Giáo án Công nghệ 8

I.Mục tiờu:

 1) Kiến thức:Nêu được cách bố trí và tiến hành TN khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dồng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.

 2) Kĩ năng:Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.

 3) Thái độ: Yêu thích môn học

II.Chuẩn bị:

 GV:Bảng phụ, bảng 1 (SGK-4) ,Bảng 2 (SGK-5)

 HS:Mỗi nhúm: 1 Vụn kế, 1 Ampe kế, 1 nguồn điện , một khoỏ K, 7dõy nối

Bảng 1 ghi kết quả thớ nghiệm

Cả lớp : sơ đồ hỡnh 1.1, bảng 2

III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời

IV.Hoạt động dạy học:

1.ổn định lớp:( 1)

2. Kiểm tra:(6) H Để đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn cần dùng những dụng cụ gì?

3. Bài mới:

 

docx206 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Công nghệ 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13/8/2012 Ngày giảng:14/8/2012 CHƯƠNG 1: ĐIệN HọC Tiết 1- Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dũng điện thế giữa hai đầu vật dẫn I.Mục tiờu: 1) Kiến thức:Nêu được cách bố trí và tiến hành TN khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dồng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. 2) Kĩ năng:Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm. 3) Thái độ: Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, bảng 1 (SGK-4) ,Bảng 2 (SGK-5) HS:Mỗi nhúm: 1 Vụn kế, 1 Ampe kế, 1 nguồn điện , một khoỏ K, 7dõy nối Bảng 1 ghi kết quả thớ nghiệm Cả lớp : sơ đồ hỡnh 1.1, bảng 2 III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời IV.Hoạt động dạy học: 1.ổn định lớp:( 1’) 2. Kiểm tra:(6’) H’ Để đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn cần dùng những dụng cụ gì? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1(5’): Tạo tỡnh huống học tập: GV đặt vấn đề vào bài như ở SGK Hoạtđộng2(10’): Làm thớ nghiệm - GV y/c Hs đọc thụng tin ở SGK - GV treo sơ đồ hỡnh 1.1 (hoặc vẽ hỡnh lờn bảng) và y/c HS nờu cụng dụng và cỏch mắc cỏc dụng cụ trong sơ đồ -GV y/c HS trả lời cõu hỏi b) -Y/c HS đọc thụng tin để nắm cỏch tiến hành thớ nghiệm -GV hướng dẫn lại cỏch tiến hành và phỏt dụng cụ cho cỏc nhúm tiến hành - Y/c HS lờn điền kết quả thớ nghiệm vào bảng 1 -Sau khi rỳt ra kết quả thớ nghiệm, y/c HS thảo luận theo nhúm , thống nhất và trả lời cõu C1, GV ghi bảng Hoạt động 3(8’):Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dõy -Y/c HS đọc SGK và thực hiện theo hướng dẫn như ở SGK -GV hướng dẫn cỏch thực hiện vẽ đồ thị và y/c cỏc nhúm tiến hành vẽ đồ thị theo kết quả của nhúm mỡnh -GV gọi đại diện hai nhúm lờn bảng vẽ lại đồ thị - Y/c Hs nhận xột cac điểm A,B,C,D,E cựng nằm trờn đường gỡ và trả lời cõu C2 -? Qua cỏc nhận xột trờn em cú kết luận gỡ về sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế Hoạt động 4: (7’):Vận dụng -GV y/c HS trả C5 - HD Hs trả lời cỏc cõu C3, C4 Gv:G\ị ý HS tớnh UI =a =.