I. Mục tiêu bài học
Qua bài này giúp học sinh:
- Các khái niệm về kinh doanh, doanh nghiệp và công ti
- Biết được đặc điểm của các doanh nghiệp và công ti
- So sánh được doanh nghiệp với công ti
II. Phương tiện và phương pháp dạy học
1. Phương tiện dạy học:
- SGK, Giáo trình pháp luật kinh tế, Giáo trình kinh tế quốc dân, hình ảnh về các loại hònh kinh doanh sản xuất
2. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp phát vấn
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp thảo luận
III. Tiến trình lên lớp
- ổn định lớp
- Giảng bài mới
31 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Công nghệ 10 - Tiết 3 đến tiết 43, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/2/12 Ngày dạy:15/2
Phần 2: Tạo lập doanh nghiệp
( Tiết 33) Bài 49: Bài mở đầu
I. Mục tiêu bài học
Qua bài này giúp học sinh:
Các khái niệm về kinh doanh, doanh nghiệp và công ti
Biết được đặc điểm của các doanh nghiệp và công ti
So sánh được doanh nghiệp với công ti
II. Phương tiện và phương pháp dạy học
1. Phương tiện dạy học:
- SGK, Giáo trình pháp luật kinh tế, Giáo trình kinh tế quốc dân, hình ảnh về các loại hònh kinh doanh sản xuất
2. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp phát vấn
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp thảo luận
III. Tiến trình lên lớp
ổn định lớp
Giảng bài mới
Nội dung bài học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kinh doanh ( 10’ )
*Khái niệm: - Hoạt động:
- Mục đích:
II. Cơ hội kinh doanh
*Khái niệm: ( 8’ )
III. Thị trường
*Khái niệm: ( 8’ )
*Các loại thị trường:
IV. Doanh nghiệp ( 8’ )
*Khái niệm:- Đối tượng:
- Mục đích:
V. Công ti( 11’)
*Khái niệm:
1. Công ti trách nhiệm hữu hạn
- Đặc điểm:
2. Công ti cổ phần
- Đặc điểm: + Vốn điều lệ: vốn Kd do các thành viên đóng góp...
+ Cổ phiếu: chứng chỉ do công ti phát hành, xác nhận sở hữu 1 or nhiều cổ phần...
*H: Em hãy kể tên một số loại hình kinh doanh mà em biết.
*H: Đó là các lĩnh vực gì?( Đó chính là các hđ kimh doanh)
Đám cưới, Giáo dục đào tạo có phải là lĩnh vực KD không? các hđ đó nhằm mục đích gì?
*GV: Đây chính là khái niệm
*H: Vậy kinh doanh là gì?
*GV: Sơ đồ khái quát hoá
*H: ở địa phương em lĩnh vực kinh doanh nào hiệu quả?vì sao?
*GV: Vì: - Địa điểm( Đ/k tự nhiên, TT),- nhu cầu, - Điều kiện K/t
*H:Sản phẩm này được tiêu thụ ở đâu?Đó chính là thị trường. Vậy thị trường là gì?
*H: Có các loại thị trường nào?
*H: Em hãy kể tên một số doanh nghiệp mà em biết.
*H: Thế nào là doanh nghiệp?
*H: Có những loại doanh nghiệp nào?
*H: Em hãy lấyVD về công ti.
*H: Vậy Công ti là gì?
Có mấy loại công ti?
*H: Công ti này có đ đ gì?
*H: Công ti cổ phần là gì?
Nó có đặc điểm gì?
* Trồng thuốc lá, Đại lí bán xăng dầu, Xưởng mộc,...
*Kinh doanh: thực hiện công việc ---> lợi nhuận
*Lĩnh vực: Thuốc lá, Đại lí xăng dầu, Xưởng mộc
*Thị trường HH, thị trường trong nước,...
* Siêu thị Thành đô, Đại lí xăng dầu, doanh nghiệp xe khách
*Công ti thuốc lá Hà Bắc, May mười, Xi măng La hiên,...
*Công ti cổ phần thương mại LS, Công ti Cp xây dựng LS, Công ti Cp chợ LS,...
