Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 18, Tiết 18: Kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 18, Tiết 18: Kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Họ và tên giáo viên: Lê Viết Hoài
Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn: 07/01/2023
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Thời gian thực hiện: 1tiết (tiết 18)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học của chủ đề 1: Trồng trọt và lâm nghiẹp
- Trình bày vai trò của trồng trọt. Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Trồng trọt công nghệ cao có đặc điểm gì liên hệ thực tiễn ở
gia đình và địa phương.
- Kể tên các nghành nghề trong trồng trọt.
- Nêu mục đích và các yêu cầu kĩ thuật của các công việc làm đất.
- Trình bày kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây trồng.
- Nêu các phương pháp thu hoạch sản phẩm nông sản. Lấy ví dụ tại gia đình và địa phương.
- Kể tên các hình thức nhân giống vô tính, lấy ví dụ tại gia đình và địa phương.
- Trình ày vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người.
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con.
2. Năng lực
*Năng lực chung
- Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của giáo viên , nguồn học liệu hỗ trợ tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được học để làm bài kiểm tra.
* Năng lực công nghệ
-Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm tra:
+ Vai trò, triển vọng của trồng trọt, một số nhóm cây trồng phổ biến, phương thức, ngành nghề trong trồng trọt
+ Quy trình trồng trọt . Làm đất bón phân lót, gieo trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh hại, các biện pháp phòng trừ sâu bệnh
+ Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng.
3. Phẩm chất - Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận.
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra
- Yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- SGK Công nghệ 7
- SGV Công nghệ 7
- Đề kiểm tra
2. Đối với học sinh:
- Dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7
Mức độ nhận thức Tổng
Nội Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số CH %
dung hiểu cao Thời tổng
TT kiến Đơn vị kiến điểm
Thời Thời Số Thời Thời gian
thức thức
Sô gian Số gian CH gian Số gian TN TL (phút)
CH (Phút) CH (Phút) (Phút) CH (Phút)
1 Mở Vai trò, triển 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0,75 1,66
đầu về vọng của trồng
trồng trọt
trọt Một số nhóm cây
trồng phổ biến 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0
Phương thức 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0,75 1,66
trồng trọt Ngành nghề trong 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0,75 1,66
trồng trọt
2 Quy Làm đất bón 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0
trình phân lót 2,25 5,0
trồng
Gieo trồng 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0
trọt
Chăm sóc 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0,75 1,66
Phòng trừ sâu, 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0
bệnh hại
Thu hoạch sản 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0
phẩm trồng trọt
Nhângiống cây 1 0,75 1 1,5 1 10 0 0 2 1 12,25 27,22
trồng
Các biện pháp 0 0 1 1,5 0 0 1 5 1 1 6,5 14,44
phòng trừ sâu
bệnh
3 Trồng, Vai trò của rừng 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0
chăm Các loại rừng phổ 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0
sóc và biến
bảo vệ
rừng Trồng rừng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
chăm sóc cây 3 2,25 2 3,0 0 0 0 0 5 0 5,25 11,67
rừng
Bảo vệ rừng 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0
Tổng 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 II. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7
Số câu hỏi
Nội theo mức độ nhận
TT dung Đơn vị thức
kiến kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận
thức biết hiểu dụng dụng cao
1 Mở đầu 1.Vai trò, Nhận biết: (câu 1) 1 0 0 0
về trồng triển vọng - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống
trọt của trồng con người và nền kinh tế.
trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.
2. Các Nhận biết: (câu 2) 1 1 0 0
nhóm cây
trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam
(cây lương thực, cây ăn quả, cây rau ). Cho ví dụ minh
họa.
Thông hiểu: (câu 3)
- Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của
một số loại cây trồng phổ biến.
3. Phương Nhận biết: : (câu 4) 1 0 0 0
thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.
trọt Thông hiểu:
- Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt
phổ biến ở nước ta.
Vận dụng - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số
đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
4. Trồng Nhận biết: 0 0 0 0
trọt công - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ
nghệ cao cao.
5. Ngành Nhận biết: : (câu 5) 1 0 0 0
nghề - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ
tron biến trong trồng trọt.
g trồng trọt Thông hiểu:
- Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành
nghề trong trồng trọt
2 Quy trình 1. Làm Nhận biết: : (câu 6) 1 1 0 0
trồng trọt đất, bón - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách
phân lót bón phân lót.
- Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân
lót.
Thông hiểu: (câu 7)
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót.
Vận dụng:
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón
phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
- Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực
tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2. Gieo Nhận biết: : (câu 8) 1 1 0 0
trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
- Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.
Thông hiểu: (câu 9)
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo
trồng.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương.
