Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 9: Kiểm tra giữa kỳ I - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 9: Kiểm tra giữa kỳ I - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Họ và tên giáo viên: Lê Viết Hoài
Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn: 05/11/2022
 Tiết 9
 KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
* Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học:
 Bài 1 Nhà ở đối với con người
 Bài 2 Xây dựng nhà ở
 Bài 3 Ngôi nhà thông minh
 Bài 4 Sử dụng năng lượng trong gia đình
* Cụ thể:
- Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở.
- Nêu được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
- Kể được tên một số vật liệu để xây dựng một ngôi nhà.
- Trình bày được khái niệm ngôi nhà thông minh, các hệ thống trông ngôi nhà thông minh.
- Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
2. Năng lực
Năng lực chung
 - Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của 
 giáo viên, nguồn học liệu hỗ trợ tự học.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã 
 được học để làm bài kiểm tra.
Năng lực công nghệ
 -Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm 
 tra: 
 +Vai trò, đặc điểm của nhà ở nói chung, đặc điểm của nhà thông minh
 +Vật liệu xây dựng, an toàn lao động trong xây dựng nhà ở
 +Mô tả được 1 số sản phẩm sử dụng năng lượng tiết kiệm năng lượng hiệu quả trong 
 gia đình.
3. Phẩm chất
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận.
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra
- Yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- SGK Công nghệ 6
- SGV Công nghệ 6
- Đề kiểm tra
2. Đối với học sinh: 
- Dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Hình thức kiểm tra 30%TN + 70%TL
 A.Ma trận đề
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 (70% TL, 30% TN)
 Tên Chủ Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu
 đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
 (cấp độ 1) (cấp độ 2)
 (nội (cấp độ 3) (cấp độ 4)
 Cộng
 dung, 
 TNK TN TNK
 chương TNKQ TL TL TL TL
 Q KQ Q
 )
Bài 1 -Vai trò -Kiến 
Nhà ở của nhà trúc nhà 
đối với ở. ở đặc 
con -Đặc trưng 
người điểm của của 
 nhà ở Việt 
 Nam
Số câu 2 1
Số điểm 1 đ 2,5đ
Bài 2 - Kể 
Xây được tên 
dựng nhà một số 
ở vật liệu 
 để xây 
 dựng 
 một ngôi 
 nhà
 - Phân 
 được các 
 vật liệu 
 chính để 
 xây 
 dựng 
 nhà ở 
 nông 
 thôn với 
 nhà ở đô 
 thị
Số câu 2
Số điểm 1 đ Bài 3 -Trình -Mô tả 
Ngôi nhà bày được 
thông được ba đặc 
minh khái điểm 
 niệm về của 
 ngôi nhà ngôi 
 thông nhà 
 minh, thông 
 các hệ mình: 
 thống tính 
 trong tiện 
 ngôi nhà nghi, 
 thông tính an 
 minh. toàn, 
 tiết 
 kiệm
Số câu 2 1
Số điểm 1 đ 2,5đ
Bài 4: Sử Hiểu 
dụng được 
năng một số 
lượng biện 
trong gia pháp sử 
đình dụng 
 năng 
 lượng 
 trong 
 gia đình 
 tiết 
 kiệm, 
 hiệu 
 quả.
Số câu 
Số điểm 
Tổng 6 1 1 1 6TN 
 3đ 2,5đ 2đ 2,5đ + 
 3câu 
 TL 
B. Đề minh họa
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Nhà ở là nơi A.Trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.
B. Trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học.
C. Tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu.
D. Làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp.
Câu 2: Các phần chính của nhà là
A.Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.
B. Mái, tường, cửa chính, cửa sổ.
C. Móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
D. Phòng khách, phòng ngủ, bếp.
Câu 3: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu chính dung để xây dựng nhà ở?
A. Cát. B. Gạch. C. Thép. D.Kính.
Câu 4: Các vật liệu chính để xây dựng nhà ở nông thôn.
A.Cát, sỏi, gạch, kính
B. Cát, sỏi, gạch, xi măng, gỗ, tre, nứa
C. Cát, sỏi, gạch, xi măng, thép, nhựa
D.Cát, sỏi, gạch, thép, nhựa
Câu 5: Hệ thống có trong ngôi nhà thông minh là
A. hệ thống chuyển đổi năng lượng. B. hệ thống xử lý rác thải.
C. hệ thống giặt đồ D. hệ thống tự động dọn dẹp.
Câu 6:) Có bao nhiêu hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. 6 hệ thống B. 7 hệ thống C. 8 hệ thống D. 9 hệ thống
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2,5đ):Em hãy kể tên 3 kiểu kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam. Trình bày 
những hiểu biết của em về kiểu nhà ở nông thôn.
Câu 2 (2,5đ): Em hãy kể tên 3 đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Trình bày một trong ba 
đặc điểm mà em cảm thấy tiện lợi nhất.
Câu 3 (2đ): Nêu những việc cần làm để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu 
quả? 
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đề A C D B A C
II.Phần tự luận:( 7.0điểm )
 Câu Nội dung Điểm
 - Ba kiểu kiến trúc nhà ở việt nam:
 + KT nhà ở nông thôn 0.5
 Câu1 + KT nhà ở đô thị 0.5
 ( 2,5điểm ) + KT nhà ở các khu vực đặc thù 0.5
 - Đặc điểm của nhà ở nông thôn: nhà mái ngói hoặc 1
 mái tranh; được xây dựng chủ yếu bằng các vật liệu tự nhiên có ở địa phương( gỗ, tre, nứa, các 
 loại lá ) và gạch, ngói
 -Ba đặc điểm của ngôi nhà thông minh: 1,5
 + Tính tiện nghi
 Câu2
 + Tính an toàn
( 2,5điểm )
 + Tiết kiệm năng lượng
 - Trình bày được 1 trong 3 đặc điểm trên 1
 - Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng. 0.5
 - Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo. 0.5
 Câu3 - Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng 0.5
( 2điểm ) hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
 - Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng. 0.5
            File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_6_tuan_9_kiem_tra_giua_ky_i_nam_hoc_2022_2.docx