Chương IV: Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Ngày soạn:18/2/12 Ngày dạy: 21/2
(Tiết 34) Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động của doanh nghiệp
I. Mục tiêu bài học
Qua bài này học sinh phải:
- Biết được mô hình kinh doanh hộ gia đình: lấy đc ví dụ, đặc điểm , tổ chức và hoạt động kinh doanh hộ gia đình
- Biết được các lĩnh vực kinh doanh thích hợp
- Qua đó có thể ứng dụng kinh doanh vào thực tiễn
II. Phương tiện và phương pháp dạy học
1. Phương tiện
Sách giáo khoa, thông tin cập nhật
2. Phương pháp
- Phương pháp thảo luận
- Phương pháp phát vấn
- Phương pháp nêu vấn đề
III. Tiến trình lên lớp
- ổn định lớp
- Kiểm tra bài : ( 5’)+ ở quy trình chế biến chè xanh thì nguyên liệu là gì? để làm héo, diệt mem trong lá thì phải làm gì?
+ Em hãy lấy một số ví dụ về sp đc chế biến từ lâm sản.
- Giảng bài mới:
Thời gian
Hoạt động thầy trò
Nội dung bài học
8’
14’
14’
*GV: ở địa phương em có những hộ kinh doanh sx gì?
*GV: Người lao động là người thân thì họ làm việc như thế nào? ( họ làm đc nhiều việc) đó chính là vấn đề tổ chức và hoạt động kinh doanh hộ gia đình.
Hỏi: Kinh doanh hộ gia đình cần phải tổ chức và hoạt độnggì?
Hỏi: Có những gì? lấy đâu ra các nguồn vốn đó?
+Hỏi: Nhà kinh doanh sd vốn cố định, vốn lưu động như thế nào hợp lí?
+Hỏi: Người lao động là người nào? họ làm công việc thế nào?
+Hỏi: Để bán sản phẩm do gia đình sx ra thì có kế hoạch là gì?
+Hỏi: Đề mua gom sp bán thì có kế hoạch bán là gì?
I. Kinh doanh hộ gia đình
1. Đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình
- loại hình nhỏ, chủ sở hữu là cá nhân
- Quy mô kinh doanh nhỏ
- Công nghệ đơn giản
- Người lao động là người thân
2. Tổ chức và họat động kinh doanh hộ gia đình
a/ Tổ chức vốn
- Vốn kinh doanh: Vốn cố định, vốn lưu động
- Nguồn vốn: + Chủ yếu của gia đình
+ Nguồn vốn khác
b/ Tổ chức sử dụng lao động
- Người thân
- Tổ chức sd linh hoạt
3. Xây dựng kế hoạch kinh doanh hộ gia đình
a/ Xây dựng kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất ra
b/ Xây dựng kế hoạch mua gom sản phẩm để bán
IV. Củng cố (5’)
Vốn kinh doanh có vai trò gì trong kinh doanh?
Giả sử gia đình em sản xuất kinh doanh thì em xây dựng kế hoạch bán sản phẩm như thế nào?
Chương IV: Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Ngày soạn:18/2/12 Ngày dạy:22/2
(Tiết 35) Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động của doanh nghiệp
I. Mục tiêu bài học
Qua bài này học sinh phải:
- Nắm được mô hình doanh nghiệp nhỏ: lấy đc vd, đặc điểm, phân tích đc những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp
- Biết được các lĩnh vực kinh doanh thích hợp
- Qua đó có thể ứng dụng kinh doanh vào thực tiễn
II. Phương tiện và phương pháp dạy học
1. Phương tiện
Sách giáo khoa, thông tin cập nhật
2. Phương pháp
- Phương pháp thảo luận
- Phương pháp phát vấn
- Phương pháp nêu vấn đề
III. Tiến trình lên lớp
- ổn định lớp
- Kiểm tra bài :( 5’) + ở địa phương em sản xuất, kinh doanh gì hiệu quả? Vì sao?
+ Để bán sản phẩm do gia đình sx ra hiệu quả thì phải
xây dựng kế hoạch như thế nào?
- Giảng bài mới:
Thời gian
Hoạt động thầy trò
Nội dung bài học
9’
13’
13’
+Hỏi: ở địa phương em có những doanh nghiệp nhỏ sx gì? Doanh nghiệp đó có doanh thu, số người lđ, vốn như thế nào?
*GV: Đại lí bán bánh kẹo, cửa hàng bán quần áo. Họ thay đổi sp, người lđ như thế nào?( dễ thay đổi, người lđ trình độ thấp) đó chính là thuận lợi ,khó khăn của doanh nghiệp
+Hỏi: Vì sao DNN có những thuận lợi như vậy?
+Hỏi: Tại sao DNN gập những khó khăn như vậy?
+Hỏi: Em hãy kể một số lĩnh vực kinh doanh thích hợp ở địa phương em.
