận biết số 9 ÂM NHẠC Hỏt+VĐ: Chỳ mốo con -Nghe :Gà gỏy le te - TCAN: Hỏt theo tranh vẽ. Hoạt động ngoài trời - Quan sát con gà đang kiếm mồi. TCVĐ: Chuyển đứng. - Chơi tự do. - Quan sát khu chăn nuôi của trường. TCVĐ: "Bắt chước dáng đi các con vật". - Chơi tự do. - Dạo quanh sân trường, hít thở không khí trong lành TCVĐ: Chú vịt con - Tham quan khu chăn nuôi của trường; Trò chơi vận động: Mèo và chim sẻ. Hát các bài hát trong chủ điểm - TCVĐ Trồng nụ trồng hoa Hoạt động góc - Phõn vai: cửa hàng bỏn thực phẩm, của hàng ăn. - Xõy dựng: Xõy dựng trại chăn nuụi, xếp chuồng, ghộp hỡnh con vật. - Khỏm phỏ khoa học: Phõn nhúm con vật cú cựng đặc điểm, đặc trưng. Nhận dạng số 9, phõn loại cỏc hỡnh khối. - Học tập sỏch: Tỡm chữ cỏi đó học trong tờn vật nuụi.Nhận dạng chữ cỏi đó học, vẽ cỏc nột chữ cỏi. - Tạo hỡnh :Chơi theo ý thớch, tụ màu, cắt dỏn, vộ , nặn cỏc con vật, nhà ở của con vật. - Âm nhạc: Chơi với nhạc cụ, nghe õm thanh, nghe hỏt mỳa, vận động những bài hỏt về cỏc con vật. Vệ sinh - Thực hành rửa tay, đỏnh răng. - Cỏch sử dụng đồ dựng ăn đỳng cỏh và an toàn. Ăn - Trũ chuyện về cỏc nhúm thực phẩm giàu chất đạm, bộo, bột đường, Vitamin và muối khoỏng. Ngủ trưa Tự làm một số việc đơn giản:Chuẩn bị gối,chăn trước khi ngủ và dọn dẹp sau khi ngủ Hoạt động chiều - Vẽ đàn gà - cô lấy vở tạo hình cho trẻ vẽ - Cô hướng dẫn trẻ vẽ - Chơi tự do - Tỡm hiểu cõu đố về loài vật. - Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc;). . -Thơ: Mốo đi cõu cỏ. - ễn cỏc chữ cỏi đó học. + Làm vở toán . ễn cỏc số đó học.. - Dạy trẻ chơi trũ chơi dõn gian và hỏt dõn ca. - Vui văn nghệ cuối tuần. Chủ đề: thế giới động vật Nhánh 1 : một số con vật nuôi trong gia đình IV/ Thể dục buổi sáng: 1- Yờu cầu: - Trẻ tập được các động tác đúng và đúng theo nhạc bài hát " Gà trông, Mèo con và cún con - Giúp trẻ có cơ thể khoẻ mạnh - Giáo dục trẻ yêu quý con vật 2- Chuẩn bị: - Sân tập bằng phẳng, đàn, oorgan 3- Tổ chức hoạt động * Khởi động:- Trẻ xếp thàng 4 hàng ngang đứng so le nhau và làm đoàn tàu đi các kiểu đi khác nhau * Trọng động: - Hô hấp: ĐT 1:Thổi bóng bay: 2 tay đưa lên miệng lấy hơi thổi mạnh ra phía trước Tay: Đưa tay ra trước gập trước ngực Chõn: Đưa chân ra trước, lên cao Bụng: Cúi gập ngưới về phía trước Bật: Bật tách chụm chân c/ Hồi tĩnh - Đi lại nhẹ nhàng quanh sân. IV/ Hoạt động góc 1 Phõn vai: cửa hàng bỏn thực phẩm, của hàng ăn. a.Yờu cầu: Trẻ biết tự nhận gúc chơi, nhận nhiệm vụ và vai chơi . Biết thể hiện thỏi độ của vai chơi. - Biết cựng nhau thoả thuận bàn bạc về chủ đề chơi, phõn vai chơi,nội dung