>U =I.a =>I =Ua =>2,00,1=20 =>I =2,520=0,125 U =0,2.20 =4 U =0,25.20 =5 U =0,6.20 =0,03 Gv:Gọi HS làm BT:1.1(SBT-4) GV:Cho HS đọc ghi nhớ HS suy nghĩ -Đọc thụng tin ở SGK - HS quan sỏt và trả lời - Trả lời cõu hỏi b) -HS đọc SGK -HS tiến hành theo nhúm, ghi kết quả vào bảng 1 -Đại diện nhúm lờn điền kết quả -HS thảo luận và trả lời cõu hỏi C1 -HS tiến hành đọc SGK ,nắm thụng tin - Cỏc nhúm tiến hành vẽ đồ thị theo hướng dẫn của GV -Đại diện nhúm lờn bảng vẽ lại đồ thị -HS trả lời theo cõu hỏi của GV -HS rỳt ra kết luận HS trả lời cỏc cõu hỏi theo y/c của Gv HS:Làm BT HS: Đọc phần ghi nhớ I.Thớ nghiệm 1.Sơ đồ mạch điện (hỡnh1.1) 2.Tiến hành thớ nghiệm Kq đo L đo HĐT (V) CĐDĐ (A) 1 0 0 2 1,5 0,3 3 3,0 0,6 4 4,5 0,9 5 6,0 1,2 Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn thay đổi thỡ cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn cũng thay đổi theo C1:Khi tăng hoặc giảm HĐT giữa 2 đầu dõy dẫn bao nhiờu lần ;thỡ CĐDĐ chạy qua dõy dẫn đú cũng tăng hoặc giảm bấy nhiờu lần II.Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế 1.Dạng đồ thị C2: 2.Kết luận: -Hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn tăng (hoặc giảm) bao nhiờu lần thỡ cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn đú cũng tăng (hay giảm)bấy nhiờu lần hay núi cường độ dũng điện tỷ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dõy - Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dõy là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. III.Vận dụng C3: -Từ U1 kẻ đt // với trục tung cắt đồ thị tại K -Từ K kẻ đt // với trục hoành cắt trục tung tại I1 -Đọc trờn trục tung ta cú: I1 =0,5A Tương ứng……… U2 =3,5V thỡ I2 =0,7A -Lấy 1đ’ M kẻ đt // với trục tung cắt trục hoành tại U3 = 5,5V C4: Kq đo L đo HĐT (V) CĐD Đ (A) 1 2,0 0,1 2 2,5 0,125 3 4,0 0,2 4 5,0 0,25 5 0,6 0,03 C5:CĐDĐ chạy qua dõy dẫn tỷ lệ thuận với HĐT đặt vào 2 đầu dõy dẫn Luyện tập Bài tập 1.1 SBT *Ghi nhớ: SGK 4.Củng cố:5’ -Gọi 2 HS đọc lại phần ghi nhớ -GV cú thể đặt cõu hỏi để Hs trả lời cỏc nội dung của bài học 5.Dặn dũ:3’ -Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK và vở ghi -Làm cỏc bài tập ở SBT Ngày soạn:15/8/2012 Ngày giảng:16/8/2012 Tiết 2- Bài 2:Điện trở của dõy dẫn – định luật ụm I.Mục tiờu: 1) Kiến thức: Nêu được điện trở của mồi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó, Điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào có đơn vị đo là gì. Phỏt biểu và viết được hệ thức định luật ễm đối với đoạn mạch có điện trở. 2) Kỹ năng: Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và am pe kế Vận dụng được định luật ễm cho đoạn mạch 3) Thái độ: Cẩn thận, kiên trì trong học tập II.Chuẩn bị: GV:Kẻ sẵn bảng giá trị thương số U/I Trong SGV Kẽ sẵn bảng 1 và 2 ở bài trước HS:Học kỹ bài trước và bài tập III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời III.Hoạt động dạy học: Hoạt động 1(5’): 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: ? Nờu kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế ở hai đầu dõy dẫn? Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ đú cú đặc điểm gỡ? 