II. Doanh nghiệp nhỏ
1. Đặc điểm của doanh nghiệp
- Doanh thu không lớn
- Số lượng lao động không nhiều
- Vốn đầu tư ít
2. Những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ
a/ Thuận lợi
- Dễ biến đổi theo nhu cầu thị trường
- Quản lí chặt chẽ và hiệu quả
- Dễ đổi mới công nghệ
b/ Khó khăn
- Thiếu thông tin về thị trường
- Trình độ lao động thấp
- Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
3. Các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ
a/ Hoạt động sản xuất hàng hoá
- Sản xuất hàng nông nghiệp
- Sản xuất hàng công nghiệp
b/ Hoạt động mua bán hàng hoá
- Đại lí bán hàng
- Bán lẻ hàng hoá tiêu dùng
c/ Các hoạt động dịch vụ
- Dịch vụ Internet
- Dịch vụ bán, cho thuê sách truyện
IV. Củng cố(5’)
1. Nêu những đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ
2. Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi và khó khăn gì?
3. Em hãy kể những lĩnh vực kinh doanh phù hợp với Dnn
Ngày soạn: 25/2/12 Ngày dạy: 28/2
Tiết: 36 Bài 51 LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH
A. Mục tiờu:
- Biết căn cứ xỏc định lĩnh vực kinh doanh
- Biết cỏc bước lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trỡnh dạy học:
1. Ồn định tồ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 6’
Cõu 1: Kinh doanh hộ gia đỡnh cú những đặc điểm gỡ? Nờu những điều cơ bản trong hoạt động kinh doanh hộ gia đỡnh.
Cõu 2: Nờu đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ? Doanh nghiệp nhỏ cú những thuận lợi và khú khăn nào?
3. Nghiờn cứu bài mới: 2’
Giới thiệu: 1’
Tg
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
15’
18’
I. Xỏc định lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, thương mại và dịch vụ.
1. Căn cứ xỏc định lĩnh vực kinh doanh:
- Thị trường cú nhu cầu.
- Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiờu của doanh nghiờp.
- Huy động cú hiệu quả nguồn lực của doanh nghiệp.
- Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp.
2. Xỏc định lĩnh vực kinh doanh phự hợp:
Doanh nghiệp cú thể thực hiện mục tiờu kinh doanh của doanh nghiệp
II: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:
1. Phõn tớch
- Phõn tớch mụi trường kinh doanh:
+ Nhu cầu thị trường và mức độ thừa món nhu cầu thị trường.
+ Cỏc chớnh sỏch phỏp luật.
- Phõn tớch đỏnh giỏ đội ngũ lao động:
+ Trỡnh độ chuyờn mụn.
+ Năng lực quản lớ.
- Phõn tớch khả năng đỏp ứng nhu cầu của doanh nghiệp.
- Phõn tớch về điều kiện kĩ thuật cụng nghệ.
- Phõn tớch tài chớnh
2. Quyết định lựa chọn:
Trờn cơ sở phõn tớch đỏnh giỏ, nhà kinh doanh đi đến quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phự hợp.
- Goi hs nhắc lại cỏc lĩnh vực kinh doanh?
- Cú những căn cứ xỏc định lĩnh vực kinh doanh?
- Xỏc định lĩnh vực kinh doanh như thế nào cho phự hợp?
- Nhận xột, bổ xung.
- Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh như thế nào?
- Cần phõn tớch cỏc yếu tố nào?
- Giải thớch cho hs hiểu.
- Sản xuất, thương mại và dịch vụ.
- Thị trường cú nhu cầu.
- Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiờu.
- Huy động cú hiệu quả nguồn lực.
- Hạn chế thấp nhất những rủi ro.
- Doanh nghiệp cú thể thực hiện mục tiờu kinh doanh của doanh nghiệp
- Ghi nhận.
- Suy nghĩ trả lời.
- Phõn tớch mụi trường kinh doanh:
+ Nhu cầu thị trường và mức độ thừa món nhu cầu thị trường.
+ Cỏc chớnh sỏch.
- Phõn tớch đỏnh giỏ đội ngũ lao động:
+ Trỡnh độ chuyờn mụn.
+ Năng lực quản lớ.
- Phõn tớch khả năng đỏp ứng nhu cầu của doanh nghiệp.
- Phõn tớch về điều kiện kĩ thuật cụng nghệ.
- Phõn tớch tài chớnh
- Ghi nhận.