chơi, biết liờn kết cỏc nhúm trong khi chơi . - Rốn kỹ năng thể hiện vai chơi , rốn và PT ngụn ngữ cho trẻ thụng qua cỏc vai chơi và cỏch giao tiếp ứng xử … b.Chuẩn bị: -- Đồ chơi cỏc loại . c.Tổ chức hoạt động: - Hụm nay ở gúc PV cú những đồ chơi gỡ? -Chỳng mỡnh chơi trũ chơi gỡ ở gúc phõn vai? -Chỳng mỡnh cú muons mở của hàng bỏn thực phẩm và hàng ăn khụng? Vậy chung mỡnh cựng về gúc chơi của mỡnh nào -Cụ cho trẻ về gúc và bầu tổ trưởng. Trong khi trẻ chơi cụ quan sỏt và giỳp đỡ trẻ cũn lỳng tỳng. 2 Xõy dựng: Xõy dựng trại chăn nuụi, xếp chuồng, ghộp hỡnh con vật. a.Yờu cầu: -Hứng thỳ tham gia vào cỏc hoạt động. b.Chuẩn bị: - Gạch, bộ lắp ghộp bằng nhựa, gỗ c.Tổ chức hoạt động: - Gúc XD chỳng mỡnh cú những đồ chơi gỡ ? -Chỳng mỡnh cú muốn làm những kỹ sư xõy dựng trang trại chăn nuụi,xờp chuồng ,và kheo tay ghep hỡnh những con vật khụng? -Vậy chỳng mỡnh cung về gúc xõy dựng thực hiện ý tưởng của mỡnh nhộ - Cho trẻ nhận gúc chơi. Bõự thủ lĩnh. -Trong khi trẻ chơi cụ đờn từng trẻ để giỳp khi trẻ cũn lỳng tỳng. 3.Khỏm phỏ khoa học:Phõn nhúm con vật cú cựng đạc điểm,đặc trưng.Nhận dạng số 9,phõn loại cỏc hỡnh khối. a.Yờu cầu:trẻ biết phõn nhúm cỏc con vật cú cựng đặc điểm,nhận dạng được số 9 và phõn loại được cỏc hỡnh khối b.Chuẩn bị: -Con vật,thẻ số 9,và cỏc hỡnh khối c.Tổ chức hoạt động Chỳng mỡnh hóy cựng nhỡn xem đõy cú những đồ chơi gi? -Cỏc con vật này cú giụng nhau khụng? -Số 9 được cấu tạo như thế nào? -Chỳng mỡnh co muốn biết những điều đú khụng? -Cụ mời chỳng mỡnh cựng về gúc chơi của mỡnh đẻ cựng khỏm phỏ những ddieuf đú nhộ -Cụ cho trẻ về gúc chơi của minh và bầu thủ lĩnh 4.Gúc tập sỏch:Tỡm chữ cỏi đó học trong tờn vật nuụi .Nhận dạng chữ cỏi đó họ. A.Yờu cầu: -Trẻ biết và tỡm được chữ cỏi đó học b.Chuẩn bị: -con vật cú gắn chữ cỏi c.Tổ chức hoạt động: -Cỏc con dó được hoc những chữ cai nao rồi? -hụm nay chỳng mỡnh cú muốn cựng nhau tim đươc những chư cỏi được gắn trờn cỏc con vật khụng? Chỳng mỡnh cựng về gúc chơi của mỡnh để tỡm những chữ cỏi đó học đú nhộ -Cụ cho trẻ về gúc chơi và bầu thủ lĩnh 5Âm nhạc:Chơi với nhạc cụ ,nghe õm thanh nghe hỏt mỳa ,vận động những bài hỏt về con vật. a.Yờu cầu: -Trẻ biết chơi với nhạc cụ ,nghe được õm thanh Vận động nhịp nhàng được những bài hỏt về chủ điểm. b.Chuẩn bị: -Cỏc loại nhạc cụ, - Một số bài hát về con võt trong gia đình - Đầu đĩa c.Tổ chức hoạt động: -chỳng minh thấy gúc õm nhạc cú những gi? Chỳng minh co muốn được chơi khụng? Chỳng mỡnh cựng về gúc õm nhạc và cựng chơi nhộ -cụ cho trẻ về gúc và bầu thủ lĩnh Quỏ trỡnh chơi. - Trẻ về gúc chơi ,bầu nhúm trưởng . - Cụ QS trẻ và dàn xếp cỏc gúc chơi ."Gúc chơi nào cũn lỳng tỳng cụ cú thể chơi cựng trẻ để giỳp trẻ hoạt động tớch cực " - Cụ chỳ ý gúc chơi pv, góc sách - Cho trẻ giao lưu giữa cỏc gúc - Đổi gúc chơi khi cú biểu hiện chỏ Nhận xột. - Trẻ giới thiệu sản phẩm mỡnh tạo ra. - Cụ và trẻ cựng nhận xột cỏc gúc. - Cho trẻ cất dọn đồ chơi. Kế hoạch hoạt động trong ngày Thứ hai , ngày 02 tháng12 năm 2013 I. Đón trẻ- Hoạt động tự chọn- Trò chuyện- Điểm danh- Thể dục sáng: 1. Đún trẻ: Cụ vui vẻ niềm nở với phụ huynh và trẻ, trao đổi với phụ huynh về tỡnh hỡnh ăn ngủ của trẻ ở lớp. -Trũ chuyện về chủ điểm mới, sự thay đổi của cỏc gúc chơi trong lớp học. -Trũ chuyện về cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Trũ truyện : Cụ hướng dẫn trẻ chọn tranh , trũ chuyện và giới thiệu với trẻ về những bức tranh gắn ở trờn gúc chủ điểm: “Thế giới động vật “. 2. Điểm danh : cụ gọi tờn lần lượt để trẻ trả lời . - Tổng số trẻ: 3. Thể dục sỏng : - Tập theo nhạc ngoài sân trường II. Hoạt động có chủ đích THỂ DỤC: tung bóng tại chỗ TCVđ: "Ai ném xa hơn " I/ Yêu cầu : - Trẻ biết trèo phối hợp chân tay nhịp nhàng tung bóng tại chỗ nhẹ nhàng ,nhanh nhẹn - Trẻ biết tung đúng động tác, đúng hướng bằng2 tay không làm rơi bóng -Phát triển thể lực, khả nang phối hợp gia mắt và tay, chân. -Trẻ biết đoàn kết khi chơi với nhau . II/ Chuẩn bị a, Đồ dùng: - Của Cụ : - 20 quả bóng - Hỡnh thức tổ chức: Cả lớp -Của trẻ: Tâm thế thoải mái b, Nội dung Tớch hợp: Mụn: Toỏn, kpkh III/ Tổ chức hoạt động Hoạt động của cụ Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Khởi động: - Cho trẻ đi vòng tròn, đi các kiểu chân - Cô cho trẻ tập trung thành vòng tròn. Cho trẻ chuyển động các kiểu chân trên nền nhạc bài hát: “đoàn tàu”. + Đoàn tàu đưa các bé ngoan đi chơi đã chuẩn bị khởi động rồi. + Trẻ hát và chuyển động (Tàu đi thường, tàu chạy nhanh dần, tàu chậm, tàu lên dốc, tàu xuống dốc, tàu tránh nhau). + Đoàn tàu đã về đến ga. Mời các hành khách xuống tàu và chuyển thành đội hinh 3 hàng dọc. * Hoạt động 2: Trọng động : a.BTPTC: Tập với bài " Gà trống, mèo con và cún con" - Trẻ tập cùng cô 2 lần - động tác bật: Bật chụm tách chân 10 lần b. VĐCB: Tung bóng tại chỗ - Cô cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang quay mặt vào nhau, cách nhau 4m - Cô giới thiệu tên bài học. - Cô làm mẫu lần 1 (không giải thích ) - Cô làm mẫu lần lần 2 cô kết hợp phân tích động tác: + Bắt đầu cầm bóng lên và 2 tay tung bóng lên mắt nhìn theo bóng khi bóng rơi xuống dùng 2 tay bắt bóng - Gọi 2 trẻ lên làm mẫu - Cô sửa sai