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng -GV đặt vấn đề như ở SGK Hoạt động 2(15’):Xỏc định thương số U/I đối với mỗi dõy dẫn: -Y/c HS dựa vào bảng 1 và 2 ở bài trước để tớnh thương số U/I đối với mỗi dõy dẫn - Y/c HS trả lời cõu C2 -Y/c HS đọc thụng tin SGK về điện trở -Y/c HS đọc tiếp thụng tin ở SGK ? Vậy điện trở được tớnh theo cụng thức nào ?Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dõy lờn hai lần thỡ điện trở của nú tăng mấy lần? Vỡ sao? ?Kớ hiệu của sơ đồ điện trở là gỡ ? Đơn vị của điện trở là gỡ? ? Hóy nờu ý nghĩa của điện trở Hoạt động 3(10’): Phỏt biểu và viết hệ thức định luật ễm: -Y/c HS đọc SGK về hệ thức của định luật và định luật Hoạt động 4(10’): Vận dụng : ? Cụng thức I= dựng để làm gỡ? từ cụng thức này cú thể núi rằng R tăng khi U tăng được khụng? -Y/c và hướng dẫn HS trả lời cỏc cõu hỏi C3 và C4 SGK GV:gọi HS làm bài tập4 -HS dựa vào bảng kết quả tớnh -HS trả lời C2 -HS đọc thụng tin SGK và ghi vở - Đọc thụng tin ở SGK -HS trả lời -HS trả lời -Trả lời -Trả lời -Nờu ý nghĩa -Đọc SGK, nờu hệ thức và phỏt biểu định luật HS: Phỏt biểu định luật HS trả lời cỏc cõu hỏi đặt ra của GV Trả lời C3 và C4 SGK HS: lên giải BT HS: Khác nhận xét I.Điện trở của dõy dẫn: 1.Xỏc định thương số U/I đối với mỗi dõy dẫn: C1:Tớnh thương đối với mỗi dõy dẫn Lần đo DõyD1 DõyD2 1 0 20 2 5 20 3 5 20 4 5 20 TBC 3,75 20 C2:Nhận xét: Thương số U/I cú giỏ trị khụng đổi đối với mỗi dõy dẫn, và cú giỏ trị khỏc nhau đối với hai dẫn khỏc nhau 2.Điện trở: -Trị số R =UI khụng đổi đối với mỗi dõy dẫn và được gọi là điện trở của dõy dẫn đú *Kớ hiệu: sơ đồ của điện trở là: *Đơn vị của điện trở là ễm, kớ hiệu là W 1W = Ngoài ra cũn cú: kilụễm (kW) và Mờgaễm (MW) 1kW = 1.000 W 1MW = 1.000.000W I.Định luật ễm: 1.Hệ thức của định luật: I = Trong đú: I là cường độ dũng điện U là hiệu điện thế R là điện trở 2.Phỏt biểu định luật: SGK III.Vận dụng: C3:R =12Ω I=0,5A U = ? Giải: Ct. I =UR =>U =I.R U = 0,5.12 =6V C4: I1 =UR1 =>I2 = UR2 =U3R1 => I1 = 3I2 *Bài tập4: SGK R1=10Ω ,UMN =12V a.I1= ? b.I2 =? Giải a.CĐDĐ I1chạy qua R1là I1 =UMNR1 =12V10Ω =1,2A b. Am pe kế chỉ giỏ trị là I2 =I12 =1,2A2 0,6A R2 =UMNI2 =12A0,6 =20Ω *Ghi nhớ: SGK 4.Củng cố:3’ -Phỏt biểu định luật -Nhắc lại điện trở của dõy dẫn là gỡ ? 5.Dặn dũ:2’ -Học bài theo phần ghi nhớ SGK và vở ghi -Đọc thờm phần cú thể em chưa biết -Làm cỏc bài tập 2.1 ; 2.2 ; 2.3 ; 2.4(SBT -6) và xem trước bài 3 Ngày soạn: 20/8/2012 Ngày giảng : 21/9/2012 Tiết 3 - Thực hành: xỏc định điện trở của một dõy dẫn bằng ampekế và vụn kế I.Mục tiờu: 1) Kiến thức: Nờu được cỏch xỏc định điện trở từ cụng thức tớnh điện trở. Mụ tả được cỏch bố trớ và thực hiện được TN xỏc định điện trở của một dõy dẫn bằng Ampekế và Vụnkế 2) Kỹ năng: Mắc mạch điện theo sơ đồ. Sử dụng đúng Vôn kế,Am pe kế. Làm bài và báo cáo thực hành 3)Thái độ: Cú ý thức chấp hành nghiờm tỳc quy tắc sử dụng cỏc thiết bị điện trong TN. Hợp tác hoạt động nhóm, yêu thích môn học II.Chuẩn bị: GV chuẩn bị cho mỗi nhómMỗi nhúm HS : 1 dõy dẫn cú điện trở chưa biết giỏ trị 1 nguồn điện cú thể điều chỉnh được giỏ trị từ 0-6V 1 Ampekế 1 Vụnkế 1 cụng tắc điện 7 đoạn dõy nối *Mỗi HS chuẩn bị sẵn một bản bỏo cỏo thực hành III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời III.Hoạt động dạy học: Hoạt động 1(5’): 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: ? Hóy phỏt biểu định luật ễm, viết hệ thức của định luật, ghi rừ cỏc đại lượng trong cụng thức? 