4. Củng cố: 3’
a) Trỡnh bày căn cứ lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.
b) Hóy phõn tớch cỏc bước tiến hành lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
c) Ở địa phương em cú lĩnh vực kinh doanh nào? Theo em lĩnh vực kinh doanh nào thuận lợi nhất?
Ngày soạn: 26/2/12 Ngày dạy: 29/2
(Tiết 37) BÀI 52: THỰC HÀNH: LỰA CHỌN CƠ HỘI KINH DOANH
I .MỤC TIấU: Thực hành xong bài này, học sinh phải:
- Củng cố được kiến thức đó học.
- Lựa chọn và xỏc định được cơ hội kinh doanh phự hợp.
- Rốn luyện được kỹ năng: quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp, phỏn đoỏn để đưa ra được quyết kinh doanh phự hợp.
- Rốn luyện được tớnh tổ chức kỷ luật, tự giỏc, tinh thần học hỏi và tinh thần hợp
tỏc cao.
II. CHUẨN BỊ
Phương phỏp
- Vấn đỏp - gợi mở
- PHT - gợi mở
- Thảo luận
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
Giỏo viờn: Bài soạn; Tham khảo cỏc tài liệu cú liờn quan
Phiếu học tập 1, 2, 3, 4; tranh ảnh; mỏy chiếu
Học sinh: Nghiờn cứu bài trước và sưu tầm cỏc hoạt động kinh doanh
III.Tiến trỡnh bài dạy
Ổn định lớp (1phỳt)
Kiểm tra bài cũ (6phỳt) 1- Làm thế nào để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh hợp lý?
2- í nghĩa của việc phõn tớch mụi trường kinh doanh, năng lực kinh doanh và tài chớnh kinh doanh?
Cỏc hoạt động dạy bài thực hành
Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành
Thờigian
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA trũ
NỘI DUNG
3phỳt
GV: Giới thiệu bài thực hành
HS: Liờn hệ kiến thức đó học, định hướng bài học
I. Mục tiờu
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG
2phỳt
GV: - Yờu cầu phõn nhúm, mỗi bàn là một nhúm. Cỏc nhúm bầu nhúm trưởng và thư ký
- Cỏc nhúm nghiờn cứu vớ dụ ở SGK, thảo luận và hoàn thành PHT trong thời gian quy định
- Yờu cầu cỏc nhúm cú tinh thần học hỏi, xõy dựng bài và ý thức tổ chức kỷ luật cao
HS : Bầu tổ trưởng, thư ký
HS nghiờm tỳc thực hiện
II. Phương phỏp học
PHT số 1: Nhúm I thảo luận làm với cõu hỏi dưới đõy: (15’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY - TRề
NỘI DUNG
- Chị H kinh doanh loại hỡnh gỡ?
- Loại hỡnh kinh doanh đú cú được phỏp luật cho phộp khụng?
- Trỡnh độ chuyờn mụn của chị H thế nào?
- Chị H tạo nguồn vốn ra sao?
- Tại sao chị H khụng bỏn hoa ở khu vực gần nhà chị mà chị lại tỡm cỏch liờn hệ địa điểm bỏn hoa ở thị xó?
- Hàng của chị cú đỏp ứng được nhu cầu khụng ? Vỡ sao?
- Hiệu quả kinh doanh của chị H?
- Em cú nhận xột gỡ về việc kinh doanh của chị H?
- Sản xuất
- Cú
- Kỹ thuật trồng hoa
- Chỉ cú vài triệu đồng
- Khu vực gần nhà chị ớt cú nhu cầu cũn ở thị xó nhu cầu sử dụng hoa cao hơn
- Hàng của chị đỏp ứng được nhu cầu vỡ hoa tươi và đẹp
- Lói 1,5 triệu đồng/ thỏng
- Phự hợp với điều kiện của chị
PHT số 2: Nhúm II thảo luận làm với cõu hỏi dưới đõy: ( 15’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY – TRề
NỘI DUNG
- Loại hỡnh kinh doanh của T?
- Nguồn vốn mà T cú là ở đõu?
- Trỡnh độ chuyờn mụn của T là gỡ?
- Trong 2 năm kinh doanh, cơ sở của T cú những thay đổi gỡ so với ban đầu?
- Tại sao T lại cú những thay đổi đú?
- Sự thay đổi này mang đến cho T kết quả gỡ?
- Từ cơ sở trờn, em hóy đỏnh giỏ việc kinh doanh của T :
+ Cú hiệu quả khụng ?
+ Cú phự hợp với điều kiện của T khụng?
+ Cú thể phỏt triển hơn nữa được khụng?