cho trẻ - Trẻ thực hiện: Cho lần lượt từng trẻ 2 bên đầu hàng thực hiện mỗi trẻ thực hiện 2,3 lần Khi trẻ đã thực hiện thành thạo cô cho cả lớp cùng thực hiện - Cô sửa sai cho trẻ c.TCVĐ: "Ai ném xa hơn " - Cô nói luật chơi và cách chơi - Trẻ chơi - Cô cho từng tốp 5,6 trẻ ném, mỗi trẻ ném 2,3 túi cát, trẻ khác quan sát phát hiện bạn nào ném xa nhất bạn đó sẽ chiến thắng. * Hoạt động 3: Hồi tĩnh - Cho trẻ đi nhẹ nhàng như vịt bơi 1 vòng quanh sân tập Trẻ đi các kiểu đi và đứng thành 2 hàng ngang Tập BTPTC Quan sát và lắng nghe Trẻ thực hiện Chơi trò chơi Đi lại nhẹ nhàng III. hoạt động ngoài trời Hoạt động có chủ đích : -Quan sát con gà đang kiếm mồi. - TCVĐ: Chuyển Trứng. - Chơi tự do. 1.Yờu cầu: - Trẻ biết đặc điểm, hình dáng, vđ của con gà. - Trẻ biết gà là đv sống trong gia đình và ích lợi của chúng. - Biết cách chăm sóc và chế biến món ăn từ gà. 2. Chuẩn bị: - Địa điểm quan sát. - Tranh ảnh. 3, Tổ chức hoạt động: Hoạt động của cụ Hoạt động của trẻ + Hoạt động có chủ đích: Quan sát đàn gà đang kiếm mồi - Đây là con gì? là đv sống ở đâu? - Nó có đặc điểm gì? thức ăn của gà là gì? - Nó kiếm ăn như thế nào ? - Bới như thế nào ? - Gà đẻ gì? các món ăn chế biến từ gà? +Trũ chơi vận động : Chuyển đứng - Giới thiệu tờn trũ chơi. -Giới thiệu cỏch chơi. - Cô quan sát và cùng chơi với trẻ + Chơi tự do: Trẻ chơi theo ý thích. -Trẻ trả lời -Trẻ trả lời -Nhặt thúc ạ -Bới bằng 2 chõn ạ -Gà đẻ trứng ạ -Trẻ chơi trũ chơi IV. hoạt động góc - Phõn vai: cửa hàng bỏn thực phẩm, của hàng ăn (góc chủ đạo) - Tạo hỡnh :Chơi theo ý thớch, tụ màu, cắt dỏn, vộ , nặn cỏc con vật, nhà ở của con vật. TC phũng tranh triển lỏm cỏc con vật/của hàng sản xuất thỳ nhồi bụng. - Âm nhạc: Chơi với nhạc cụ, nghe õm thanh, nghe hỏt mỳa, vận động những bài hỏt về cỏc con vật. -Cụ cho trẻ giao lưu giữa cỏc gúc V. Hoạt động ăn trưa: - Trước khi ăn : Cụ cho trẻ thực hành rửa tay bằng xà phũng trước khi ăn, sau khi ăn và khi tay bẩn dưới vũi nước sạch . Trũ chuyện về cỏc nhúm thực phẩm giàu chất đạm, bộo, bột đường, Vitamin và muối khoỏng. - Thực hành rửa tay, đỏnh răng. - Cỏch sử dụng đồ dựng ăn đỳng cỏh và an toàn..Cụ lấy cơm cho trẻ. - Trong khi ăn: cô động viên Cho trẻ ăn hết xuất, dạy trẻ các hành vi văn minh trong khi ăn . - Sau khi ăn : Cho trẻ uống nước, vệ sinh răng miệng , đi vệ sinh. VI. Hoạt động ngủ trưa: - Trước khi ngủ: Cô kê phản cho trẻ ngủ theo tổ. - Trong khi ngủ: Cụ cú mặt và sử lý kịp thời khi trẻ cú biểu hiện đặc biệt.. - Sau khi ngủ dậy: Cụ rửa mặt.Cụ trải túc cho trẻ. VII. hoạt động chiều - Vẽ đàn gà - cô lấy vở tạo