3. Chăm Nhận biết: : (câu 10) 1 0 0 0
sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây
trồng.
- Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng
Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây
trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón
phân thúc). Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực
tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
4.Phòng Nhận biết: : (câu 11) 1 1 0 0
trừ sâu, - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu,
bệnh hại bệnh hại cây trồng.
- Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu,
bệnh hại cây trồng cây trồng.
- Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại
cây trồng cây trồng
Thông hiểu: (câu 12) - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp
phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp
phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
Vận dụng cao:
- Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
5. Thu Nhận biết: : (câu 13) 1 1 0 0
hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch
phẩm sản phẩm trồng trọt.
trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm
trồng trọt
Thông hiểu: (câu 14)
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp
thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
Vận dụng:
- Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt
phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
6. Nhân Nhận biết: : (câu 15) 1 1 1 0
giống cây
trồng bằng - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành.
giâm cành Thông hiểu: (câu 16)
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy
trình giâm cành.
Vận dụng: (câu 1 TL) - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương.
7. Lập kế Thông hiểu: (Câu 17) 0 1 0 1
hoạch, tính
toán chi - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng,
phí trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây.
chăm sóc Vận dụng cao: : (Câu 2 TL)
một loại - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và
cây trồng chăm sóc một loại cây trồng phù hợp.
Giới thiệu Vai trò của Nhận biết: (Câu 18) 1 1 0 0
về rừng rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính
của rừng.
Thông hiểu(Câu 19)
- Trình bày được vai trò của từng loại rừng.
Các loại Nhận biết: (Câu 20) 1 1 0 0
rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
ph Thông hiểu(Câu 21)
ổ biến - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
Trồng, Trồng, Nhận biết: (Câu 22,23,24) 3 2 0 0
chăm sóc chăm - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu.
và bảo vệ só - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần.
rừng c rừng - Nêu được các công việc chăm sóc rừng.
Thông hiểu(Câu 25,26) - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình
trồng rừng.
- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình
chăm sóc rừng.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn
sản xuất ở gia đình, địa phương.
Bảo vệ Nhận biết: (Câu 27) 1 1 0 0
rừng - Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng.
Thông hiểu: (Câu 28)
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ rừng.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương.
Tổng 16 12 1 1 III. Đề kiểm tra
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối
ăn.
C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu.
Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau?
A. Cà phê, lúa, ngô. B. Xu hào, cải bắp, cà chua.
C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê.
Câu 3. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh?
A. Cây lạc (đậu phụng). B. Mùng tơi. C. Cây hoa hồng. D. Cây điều.
Câu 4. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có
mái che?
A. Tiến hành đơn giản. B. Chi phí đầu tư thấp.
C. Cây trồng không cần chăm sóc. D. Có thể trồng được rau trái vụ.
Câu 5. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng ?
A. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới.
B. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới.
C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới.
D. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới.
Câu 6. Một trong những mục đích của việc cày đất là?
A. San phẳng mặt ruộng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng.
D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
Câu 7. Lên luống có tác dụng nào sau đây:
A. làm cho đất tơi xốp. B. thuận lợi cho việc chăm sóc.
C. chôn vùi cỏ dại. D. san phẳng mặt ruộng.
Câu 8. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót?
A. Cày đất. B. Gieo hạt. C. Tưới nước. D. Trồng cây.
Câu 9: Khi tiến hành bước 3 trong quy trình gieo trồng, cần đảm bảo yêu cầu
gì?
A. Thời vụ gieo trồng phù hợp với hạt giống, cây con
B. Hạt giống, cây con khỏe không bị sâu bệnh
C. Xác định được phương tiện, cách thức gieo trồng
D. Khoảng cách giữa các hạt, cây đều, độ sâu phù hợp với giống cây
Câu 10. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là:
A. gieo hạt, trồng cây con. B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng.
C. vun xới, làm cỏ dại. D. lên luống.
Câu 11. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là:
A. phòng là chính.
B. ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
C. phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng.
D. phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 12. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ
sâu hại cây trồng là gì?
A. Tiết kiệm công lao động. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh.
C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Có tác dụng lâu dài.
Câu 13. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ.
Câu 14. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản
phẩm trồng trọt?
A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt.
C. Sản phẩm phải đạt độ chín, kích thước, độ tuổi..tùy loại cây trồng
D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng.
Câu 15. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, quy trình được thực
hiện?
A. Chọn cành giâm > Cắt cành giâm> Xữ lý cành giâm > Cắm cành giâm > Chăm sóc
cành giâm.