- Dịch vụ
- Vay bạn bố và gia đỡnh
- Học nghề sửa chữa xe mỏy
- Sửa chữa xe mỏy và mở đại lý bỏn xăng
- T thấy được nhu cầu của dõn cư địa phương
- Thu nhập 2 – 3 triệu/thỏng
- Cú hiệu quả
- Phự hợp
- Phỏt triển sõu và rộng
PHT số 3: Nhúm III thảo luận làm với cõu hỏi dưới đõy: (15’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY - TRề
NỘI DUNG
- Chị D kinh doanh loại hỡnh gỡ?
- Vỡ sao chị cú quyết định lựa chọn như vậy?
- Sự quyết định như vậy cú phự hợp khụng? Vỡ sao?
- Sản xuất (làm vườn và chăn nuụi)
- Tận dụng thức ăn phõn bún (chi phớ thấp)
- Cú vỡ mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ mụi trường
PHT số 4: Nhúm IV thảo luận làm với cõu hỏi dưới đõy: (15’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY - TRề
NỘI DUNG
- Bỏc A kinh doanh loại hỡnh gỡ?
- Tại sao bỏc A chọn loại hỡnh kinh doanh này?
- Cỏch thức mà bỏc kinh doanh để đỏp ứng nhu cầu khỏch hàng? í nghĩa của việc này?
- Bỏc A kinh doanh cú hiệu quả khụng?
- Mục tiờu bỏc đặt ra cú thực hiện được khụng?
- Dịch vụ cho thuờ truyện
- Sống ở khu đụng dõn cư và cú cỏc trường học
- Luụn đổi mới, đa dạng sỏch và thuận tiện đó đỏp ứng được nhu cầu của khỏch
- Cú
- Bỏc thực hiện được và cú ớch
Sau đú GV gọi đại diện từng nhúm lờn trả lời(9’)
IV.Tổng kết đỏnh giỏ (9’)
GV nhận xột đỏnh giỏ cỏc nhúm.
Ngày soạn :3/3/12 Ngày dạy :7/3
(TIếT 38) BÀI 53: XÁC ĐỊNH KẾ HOẠCH KINH DOANH
I/ MỤC TIấU:
1, Kiến thức:
Biết được cỏc căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
Biết được nội dung và phương phỏp xỏc định kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ.
2, Kĩ năng
Rốn luyện cho học sinh tớnh kế hoạch, tớnh phương phỏp trong hoạt động học tập và lao động.
II/ THIẾT BỊ DẠY HỌC
Một số sơ đồ hỡnh 53.1; 53.2; 53.3 trang 166+167 SGK Cụng nghệ 10
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1,Kiểm tra bài cũ.
(Khụng kiểm tra)
2, Trọng tõm
Toàn bài
3, Bài mới
Mở bài:Đẻ tỡm hiểu , căn cứ lập kế hoạch kinh doanh thỡ trước tiờn chỳng ta phải hiểu kế hoạch kinh doanh là gỡ?
Là văn bản thể hiện mục tiờu phỏt triển của kinh doanh trong thời kỡ nhất định.(1’)
Hoạt động 1
CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP (17 PHÚT)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
Giỏo viờn hỏi:
+ Dựa vào sơ đồ hỡnh 53.1 em hóy cho biết: Lập kế hoạch kinh doanh của cỏc doanh nghiệp dựa trờn những căn cứ nào?
Giỏo viờn nhận xột và giải thớch.
Giỏo viờn cú thể phõn tớch vớ dụ trong SGK để làm sỏng tỏ 4 căn cứ trờn.
liờn hệ thực tế.
Giỏo viờn hỏi:
+ ở địa phương em cú thế mạnh về sản xuất mặt hàng gỡ? Thu nhập bỡnh quõn của gia đỡnh em là bao nhiờu / thỏng hoặc / năm?
Mặt hàng mà gia đỡnh hoặc đia phương em phải thường xuyờn đi mua là gỡ?
Giỏo viờn yờu cầu học sinh trả lời ra giấy trong 5 phỳt sau đú gọi 2à3 học sinh trả lời và giỏo viờn thu phiếu trả lời của cả lớp.
Từ cỏc cõu trả lời của học sinh giỏo viờn sú thể nhận xột và đưa ra hướng kinh doanh .
Học sinh nghiờn cứu SGK,thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi.
SGK,thảo luận nhúm nhanh để trả lời cõu hỏi.
I/ CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Nhu cầu của thị trường
Tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế xó hội
Phỏp luật hiện hành
Khả năng của doanh nghiệp.