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 2 (5’): Giỏo viờn thụng bỏo mục đớch của tiết thực hành và nội qui của tiết thực hành Hoạt động 3(10’):Trả lời cõu hỏi: -GV goi 2,3 HS trả lời cõu hỏi đó chuẩn bị ở nhà trong phần 1 của mẫu bỏo cỏo -Y/c 1 HS lờn bảng vẽ lại sơ đồ mạch điện TN Hoat động 4(20’): Tiến hành thớ nghiệm: - GV hướng dẫn nội dung thực hành như ở SGK -Y/c cỏc nhúm mắc mạch điện theo sơ đồ hỡnh vẽ và tiến hành đo, ghi cỏc giỏ trị vào bảng -Y/c từng cỏ nhõn hoàn thành mẫu bỏo cỏo -HS theo dừi và nắm mục đớch, nội qui thực hành -2,3 HS trả lời cõu hỏi -HS vẽ lại sơ đồ mạch điện - HS theo dừi nội dung thực hành -HS tiến hành theo nhúm đo và ghi kết quả vào bảng 1.Trả lời cõu hỏi 2.Kết quả đo *Nội dung thực hành: 1)Vẽ sơ đồ mạch điện để đo điện trở của một dõy dẫn bằng vụnkế và ampekế 2)Mắc mạch điện theo sơ đồ đó vẽ 3)Lần lượt đặt cỏc giỏ trị hiệu điện thế khỏc nhau vào hai đầu dõy , đọc và ghi giỏ trị cường độ dũng điện chạy qua ampekế ứng với từng giỏ trị của hiệu điện thế Hoạt động 5(5’): 4.Tổng kết, đánh giá,thái độ học tập -Thu báo cáo thực hành -Nhận xét ,rút kinh nghiệm +Thao tác thí nghiệm +Thái độ học tập của nhóm +ý thức kỷ luật 5.Hướng dẫn về nhà: -Y/c HS hoàn thành mẫu bỏo cỏo và nộp -Gv nhận xột tiết thực hành -Đọc thờm phần cú thể em chưa biết -Nghiờn cứu trước bài 4 Ngày soạn: 22/8/2012 Ngày giảng: 23/8/2012 Tiết 4- Bài 4:Đoạn mạch nối tiếp I.Mục tiờu: 1) Kiến thức: Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch mắc nối tiếp . 2) Kỹ năng: Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp. 3) Thái độ: Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: GV chuẩn bị:-3 điện trở mẫu lần lượt cú giỏ trị 6W, 10W, 16W -1 ampekế cú GHĐ 1.5A -1 Vụn kế -1 nguồn điện -1 cụng tắc -7 đoạn dõy nối HS Đọc bài 4 III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động1(5’): 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra: ? Phỏt biểu định luật ễm? Viết biểu thức và ghi rừ cỏc đại lượng 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 2 (10’):ễn lại những kiến thức cú liờn quan đến kiến thức bài mới: -Y/c HS trả lời cõu hỏi: ? Trong đoạn mạch măc nối tiếp, cường độ dũng điện và hiờu điện thế trong mạch chớnh so với cường độ dũng điện và hiờu điện thế trong cỏc mạch điện thành phần như thế nào? -Y/c HS trả lời cõu C1 và cho biết hai điện trở cú mấy điểm chung -HD HS dựng định luật ễm để trả lời C2 Hoạt động 3(10’): Xõy dựng cụng thức tớnh điện trở tương đương của mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp: -Y/c HS đọc thụng tin ở SGK và trả lời cõu hỏi:? Thế nào là điện trở tương của đoạn mạch -Y/c HS trả lời cõu C3: GV gợi ý HS dựng định luật ễm và biến đổi để rỳt ra biểu thức tớnh Rtđ Hoạt động 4(5’):Tiến hành TN kiểm tra: -Y/c HS đọc SGK nắm cỏch tiến hành TN -GV HD lại cỏch tiến hành