B. Cắt cành giâm > Cắm cành giâm > Chăm sóc cành giâm..
C. Chạn cành giâm > Cắt cành giâm > Cắm cành giâm > Chăm sóc cành giâm
D. Chọn cành giâm > Cắt cành giâm> Xữ lý cành giâm> chăm sóc cành giâm
Câu 16. Việc sử dụng thùng xốp và các vật dụng đã qua sử dụng để trồng rau sạch
có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp cây nhanh lớn.
B. Hạn chế nguồn sâu bệnh.
C. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
D. Bảo vệ môi trường, cải thiện đời sống.
Câu 17. Nhà ở thành phố, thị trấn đất trồng cây hạn chế, nên chọn loại cây trồng
nào phù hợp để đáp ứng nhu cầu rau sạch cho gia đình?
A. Các loại cải.
B. Các loại đậu,
C. Các loại cây dây leo lấy trái, hạt.
D. Các loại cây ăn quả.
Câu 18. Bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau
đây?
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn.
Câu 19. Ý nào sau đây không phải vai trò của rừng?
A. Hấp thụ khí Cacbonic giải phóng oxy.
B. Trồng rừng cho đẹp.
C. Trồng rừng ngăn cản xói mòn.
D. Rừng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất .
Câu 20. Rừng Việt Nam phân ra gồm mấy loại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Phân loại theo nguồn gốc hình thành gồm những
loại rừng nào?
A. Rừng tự nhiên, rừng trồng.
B. Rừng tràm, rừng thông, rừng tre
C. Rừng giàu, rừng trung bình, rừng nghèo
D. Rừng núi đất. rừng núi đá
Câu 22. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm
mấy bước?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 23. Chỉ ra ý nào không thuộc trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ
trần?
A. Đào hố trồng cây. B. Đặt cây vào hố.
C. Lấp đất kín gốc cây. D. Rạch bỏ vỏ bầu .
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là công việc chăm sóc rừng?
A. Làm hàng rào bảo vệ. B. Đốt nương làm rẫy.
C. Làm cỏ sau khi trồng. D. Phòng chống cháy rừng.
Câu 25.Quy trình nào không phải trồng cây non có bầu đất?
A. Cẩn thận tạo hố bầu. B. Đặt ngay ngắn bầu cây non xuống.
C. Vui đất cao hơn gốc cây D. Đặt cây non vào giửa hố .
Câu 26. Ý nào thuộc quy trình chăm sóc cây rừng?
A. Đào hố. B. Làm cỏ.
C. Đặt bầu cây non D. Nén đất.
Câu 27. Việc bón phân định kì đúng kĩ thuật trong quá trình chăm sóc rừng có
tác dụng nào sau đây? (chọn cụm từ: dinh dưỡng, phát triễn, tỉa cành)
Giúp cây ..giảm sâu bệnh hại,làm đất tơi xốp tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
Câu 28. Bảo vệ rừng mang lại lợi ích gì ?(chon từ, cụm từ: lũ quét, mưa, tạo
nguồn nước ngầm ) ?
Bảo vệ rừng đầu nguồn giúp giảm ... sạt lở đất. tạo nguồn nước ngầm cho phát
triễn kinh tế xã hội.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm). Liệt kê quy trình giâm cành một loại cây mà em đã làm?
Câu 2. (1 điểm) Trong tình hình hiện nay thực phẩm có nguy cơ mất an toàn cho
người sử dụng, mỗi gia đình nên trồng rau sach(cải, dưa leo, đậu đũa ) cung cấp cho
gia đình. Trong trường hợp này em làm cách nào để bảo vệ cây trồng trước sự phá hại
của sâu. Em hãy đưa ra cách xử lí (không dùng thuốc hoá học)?./ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) :
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp C B C D C C B A D
án
Câu 10 11 12 1 14 15 16 17 18
3
Đáp C A C D C A D A C
án
Câu 19 20 21 2 23 24 25 26 27
2
Đáp B C A B D B D B phát
án triển
Câu 28
Đáp Lũ quét
án
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu Đápán Điểm
Câu 1 Học sinh nêu tên loại cây mà học sinh đã thực hiện giâm cành
Bước 1. Chọn cành giâm 0.5
Bước 2. Cắt cành giâm 0.5
Bước 3; Xử lý cành giâm 0.5
Bước 3: Cắm cành giâm
Bước 5. Chăm sóc cành giâm 0.5
Câu 2 - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổ trứng, 0,4
sâu,
- Sử dụng các chế phẩm sinh học (tỏi, ớt ) 0,3
- Sử dụng biện pháp sinh học 0,3
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_7_tuan_18_tiet_18_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_n.docx