Hoạt động 2
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP (22 PHÚT)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
Dựa trờn sơ đồ hỡnh 53.2 em hóy cho biết:
+ Nội dung chớnh của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là gỡ?
Giỏo viờn nhận xột và phõn tớch kĩ từng nội dung chớnh trong kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
Liờn hệ thựch tế:
Em hóy lấy vớ dụ về:
-Kế hoạch bỏn hàng
-Kế hoạch mua hàng
-Kế hoạch tài chớnh
-Kế hoạch lao động
-Kế hoạch sản xuất
Của một doanh nghiệp nào đú mà em biết?
Giỏo viờn yờu cầu học sinh nghiờn cứu sơ đồ hỡnh 53.3 để nờu cỏc cụng thức tớnh.
Mỗi cụng thức lấy một vớ dụ minh hoạ
Học sinh nghiờn cứu SGK,thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi.
Một vài nhúm trỡnh bầy cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
Học sinh nghiờn cứu SGK,thảo luận nhúm để nờu cụng thức.
1. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
5 nội dung chớnh của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:
-Kế hoạch bỏn hàng
-Kế hoạch mua hàng
-Kế hoạch tài chớnh
-Kế hoạch lao động
-Kế hoạch sản xuất
2. Phương phỏp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
KHBH =
KHMH =
KHVKD =
KHLĐ =
KHSX =
IV/ TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ (5 PHÚT)
1. Trỡnh Bày nội dung kộ hoạch kinh doanh của donh nghiệp
2. Nờu phương phỏp xỏc định mua , bỏn hàng hoỏ của doanh nghiệp
3. Nờu cỏch xỏc định kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
Ngày soan :11/3/12 Ngày dạy :13/3
(Tiết 39) BÀI 54: THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
I. Mục tiờu bài dạy: Học xong bài này học sinh phải:
- Biết được cỏc bước triển khai việc thành lập doanh nghiệp
- Qua bài học này, học sinh cần rốn luyện cỏc kỹ năng tư duy: phõn tớch, khỏi quỏt, tổng hợp hoỏ kiến thức phỏt triển cỏc kỹ năng học tập: quan sỏt, nghiờn cứu tài liệu
- Học sinh sớm cú ý thức định hướng nghề nghiệp.
II. Chuẩn bị:
- Sỏch giỏo khoa, sỏch tham khảo
III. Tiến trỡnh bài dạy:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Cõu hỏi 1: Hóy nờu những căn cứ lập kế hoạch kinh doanh? Căn cứ nào là quan trọng nhất? Vỡ sao?.
Cõu hỏi 2: Trỡnh bày nội dung, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp? Phương phỏp xỏc định kế hoạch mua, bỏn hàng của doanh nghiệp?
3. Bài mới
Hoạt động thầy trũ
Tg
Nội dung
Gv khỏI quỏt cỏc mục tiờu kinh doanh là tỡm kiếm lợi nhuận, làm giàu cho quờ hương sau đú cho h/s liờn hệ về ý tưởng kinh doanh ở địa phương.
VD: mở quỏn kem, sữa chua gần địa điểm trường học vào mựa hố.
H1: Cỏc điều kiện thuận lợi cho kinh doanh là gỡ?
HS: (nhu cầu thị trường, địa điểm KD, tiền)
H2: Hóy nờu vớ dụ về hoạt động kinh doanh ở địa phương? Tại sao lại cú ý tưởng kinh doanh đú?
HS tự liờn hệ thực tiễn trả lời
7’
I. Xỏc định ý tưởng kinh doanh
í tưởng kinh doanh xuất phỏt từ nhiều lớ do khỏc nhau:
- Muốn làm giàu cho bản thõn, xó hội
- Cỏc điều kiện thuận lợi
GV nờu mục đớch của việc phõn tớch phương ỏn kinh doanh
H1: Để xõy dựng được phương ỏn kinh doanh cú tớnh thực thi cao, người ta phải làm gỡ?
HS: (nghiờn cứu thị trường nhằm xỏc định nhu cầu khỏch hàng, khả năng kinh doanh và xỏc định cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp)
H2: Thị trường của doanh nghiệp là gỡ?
GV nhấn mạnh: khỏch hàng là người đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
H3: Để tạo ra sản phẩm cung ứng cho thị trường, người sản xuất cần quan tõm đến cỏi gỡ?
HS: nghiờn cứu thị trường
H4: Vậy nghiờn cứu thị trường là gỡ?
