I. Mục tiêu bài học
Qua bài này giúp học sinh:
- Củng cố kiến thức đã học, hệ thống hoá kiến thức đã học
- Tư duy tổng hợp, khái quát
II. Phương tiện và phương pháp dạy học
1. Phương tiện dạy
- Sách giáo khoa, bảng phụ
2. Phương pháp dạy
- Phương pháp thảo luận
- Phương pháp thuýêt trình
- Phương pháp nêu vấn đề
III. Tiến trình lên lớp
- Ổn định lớp
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 10 - Tiết 47: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/04/12 Ngày dạy: 11/4/12
( Tiết 47) Ôn tập
I. Mục tiêu bài học
Qua bài này giúp học sinh:
Củng cố kiến thức đã học, hệ thống hoá kiến thức đã học
Tư duy tổng hợp, khái quát
II. Phương tiện và phương pháp dạy học
1. Phương tiện dạy
- Sách giáo khoa, bảng phụ
2. Phương pháp dạy
- Phương pháp thảo luận
- Phương pháp thuýêt trình
- Phương pháp nêu vấn đề
III. Tiến trình lên lớp
Ổn định lớp
Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung bài học
*GV: Phân nhóm thảo luận
*GV: Nhận xét và đánh giá
*G:Nhận xét và đánh g
*Nhóm 1: Thảo luận phần I. 2;
*Nhóm 2: Thảo luận phần II. 2, 3
*Nhóm 3: Thảo luận phần III. 1, 2
*Nhóm 4: Thảo luận phần IV. 1.a; 2. a, b, c
*Nhóm 1: Thảo luận phần II
*Nhóm 2: Thảo luận phần III; IV. 3
*Nhóm 3: Phần V
A. Kinh doanh
I. Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
1. Kinh doanh hộ gia đình
- Vốn ít , quy mô nhỏ,
- Công nghệ đơn giản
2. Doanh nghiệp nhỏ
- Doanh thu không lớn
- Vốn và lao động ít
II. Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
1. Lĩnh vực kinh doanh
- Sản xuất, thương mại dịch vụ
- 2. Căn cứ để xác định
- Có nhu cầu; thực hiện mục tiêu của Dn; huy động nguồn lực và hạn chế rủi ro
3. Các bước lựa chọn
- Phân tích
- Quyết định
III. Xác định kế hoạch kinh doanh
1. Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh
- Nhu cầu thị trường
- Phát triển kinh tế
- Pháp luật hiện hành
- khả năng của doanh nghiệp
2. Nội dung kế hoạch
- Kế hoạch bán hàng
- Kế hoạch mua hàng
- Kế hoạch sản xuất
- Kế hoạch tài chính
- Kế hoạch lao động
IV. Thành lập và quản lí doanh nghiệp
1. Thành lập doanh nghiệp
a/ Phân tích và xây dựng phương án
- Nghiên cứu thị trường
- Xác định khả năng kinh doanh của Dn
- Lựa chọn cơ hội kinh doanh
b/ Đăng kí kinh doanh
- Hồ sơ đăng kí
- Nội dung đăng kí
2. Quản lí doanh nghiệp
a/ Tổ chức hoạt động kinh doanh
- Xác lập cơ cấu tổ chức
- Tìm kiếm và huy động nguồn vốn k d
b/ Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh
- Doanh thu và thị phần
- Lợi nhuận và mức giảm chi phí
- Tỉ lệ sinh lời
- Các chỉ tiêu khác
c/ Biện pháp
- Lựa chọn cơ hội cho phù hợp
- Sử dụng có hiệu quả nguồn lực
- Đổi mới công nghệ và tiết kiệm chi phí
B. Hướng nghiệp
I. Sơ lược lịch sử phát triển của lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp
II. Sự phát triển lĩnh vực sản xuất NLN
giai đoạn 2006 – 2010
III. Hướng phát triển lĩnh vực NLN
IV. Đặc điểm và yêu cầu của nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp
1. Đối tượng lao động
2. Nội dung lao động
3. Dụng cụ lao động
4. Yêu cầu của nghề
5. Điều kiện của nghề
6. Những chống chỉ định y học
V. Tìm hiểu nghề: nghề trồng rừng
VI. Tìm hiểu thực tế một cơ sở sản xuất công nghiệp hoặc nông nghiệp
Ngày soạn: 15/4/12 Ngày dạy: 27/4
(Tiết 53) KIỂM TRA HỌC KÌ II
1. Mục tiêu
- Đề phải bao quát được kiến thức đã học, có trọng tâm và câu hỏi mở ở mức độ dễ, trung bình, khó để phân hóa được học sinh.