hình cho trẻ vẽ - Cô hướng dẫn trẻ vẽ - Chơi tự do Bỡnh cờ - cắm cờ: Trẻ nhận xột mỡnh, bạn sau 1 ngày đi học, cô cho trẻ đếm ô cờ và nờu gương cỏc bạn khỏc học tập, trẻ chưa ngoan cụ nhắc nhở trẻ cho trẻ nhận lỗi và hứa sửa chữa. VIiI.Trả Trẻ: -Nhắc trẻ đi học đều, Trả trẻ đến tận tay phụ huynh trao đổi về tình hình học tập của trẻ - Chơi tự do và ra về IX, Đánh giá các hoạt động của trẻ trong ngày: 1, Trẻ nghỉ học có lý do. Sỹ số: / 26 Vắng: 2, Hoạt động có chủ đích. 3, Các hoạt động khác trong ngày. 4, Những trẻ có biểu hiện đặc biệt. 5, Những vấn đề cần lưu ý khác. Thứ ba, ngày 03 tháng12 năm 2013 I. Đón trẻ- Hoạt động tự chọn- Trò chuyện- Điểm danh- Thể dục sáng: 1. Đún trẻ: Cụ vui vẻ niềm nở với phụ huynh và trẻ, trao đổi với phụ huynh về tỡnh hỡnh ăn ngủ của trẻ ở lớp. -Trũ chuyện về chủ điểm mới, sự thay đổi của cỏc gúc chơi trong lớp học. -Trũ chuyện về cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Trũ truyện : Cụ hướng dẫn trẻ chọn tranh , trũ chuyện và giới thiệu với trẻ về những bức tranh gắn ở trờn gúc chủ điểm: “Thế giới động vật “. 2. Điểm danh : cụ gọi tờn lần lượt để trẻ trả lời . - Tổng số trẻ: 3. Thể dục sỏng : - Tập theo nhạc ngoài sân trường II. Hoạt động có chủ đích KPKH: một số con vật sống trong gia đình I/Yờu cầu: -Trẻ biết phân biệt một số con vật nuôi trong gia đinh, có 4 chân, đẻ con và so sánh nhận xét được sự khác nhau giống nhau rõ nét (cấu tạo, thức ăn, sinh sản, nơi sống, tiếng kêu... của những con vật đó. Trẻ biết chăm sóc bảo vệ con vật trong gia đình -Rèn cho trẻ khả năng quan sát, chú ý và ghi nhớ có chủ đích. -Giáo dục trẻ yêu quý con vật nuôi trong gia đình . Trẻ biết chăm sóc bảo vệ con vật trong gia đình II/ Chuẩn bị a, Đồ dùng: - Của Cụ : - Cô yêu cầu trẻ sưu tầm các loại tranh ảnh, đồ chơi là các con vật nuôi có 4 chân, đẻ con (chó, mèo, trâu, bò, ngựa, gà, vịt, ngan, ngỗng ...) - Các loại thức ăn của chúng... - Tranh vẽ các con vật, thức ăn của chúng - Băng hinh một số con vật nuôi, cách chăm sóc chúng - Một số câu đố về các con vật nuôi - Của trẻ : Lô tô các loại con vật nuôi có 4 chân, đẻ con (chó, mèo, trâu, bò, ngựa, gà, vịt, ngan, ngỗng ...) b, Nội dung Tớch hợp: Tạo hỡnh , âm nhạc, Toán III/ tổ chức hoạt động Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động1: Trò chuyện theo kinh nghiệm của trẻ - Hát: Gà trống, mèo con, cún con - đàm thoại: + Chúng minh vừa hát bài hát gì? Kể về những con vật nào? + Các con vật đó được gọi là động vật gi? Tại sao biết? + ở nhà các con có nuôi con vật gi không? + Hãy tả con vật đó cho cô giáo và các