H5: Để mua một sản phẩm hàng hoỏ, người mua quan tõm đến vấn đề gỡ?
HS nờu cỏc yếu tố ảnh hưởng
H6: Đối với hoạt động kinh doanh đồ điện dõn dụng: ai là khỏch hàng? khi nào họ mua hàng? Họ thớch mua hàng ở những trung tõm hay cửa hàng nhỏ?
HS trả lời
H7: Yếu tố nào ảnh hưởng đến động cơ mua hàng của khỏch hàng?
GV gợi ý, HS thảo luận tỡm ra cỏc yếu tố: giỏ hàng hoỏ, chất lượng hàng hoỏ, phong cỏch phục vụ.
GV kết luận
18’
II. Triển khai việc thành lập doanh nghiệp
1. Phõn tớch, xõy dựng phương ỏn kinh doanh cho doanh nghiệp
a) Thị trường của doanh nghiệp
Thị trường của doanh nghiệp bao gồm:
Khỏch hàng hiện tại: quan hệ mua bỏn thường xuyờn
- Khỏch hàng tiềm năng: sẽ đến với doanh nghiệp
b) Nghiờn cứu thị trường của doanh nghiệp
Nghiờn cứu thị trường là nghiờn cứu nhu cầu của khỏch hàng đối với sản phẩm hàng hoỏ của doanh nghiệp.
Nhu cầu khỏch hàng phụ thuộc 3 yếu tố:
+ Thu nhập của dõn cư
+ Nhu cầu tiờu dựng
+ Giỏ cả hàng hoỏ
KL: Tất cả cỏc yếu tố trờn giỳp doanh nghiệp hỡnh thành quy trỡnh phục vụ khỏch hàng hiệu quả, đồng thời cú biện phỏp thớch hợp nhằm thu hỳt khỏch hàng
Hoạt động thầy trũ
Tg
Nội dung
H1: Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xỏc định bởi những yếu tố nào?
HS căn cứ sgk trả lời.
H2: Doanh nghiệp cú thể cạnh tranh như thế nào?
HS: cạnh trnh bằng giỏ cả, chất lượng hàng hoỏ, chất lượng dịch vụ
Gv đưa hỡnh ảnh một doanh nghiệp hoạt động kinh doanh khụng hiệu quả, sau đú đặt cõu hỏi:
H3: Điều gỡ làm khỏch hàng khụng hài lũng khi đến với doanh nghiệp này?
Hs thảo luận trả lời
GV kết luận
H4: Để lựa chọn cơ hội kinh doanh, nhà KD phải làm gỡ?
Hs trả lời trờn cơ sở sgk
Gv giải thớch thờm về cỏc bước
c) Xỏc định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xỏc định bởi 3 yếu tố:
Nguồn lực của doanh nghiệp
Lợi thế tự nhiờn của doanh nghiệp
Khả năng tổ chức quản lý (khả năng cạnh tranh)
d) Lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp
Lựa chọn cơ hội kinh doanh là: nhà KD xỏc định được nhu cầu của khỏch hàng chưa được thoả món, xỏc định được lớ do và tỡm cỏch thoả món nhu cầu đú
*Quy trỡnh lựa chọn cơ hội KD:
- Xỏc định lĩnh vực KD
- Xỏc định loại hàng hoỏ, dịch vụ
- Xỏc định đối tượng khỏch hàng
- Xỏc định khả năng và nguồn lực của DN
- Xỏc định nhu cầu tài chớnh cho từng cơ hội KD
- Sắp xếp thứ tự cơ hội KD theo cỏc tiờu chớ: sở thớch, cỏc chỉ tiờu tài chớnh hay mức dộ rủi ro.
Gv cho Hs đọc sgk sau đú giới thiệu
10’
2. Đăng kớ kinh doanh cho doanh nghiệp
a) Trỡnh tự đăng kớ thành lập doanh nghiệp
b) Hồ sơ đăng kớ kinh doanh
- Đơn
- Điều lệ hoạt động doanh nghiệp
- Xỏc nhận vốn đăng kớ kinh doanh
c) Nội dung đơn đăng kớ kinh doanh (theo mẫu)
4. Củng cố bài giảng (5') Gv yờu cầu gấp vở lại kiểm tra mức độ nhận thức của Hs
Cõu hỏi: Cơ hội kinh doanh là gỡ? Làm thế nào để xỏc định được cơ hội kinh doanh
Ngày 11/03/12 Ngày dạy: 14/3
Tiết 40 Bài 55: QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP
I/ MỤC TIấU: Học sinh phải
- Biết được tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Biết xỏc lập cơ cấu tổ chức của Dn.