- Giúp cho học sinh nắm chắc kiến thức cơ bản đã học
2.Đề
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Công nghệ 10( thời gian 45 phút )
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một hoặc nhiều ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 01
01. 04. 07. 10.
02. 05. 08.
03. 06. 09.
Đề: 01
I. Trắc Nghiệm( 3,5 điểm)
01. Doanh nghiệp nhỏ không có đặc điểm là
A. Ít người lao động B. Người thân trong gia đình
C. Doanh thu không lớn D. Vốn đầu tư ít
02. Trong sản xuất cơ sở phải thuê 10 nhân công, mỗi nhân công phải trả khoảng 1440000 đồng/tháng. Hãy xác định tiền công cơ sở phải trả trong 1 tháng?
A. 14400000 B. 15000000 C. 14500000 16000000
03. Mức bán hàng của doanh nghiệp X năm 2011 là 500 triệu đồng. Năm 2012 dự kiến phấn đấu tăng thêm 200 triệu đồng. Hãy xác định kế hoạch bán hàng của doanh nghiệp X năm nay?
A. 600 triệu đ B. 500 triệu đ C. 800 triệu đ D. 700 triệu đ
04. Khaû naêng cuûa doanh nghieäp ñöôïc xaùc ñònh bôûi caùc yeáu toá naøo?
A. Lónh vöïc kinh doanh B.Toå chöùc quaûn lí C. Lôïi theá töï nhieân D. Nguoàn löïc
05. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là:
A. Quản lí chặt chẽ và d ễ B. Cấu trúc theo ngành
C. Cấu trúc theo chuyên môn. D. Cấu trúc phức tạp
06. §Ó thu hót kh¸ch hµng th× nhµ kinh doanh ph¶i thùc hiÖn mét trong nh÷ng yÕu tè sau:
A. Gi¸ cao vµ chÊt lượng b×nh thêng B. Gi¸ rÎ vµ chÊt lượng thÊp
C. ChÊt lượng vµ gi¸ c¶ phï hîp D. ChÊt lượng tèt mµ gi¸ rÊt rÎ
07. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc gì đúng nhất?
A. Nguyên vật liệu B. Chất lượng hàng C. Thị trường mua bán D. Nhân công
08. Moät doanh nghieäp phaûi chi phí laø bao nhieâu bieát doanh thu laø 1trieäu ñoàng vaø chi phí baèng 25% doanh thu:
A. 500000 ñ B. 600000 ñ C. 300000 ñ D. 250000 ñ
09. Để tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh phải theo dõi gì đúng nhất?
A. Nguyên vật liệu B. Tiến độ thực hiện từng công việc
C. Tài chính D. Hàng hoá
10. Một doanh nghiệp Y có năng lực sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng; nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Hãy xác định số sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp Y trong 1 năm?
A. 200000 B. 250000 C. 240000 D. 230000
II. Tự Luận (6,5 điểm)
Câu 1: Trình bầy những biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 2: Cã ngêi cho r»ng ®Ó tån t¹i th× c¸c nhµ kinh doanh canh
tranh nhau b»ng mäi c¸ch v× th¬ng trêng lµ chiÕn trêng.§iÒu nµy ®óng hay sai?v× sao?
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Công nghệ 10( thời gian 45 phút )
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một hoặc nhiều ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 02
01. 04. 07. 10.
02. 05. 08.
03. 06. 09.