bạn cùng biết? + Nhà con nuôi con vật đó để làm gì? Nó thường ăn những loại thức ăn gi? * Hoạt động 2: Mô tả bằng lời các con vật nuôi của bé. - Cho trẻ quan sát hinh ảnh các con vật nuôi trên màn hinh - Cô: Hôm qua cô đã cho các con về nhà sưu tầm tranh, ảnh, đồ chơi về các con vật mà các con thích, cô muốn chúng minh cùng đứng lên lấy và hãy mô tả hình dáng, tiếng kêu, sinh sản, thức ăn của các con vật mà chúng minh đã chuẩn bị nào? và con người nuôi chúng để làm gi? (Cho khoảng 10 - 15 cháu mô tả các con vật mà trẻ đã chuẩn bị mang đến). * Hoạt động 3: Trò chơi phân nhóm các con vật: - Cô: Ai có con vật 2 chân đẻ trứng thi giơ lên và đứng sang bên tay phải cô, ai có con vật 4 chân đẻ con thì giơ lên đứng sang tay trái của cô. Cho trẻ so sánh số nào nhiều hơn, ít hơn? (Chơi 2,3 lần) Lần sau cô cho trẻ đổi động vật cho nhau. * Hoạt động 4: Trò chơi mô tả hình dáng tiếng kêu của các con vật: Cho lần lượt các trẻ lên làm động lác mô phỏng hinh dáng tiếng kêu của các con vật nuôi, trẻ cả lớp làm theo bạn. (chơi 4,5 lần) * Hoạt động 5: Trò chơi con gi thức ăn lấy: - Chia lớp làm 4,5 nhóm nhỏ trẻ cùng nhau xem tranh, bàn bạc, nối thức ăn với con vật con vật đó. - Kết thúc trẻ treo tranh lên giá cả lớp cùng xem xét Cô khen ngợi cả lớp *giáo dục :trẻ biết chăm sóc vật nuôi, để chúng cung cấp nguồn thực phẩm giàu chất đạm cho con người. Trò chuyện cùng cô Trẻ hát Trẻ miêu tả con vật Trả lời theo hiếu biết của trẻ Trẻ miêu tả con vật Chơi trò chơi Trẻ thi đua III/ hoạt động ngoài trời Hoạt động có chủ đích: - Quan sát khu chăn nuôi của trường. - TCVĐ: "Bắt chước dáng đi các con vật". - Chơi tự do. 1. Yờu cầu : - Trẻ biết tên gọi các con vật, đặc điểm, hình dáng, cách vận động. - Biết cách chăm sóc và thức ăn của từng con vật. - ích lợi của chúng và công việc của người chăn nuôi. 2. Chuẩn bị: - Địa điểm quan sát 3, Tổ chức hoạt động: Hoạt động của cụ Hoạt động của Trẻ - Con thấy khu chăn nuôi này như thế nào? có những con gì? - Con thích con vật nào nhất? vì sao? - Con vật đó có bề ngoài như thế nào ? - Thức ăn của chúng? - Công việc của người chăn nuôi làm gì? (quét dọn, chăm sóc...) *giáo dục :trẻ biết chăm sóc vật nuôi, để chúng cung cấp nguồn thực phẩm giàu chất đạm cho con người. + Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột - Cô quan sát và cùng chơi với trẻ + Chơi tự do: Trẻ chơi theo ý thích. -Trẻ trả lời -Con gà -Trẻ trả lời -Chăm súc vật nuụi ạ -Trẻ nghe cụ -Trẻ chơi trũ chơi IV. hoạt động góc - Phõn vai: cửa hàng bỏn thực phẩm, của hàng ăn. - Xõy dựng: Xõy dựng trại chăn nuụi, xếp