+ phõn biệt được đặc điểm của DNN với Dn lớn
+ Biết tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và tỡm kiếm và huy động vốn
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Tranh vẽ H 50.1 50.2 SGK.
III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Trực quan, vấn đỏp
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và tỡm kiếm và huy động vốn
V/ TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph)
2- Kiểm tra bài cũ:(4ph)
1- Làm thế nào để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh hợp lý?
2- ý nghĩa của việc phõn tớch mụi trường kinh doanh, năng lực kinh doanh và tài chớnh kinh doanh?
3- Nội dung bài mới: (35ph)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
THỜI GIAN
NỘI DUNG
Đặt vấn đề:
Quản lý doanh nghiệp là một cụng việc rất quan trọng, là yếu tố chớnh để doanh nghiệp hoạt động cú hiệu quả. ở bài trước chỳng ta đó được tỡm hiểu về cỏc bước triển khai việc thành lập doanh nghiệp. Vậy sau khi thành lập được doanh nghiệp, cụng việc quản lý doanh nghiệp được tiến hành như thế nào, chỳng ta sẽ nghiờn cứu trong bài hụm nay.
- GV: Yờu cầu HS đọc SGK
? Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp bao gồm những gỡ? Nú cú quan hệ với nhau khụng? quan hệ như thế nào?
? Cụng việc của cỏc bộ phận và cỏ nhõn được tổ chức, phõn cụng trờn cơ sở nào?
? Cỏc bộ phận, cỏ nhõn trong doanh nghiệp làm việc nhằm mục đớch gỡ?
TL: Thực hiện mục tiờu xỏc định của doanh nghiệp và hưởng lương theo chế độ đó ghi trong hợp đồng.
- GV hướng dẫn HS tỡm hiểu cỏc đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp.
? Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp gồm cú mấy đặc trưng cơ bản? Đú là những đặc trưng nào?
- GV giải thớch và yờu cầu HS lấy VD minh hoạ.
- GV tuỳ theo quy mụ của doanh nghiệp để xỏc lập cơ cấu tổ chức phự hợp.
Qua thực tế chỳng ta cú thể thấy cú những doanh nghiệp nhiều bộ phận, cỏ nhõn. Cú doanh nghiệp ớt bộ phận, cỏ nhõn hơn. Vỡ vậy người ta gọi doanh nghiệp ớt bộ phận, cỏ nhõn là doanh nghiệp nhỏ, cũn doanh nghiệp cú nhiều bộ phận, cỏ nhõn là doanh nghiệp lớn.
? GV treo H55-1 và hỏi:
Theo em doanh nghiệp nhỏ cú đặc điểm cơ bản gỡ?
- GV giới thiệu sơ đồ và hướng dẫn HS tỡm hiểu.
? Doanh nghiệp nhỏ cú ưu điểm gỡ?
- GV treo tranh H55-2 và H55-3
- GV giới thiệu sơ đồ và giảng giải để giới thiệu cho HS biết được đặc điểm chớnh của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp vừa và lớn.
? Loại hỡnh doanh nghiệp vừa và lớn cú ưu điểm gỡ?
? Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh cú ý nghĩa như thế nào đối với doanh nghiệp?
? Em hiểu thế nào là tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
? Theo em tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm cú những cụng việc gỡ?
? Nguồn lực của doanh nghiệp gồm cú những yếu tố nào?
? Cơ sở phõn chia nguồn lực tài chớnh?
? Để doanh nghiệp hoạt động cú hiệu quả phải phõn cụng nhõn lực như thế nào?
? Nguyờn tắc sử dụng cỏc nguồn lực của doanh nghiệp là gỡ?
TL: Tiết kiệm, hiệu quả
- GV lấy VD minh hoạ và hướng dẫn HS liờn hệ thực tế ở địa phương.
- GV: Theo dừi, kiểm tra là cụng việc cần thiết, cần phải được tiến hành thường xuyờn ở bất cứ doanh nghiệp nào.
- Mục đớch:
+ Đỏnh giỏ mức độ thực hiện kế hoạch của cỏc cỏ nhõn, bộ phận và cả doanh nghiệp.
+ Từ đú cú sự điều chỉnh thớch hợp.
? Nếu vốn quỏ thấp so với yờu cầu sẽ xảy ra hiện tượng gỡ
File đính kèm:
- TIET36-43.doc