Đề 02
I. Trắc Nghiệm( 3,5 điểm)
01. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là:
A. Quản lí chặt chẽ và d ễ B. Cấu trúc theo ngành
C. Cấu trúc theo chuyên môn. D. Cấu trúc phức tạp
02. §Ó thu hót kh¸ch hµng th× nhµ kinh doanh ph¶i thùc hiÖn mét trong nh÷ng yÕu tè sau:
A. Gi¸ cao vµ chÊt lượng b×nh thêng B. Gi¸ rÎ vµ chÊt lượng thÊp
C. ChÊt lượng vµ gi¸ c¶ phï hîp D. ChÊt lượng tèt mµ gi¸ rÊt rÎ
03. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc gì đúng nhất?
A. Nguyên vật liệu B. Chất lượng hàng C. Thị trường mua bán D. Nhân công
04. Moät doanh nghieäp phaûi chi phí laø bao nhieâu bieát doanh thu laø 1trieäu ñoàng vaø chi phí baèng 25% doanh thu:
A. 500000 ñ B. 600000 ñ C. 300000 ñ D. 250000 ñ
05. Để tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh phải theo dõi gì đúng nhất?
A. Nguyên vật liệu B. Tiến độ thực hiện từng công việc
C. Tài chính D. Hàng hoá
06. Một doanh nghiệp Y có năng lực sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng; nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Hãy xác định số sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp Y trong 1 năm?
A. 200000 B. 250000 C. 240000 D. 230000
07. Doanh nghiệp nhỏ không có đặc điểm là
A. Ít người lao động B. Người thân trong gia đình
C. Doanh thu không lớn D. Vốn đầu tư ít
08. Trong sản xuất cơ sở phải thuê 10 nhân công, mỗi nhân công phải trả khoảng 1440000 đồng/tháng. Hãy xác định tiền công cơ sở phải trả trong 1 tháng?
A. 14400000 B. 15000000 C. 14500000 16000000
09. Mức bán hàng của doanh nghiệp X năm 2011 là 500 triệu đồng. Năm 2012 dự kiến phấn đấu tăng thêm 200 triệu đồng. Hãy xác định kế hoạch bán hàng của doanh nghiệp X năm nay?
A. 600 triệu đ B. 500 triệu đ C. 800 triệu đ D. 700 triệu đ
10. Khaû naêng cuûa doanh nghieäp ñöôïc xaùc ñònh bôûi caùc yeáu toá naøo?
A. Lónh vöïc kinh doanh B.Toå chöùc quaûn lí C. Lôïi theá töï nhieân D. Nguoàn löïc
II. Tự Luận (6,5 điểm)
Câu 1: Trình bầy những biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 2: Cã ngêi cho r»ng ®Ó tån t¹i th× c¸c nhµ kinh doanh canh
tranh nhau b»ng mäi c¸ch v× th¬ng trêng lµ chiÕn trêng.§iÒu nµy ®óng hay sai?v× sao?
Bài làm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
I. Trắc nghiệm
1. Đáp án đề: 001
01. 04. 07. 10.
02. 05. 08.
03. 06. 09.
2. Đáp án đề: 002
01. 04. 07. 10.
02. 05. 08.
03. 06. 09.
II. Tự luận
1.Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
a.Xác địng cơ hội kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp.
bSử dụng có hiệu quả các nguồn lực.
- Tổ chức và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực.
- Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh.
- Sử dụng tôt cơ sở vật chất, trang thiết bị của doanh nghiệp.
c. Đổi mới công nghệ kinh doanh.
d Tiết kiệm chi phí.
- Tiết kiệm chi phi vật chất.
- Tiết kiệm chi phi bằng tiền.
- Tiết kiệm trong sử dụng các dịch vụ như điện, nước, điện thoại và dịch vụ viễn thông,...
2. Điều này sai vì mọi doanh nghiệp phải cạnh tranh bình đẳng theo pháp luật chứ không được dung mọi thủ đoạn( làm hang nhái, mua chuộc, nói xấu,) làm hại đối phương nhằm mục đích đem lại lợi ích cho mình.
File đính kèm:
- Tiet46OnTap.doc