Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 22 - Đinh Văn Tuyến

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nắm được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.

- Biết cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến.

 2. Kỹ năng:

- Giúp các em biết cách bảo quản chất dinh dưỡng tại nhà

 3. Thái độ: Vận dụng kiến thức đã học vào trong bảo quản thức ăn ở gia đình .

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. GV: Hình 3.17,18,19

2. HS: Xem trước bài mới.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số

2. Kiểm tra bài cũ:

a. Cách an toàn thực phẩm khi mua sắm, chế biến, bảo quản thức ăn?

b. Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm tại nhà ?

3. Bài mới:

a. Đặt vấn đề Chất dinh dưỡng của thực phẩm thường bị mất đi trong quá trình chế biến ( khi chuẩn bị và cả trong khi chế biến). Vậy phải bảo quản như thế nào để góp phần tạo nguồn dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ và thể lực . Để trả lời câu hỏi này ta vào bài 17:” Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn”

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tuần 22 - Đinh Văn Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Ngày soạn:18/01/2013 Tiết 42 Ngày dạy :21/01/2013 Bài 17: BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG TRONG CHẾ BIẾN MÓN ĂN (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. - Biết cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến. 2. Kỹ năng: - Giúp các em biết cách bảo quản chất dinh dưỡng tại nhà 3. Thái độ: Vận dụng kiến thức đã học vào trong bảo quản thức ăn ở gia đình . II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: Hình 3.17,18,19 2. HS: Xem trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ: a. Cách an toàn thực phẩm khi mua sắm, chế biến, bảo quản thức ăn? b. Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm tại nhà ? 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề Chất dinh dưỡng của thực phẩm thường bị mất đi trong quá trình chế biến ( khi chuẩn bị và cả trong khi chế biến). Vậy phải bảo quản như thế nào để góp phần tạo nguồn dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ và thể lực . Để trả lời câu hỏi này ta vào bài 17:” Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn” b. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bảo quản thịt cá khi chuẩn bị chế biến - Cho HS quan sát hình (3.17) tìm hiểu các chất dinh dưỡng có trong thịt, cá? - Vì sao không ngâm thịt cá khi cắt, thái? - Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm “Bảo quản thịt, cá”. - Cho các nhóm báo cáo kết quả. - GV: Nhận xét - HS: Quan sát - HS: Vì chất khoáng, sinh tố dễ bị mất đi. - HS: Thảo luận nhóm - HS: Báo cáo kết quả. - HS: Lắng nghe. I. Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến: 1. Thịt, cá: - Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt thái vì chất khoáng, sinh tố dễ bị mất đi. - Không để ruồi, bọ bâu vào - Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách bảo quản rau, củ , quả ,đậu hạt tươi khi chuẩn bị chế biến. - GV: Cho học sinh quan sát hình (3.18) kể tên các loại rau, củ thường dùng ? - Rau củ trước khi chế biến qua những thao tác gì ? - Cách rửa, gọt, cắt, thái có ảnh hưởng gì đến giá trị dinh dưỡng? - Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm cách “bảo quản” rau, củ, quả. - Cho các nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét - Quan sát hình (3.18) kể tên các loại rau, củ. - Rửa sạch, cắt, thái. - Không để khô héo rau , củ, quả, ăn sống phải gọt vỏ trước khi ăn. - Thảo luận nhóm - :Báo cáo kết quả. - : Lắng nghe. 2. Rau, củ , quả ,đậu hạt tươi: - Rửa sạch, cắt, thái. - Không để khô héo - Rau , củ, quả, ăn sống phải gọt vỏ trước khi ăn Hoạt động 3: Tìm hiểu cách bảo quản đậu hạt khô, gạo khi chuẩn bị chế biến. - Cho HS xem hình (3.19) gọi HS nêu tên các loại đậu hạt ngũ cốc thường dùng ? - Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm cách “bảo quản”đậu, hạt khô, gạo. - GV: Cho các nhóm báo cáo kết quả. - GV: Nhận xét. - Xem hình (3.19) và trả lời . Thảo luận nhóm + Đậu, hạt khô: Cất nơi khô ráo, thoáng mát, tránh sâu mọt + Gạo không vo quá kỹ sẽ bị mất sinh tố B. - Báo cáo kết quả. - Lắng nghe. 3. Đậu, hạt khô, gạo: - Đậu, hạt khô: Cất nơi khô ráo, thoáng mát, tránh sâu mọt - Gạo không vo quá kỹ sẽ bị mất sinh tố B. 4. Củng cố, đánh giá : - Cho HS đọc phần “ghi nhớ”. - Cách bảo quản thịt, cá, - Cách bảo quản thịt, cá, rau, củ, quả, đậu, hạt tươi - Cách bảo quản đậu hạt khô, gạo 5. Nhận xét - Dặn dò: : - Dặn các em chuẩn bị phần tiếp theo của bài : Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_6_tuan_22_dinh_van_tuyen.doc