Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 26, Tiết 26: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 26, Tiết 26: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Họ và tên giáo viên: Lê Viết Hoài
Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn:18/03/2023
TIẾT 26: KIỂM TRA GIỮA KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Đánh giá sự nhận thức của học sinh về kiến thức từ bài 8 đến bài 11.
2. Năng lực:
Rèn năng lực vận dụng, khái quát hoá, tổng hợp hoá kiến thức.
3 . Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực.
II . THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU :
Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án và hướng dẫn chấm
Học sinh: Ôn bài và chuẩn bị các dụng cụ học liệu làm bài kiểm tra
III. ĐỀ BÀI VÀ ĐÁP ÁN
1. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ nhận thức
Nội
Vận dụng %
dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi
TT Đơn vị kiến thức cao Thời tổng
kiến
Thời Thời Thời Thời gian điểm
thức Số Số Số Số
gian gian gian gian TN TL (phút)
CH CH CH CH
(phút) (phút) (phút) (phút)
Chủ đề 1.1. Các loại vải
3. thường trong may mặc 3 5 1 3 5 0 6 15%
1
Trang 1.2. Trang phục 5
phục và 3 1 3 1 5 6 1 13 30% thời 1.3. Thời trang 2 3 1 3 6 0 8 20%
trang
1.4. Sử dụng và bảo 3
2 1 3 1 12 5 1 18 35%
quản trang phục.
Tổng 10 16 4 12 1 12 1 5 22 2 45 100
Tỉ lệ (%) 40 % 30 % 20% 10% 70% 30%
Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 -
2023
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị
dung Vận
TT kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
kiến dụng
thức biết hiểu dụng
thức cao
Nhận biết:
- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang
phục
1.1.
- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để
Các
may trang phục.
loại vải
Thông hiểu:
1 thường 3 1 0 0
Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải
trong
Chủ thông dụng dùng để may trang phục.
may
đề 3. Vận dụng:
mặc
Trang - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may
phục trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính
và chất công việc.
thời Nhận biết:
trang - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống.
- Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.
1.2. Thông hiểu:
2
Trang - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với 3 1 0 1
phục đặc điểm và sở thích của bản thân.
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với
tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng:
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở
thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài
chính.
Vận dụng cao:
Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp
trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính
chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
Nhận biết:
- Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
- Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến.
1.3. Thông hiểu:
3 Thời Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang 2 1 0 0
trang phục thông dụng.
Vận dụng:
- Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.
Nhận biết:
- Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông
dụng.
1.4. Sử - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông
dụng và dụng.
bảo Thông hiểu:
4 2 1 1 0
quản - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục
trang thông dụng.
phục. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng.
Vận dụng:
- Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông
dụng.
Tổng 10 4 1 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vải cotton thuộc vải nào dưới đây
A.Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Không loại vải nào trong các loại vải trên
Câu 2. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
D.Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm
Câu 3. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?
A. Đốt sợi vải B. Vò vải
C. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước D. Thấm nước
Câu 4. Trang phục có vai trò:
A. Che chở B. Bảo vệ
C. Làm đep D.Che chở, bảo vệ, làm đẹp
Câu 5. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 6. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?
A. Quần, áo B. Khăn quàng
C. Đồ trang sức D. Sách vở
Câu 7. Thời trang là:
A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội.
B.Trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
D. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội và được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 8. Cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự thuộc phong cách thời trang:
A. Thể thao C. Dân gian
B. Cổ điển D. Lãng mạn
Câu 9. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 10. Bảo quản trang phục là:
A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.
Câu 11: Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Giặt mau khô
D. Không thấm mồ hôi
Câu 12. Trang phục em đi học thường có kiểu dáng :
A. Đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động.
B. Đơn giản, rộng.
C. Đẹp, trang trọng.
D. Đơn giản, thoải mái.
Câu 13:Đâu là một số phong cách thời trang phổ biến.
A. Phong cách trẻ em, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn..
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn. C. Phong cách người lớn tuổi, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách lao động, phong cách dân gian.
Câu 14. Khi lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất của công việc, điều kiện tài chính của gia đình
B. Xu hướng mốt của thời đại.
C. Sở thích của người xung quanh.
Sở thích của bạn bè.
B. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Trang phục em mặc hàng ngày đã được phối hợp và sử dụng đúng cách chưa? Em sẽ thay đổi như thế nào khi
lựa chọn và sử dụng trang phục của em.
Câu 2 (1 điểm). Bạn An thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình. Em hãy tư vấn để giúp bạn ấy lựa chọn trang
phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án A A C D D D D
Câu 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A A A A B A
B.TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
1 Trang phục hàng ngày em mặc đã phù hợp và sử dụng đúng 1
cách ( quần áo, trang phục )
- Khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm, em sẽ lựa chọn những đồ 1
dễ phối hợp với nhau, chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh
và mục đích sử dụng. 2 -Bạn thấp và béo nên lựa chọn các trang phục có kiểu dáng vừa
với cơ thể, màu sắc tối: hạt dẻ, đen, xanh đậm; mặt vải trơn, 0,5
phẳng, có độ đàn hồi;
- Hoạ tiết kẻ dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ; túi to có
độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày hở mũi hoặc 0,5
mũi nhọn.
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_6_tuan_26_tiet_26_kiem_tra_giua_ki_ii_nam.docx



