Giáo án Chủ đề: Thế giới động vật (Thực hiện 5 tuần)

Tự rửa mặt, chải răng hằng ngày

Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.

Nhảy xuống từ độ cao 40cm

Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất

Bật xa tối thiểu 50cm

Ném và bắt bóng bằng 2 tay.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2715 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chủ đề: Thế giới động vật (Thực hiện 5 tuần), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LĨNH VỰC P.T Chỉ số Mục tiêu Nội dung giáo dục Phát Triển Thể Chất 16 22 2 4 1+3 Tự rửa mặt, chải răng hằng ngày. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm. Nhảy xuống từ độ cao 40cm Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất Bật xa tối thiểu 50cm Ném và bắt bóng bằng 2 tay. Thường xuyên tự chải răng, rửa mặt. Đánh răng, rửa mặt không còn xà phòng. Hầu như tự nhận ra 3 – 5 việc, làm có thể gây nguy hiểm (chơi với lửa, xăng, điện, vật sắc nhọn,…) Không làm tham gia vào việc làm gây nguy hiểm. Nhảy được ở độ cao 40cm. Hai đầu bàn chân chạm đất nhẹ nhàng. Giữ được thăng bằng khi 2 chân chạm đất. Trèo lên, xuống thanh hầu như hoặc luôn đổi chân, phối hợp chân nọ tay kia. Trườn sấp chui qua cổng. Bò thấp chui qua cổng. Trèo lên thang ít nhất được 1,5m. Bật xa bằng 2 chân, tiếp đất và giữ được thăng bằng. Ném bóng bằng 1 tay. Phát Triển Nhận Thức 93 104 105 106 Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật. Nhận biết con số phù hợp trong phạm vi 10. Tách 8 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. Biết cách đo độ dài và nói kế quả đo. Gọi được tên từng giai đoạn phát triển của con vật. Xếp và nói đúng trình tự phát triển của con vật (VD: trứng – lăng quăng – muỗi trưởng thành) Biết tên gọi, nơi sống, đặc điểm con vật sống trong gia đình, trong rừng, dưới nước, nhóm côn trùng,… Đếm và nói đúng số lượng ít nhất đến 8. Đọc được các chữ số từ 1 – 8. Chọn thẻ số tương ứng với số lượng đã đếm được. Tách 8 đối tượng thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau. Chọn dụng cụ làm thước đo (que tính, quyển vở, bước chân…) Nói đúng kết quả đo. con vật quen thuộc. Phát triển ngôn ngữ 64 73 76 84 91 Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, khi không hiểu người khác nói. “Đọc” theo truyện tranh đã biết Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. Thể hiện mình hiểu ý chính của câu chuyên, bài thơ như: tên, các nhân vật, tình huống trong câu chuyện. Tự điều chỉnh được giọng nói, ngữ điệu phù hợp với hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp. Trẻ thường xuyên chủ động biết dùng câu hỏi để hỏi lại khi không hiểu người khác nói hoặc thể hiện qua cử chỉ, điệu bộ rằng trẻ không hiểu lời nói của người khác. Trẻ tự “đọc” được nội dung chính phù hợp với tranh. Trẻ nhận ra được chữ cái I – T – C viết hoa, viết thường trong bảng chữ cái. Phát triển thẩm mỹ 6 7+8 Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. Cắt theo đường thẳng và cong các hình đơn giản. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn. Thường xuyên cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa. Tự tô màu, không chờm ra ngoài, không cần người giúp đỡ. Cắt đường lượn sát nét vẽ, không làm rách giấy. Bôi hồ đều, dán các chi tiết không chồng lên nhau, dán bức tranh phẳng phiu. Có kỹ năng nặn cơ bản như: lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt, ghép dính các bộ phận với nhau. Phát Triển Tình cảm Và Kỹ năng Xã hội 39 33 42 57 Thích chăm sóc các con vật gần gũi. Chủ động làm những công việc hàng ngày Dễ hòa đồng trong nhóm chơi Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày. Chăm sóc cây hằng ngày, quan tâm theo dõi sự phát triển của con vật. Chăm sóc các con vật quen thuộc hằng ngày, cho ăn, chơi đùa, vuốt ve, âu yếm các. Tự giác thực hiện công việc đơn giản hàng ngày mà không chờ sự nhắc nhở (đánh răng, rửa mặt, ăn cơm,…) Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm. Chơi trong nhóm bạn thoải mái, vui vẻ. Thường xuyên thực hiện hành vi bảo vệ môi trường (không vứt rác bừa bãi, không bé cây, sử dụng nước tiết kiệm).

File đính kèm:

  • docthegioidongvat.doc
Giáo án liên quan