chuồng, ghộp hỡnh con vật. (góc chủ đạo) - Âm nhạc: Chơi với nhạc cụ, nghe õm thanh, nghe hỏt mỳa, vận động những bài hỏt về cỏc con vật. -Hỡnh thức tổ chức giống như kế hoạch tuần V. Hoạt động ăn trưa: - Trước khi ăn : Cụ cho trẻ thực hành rửa tay bằng xà phũng trước khi ăn, sau khi ăn và khi tay bẩn dưới vũi nước sạch . Trũ chuyện về cỏc nhúm thực phẩm giàu chất đạm, bộo, bột đường, Vitamin và muối khoỏng. - Thực hành rửa tay, đỏnh răng. - Cỏch sử dụng đồ dựng ăn đỳng cỏh và an toàn..Cụ lấy cơm cho trẻ. - Trong khi ăn: cô động viên Cho trẻ ăn hết xuất, dạy trẻ các hành vi văn minh trong khi ăn . - Sau khi ăn : Cho trẻ uống nước, vệ sinh răng miệng , đi vệ sinh. VI. Hoạt động ngủ trưa: - Trước khi ngủ: Cô kê phản cho trẻ ngủ theo tổ. - Trong khi ngủ: Cụ cú mặt và sử lý kịp thời khi trẻ cú biểu hiện đặc biệt.. - Sau khi ngủ dậy: Cụ rửa mặt.Cụ trải túc cho trẻ. VII. hoạt động chiều - Tỡm hiểu cõu đố về loài vật - Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc;) Bỡnh cờ - cắm cờ: Trẻ nhận xột mỡnh, bạn sau 1 ngày đi học, cô cho trẻ đếm ô cờ và nờu gương cỏc bạn khỏc học tập, trẻ chưa ngoan cụ nhắc nhở trẻ cho trẻ nhận lỗi và hứa sửa chữa. VIiI.Trả Trẻ: -Nhắc trẻ đi học đều, Trả trẻ đến tận tay phụ huynh trao đổi về tình hình học tập trẻ IX, Đánh giá các hoạt động của trẻ trong ngày: 1, Trẻ nghỉ học có lý do. Sỹ số: / 26 Vắng: 2, Hoạt động có chủ đích. 3, Các hoạt động khác trong ngày. 4, Những trẻ có biểu hiện đặc biệt. 5, Những vấn đề cần lưu ý khác. Thứ tư , ngày 04 tháng12 năm 2013 I. Đón trẻ- Hoạt động tự chọn- Trò chuyện- Điểm danh- Thể dục sáng: 1. Đún trẻ: Cụ vui vẻ niềm nở với phụ huynh và trẻ, trao đổi với phụ huynh về tỡnh hỡnh ăn ngủ của trẻ ở lớp. -Trũ chuyện về chủ điểm mới, sự thay đổi của cỏc gúc chơi trong lớp học. -Trũ chuyện về cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh - Trũ truyện : Cụ hướng dẫn trẻ chọn tranh , trũ chuyện và giới thiệu với trẻ về những bức tranh gắn ở trờn gúc chủ điểm: “Thế giới động vật “. 2. Điểm danh : cụ gọi tờn lần lượt để trẻ trả lời . - Tổng số trẻ: 3. Thể dục sỏng : - Tập theo nhạc ngoài sân trường II. Hoạt động có chủ đích LQCC: làm quen I,T,C I/ Yêu cầu : - Trẻ phát âm rõ ràng các CC và nói đúng i,t c -Trẻ nhớ từng chữ cái, phân biệt được điểm giống và khác nhau của chữ cái trẻ nhận biết được cc qua các từ . -Rèn khả năng ghi nhớ có chủ định. -Trẻ yêu quí các con vật và thích nuôi những con vật. II/ chuẩn bị - Thẻ cc , i,t,c - Tranh chứa chữ cái, chữ biến hình. - Các nét chữ rời. III/ Tổ

File đính kèm:

  • docchu diem dong vat.doc