TN và phỏt dụng cụ cho HS tiến hành -Y/c HS phỏt biểu kết lụõn -Y/c HS đọc tiếp thụng tin ở SGK Hoạt động 5(10’): Vận dụng: -Y/c HS trả lời cỏc cõu C4,C5 - GV giới thiệu tiếp như ở SGK GV: Teo sơ đồ lờn bảng -Gọi hai HS đọc phần ghi nhớ HS theo dừi -HS nhắc lại kiến thức đó học ở lớp 7 -HS trả lời C1 -Trả lời C2 theo gợi ý của GV -Đọc SGK và trả lời cõu hỏi của GV -HS trả lời C3 theo gợi ý của GV -HS tiến hành đọc SGK -HS tiến hành theo nhúm -HS phỏt biểu kết luận - HS trả lời cỏc cõu C4, C5 HS: đọc kết luận(SGK) HS: Cần mấy cụng tắc để điều khiển mạch điện mắc nối tiểp HS:quan sỏt sơ đồ -HS đọc ghi nhớ I.Cường độ dũng điện và hiệu điện thế trong mạch điện nối tiếp: Trong đoạn mạch nối tiếp: -Cường độ dũng điện cú giỏ trị như nhau tại mọi điểm: I = I1 = I2 (1) -Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng cỏc hiệu điện thế trờn mỗi điện trở: U=U1+U2 (2) C1:R1;R2 Và ăm pe kế được mắc nối tiếp với nhau C2:CM - Vỡ I = UR= UR= UU= RR II.Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp: 1.Điện trở tương đương: SGK 2.Cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp: C3: Rtđ = R1 + R2(4) Ta cú:UAB =U1+U2 =I R1+I R2 (I1=I2) = I Rtđ 3.Tiến hành TN kiểm tra: 4.Kết luận: SGK III.Vận dụng: C4: - Khi cụng tắc K mở,2 đốn K0 hoạt động vỡ mạch hở Ko cú dũng điện chạy qua đốn -2 đốn cũng Ko hoạt động vỡ mạch hở,Ko cú dũng điện chạy qua đốn -Đốn 2 cũng Ko hđ vỡ mạch hở Ko cú dũng điện chạy qua đốn C5: R1 =R2=20Ω R3 =20Ω Rtđ =? Giải điện trở tương đương của đoạn mạch R1,2 =20Ω+20Ω =40Ω RAC = R1,2 +R3 =60Ω *Ghi nhớ: SGK Hoạt động 6(5’): 4.Củng cố: - Nhắc lại phần ghi nhớ -GV: gợi ý bài tập 4.2 SBT 5.Dặn dũ: -Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK -Đọc thờm phần “Cú thể em chưa biết” -Làm cỏc bài tập 4.1 ; 4.2 ,4.3 ; 4.4 ( SBT-7). Đọc trước bài 5 Ngày soạn: 27/8/2012 Ngày giảng:28/8/2012 Tiết 5- Bài 5: Đoạn mạch song song I.Mục tiờu: 1) Kiến thức: Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song. 2) Kỹ năng: Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch song song. 3) Thái độ: Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: GV: -Mắc theo sơ đồ hình 5,1 (SGK-14) -Sơ đồ cấu trúc bài giảng Đối với mỗi nhúm HS: -3 điện trở mẫu -1 ampekế cú GHĐ 1.5A -1 Vụn kế -1 nguồn điện -1 cụng tắc -9 đoạn dõy nối III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời. IV.Hoạt động dạy học: Hoạt động 1(5’): 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra: ? Hóy viết cỏc biểu thức của đoạn mạch mắc nối tiếp ? Làm bài tập 4.1 SBT 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 2(18’):ễn lại những kiến thức cú liờn quan dến kiến thức bài mới: -Y/c HS trả lời cõu hỏi: ?Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song, cường độ dũng điện và hiờu điện thế trong mạch chớnh so với cường độ dũng điện và hiờu điện thế trong cỏc mạch rẽ như thế nào? -Y/c HS trả lời cõu C1 và cho biết hai điện trở cú mấy điểm chung -HD HS dựng định luật ễm để trả lời C2 Y/c HS nhắc lại thế nào là điện trở tương của đoạn mạch -Y/c HS trả lời cõu C3: GV gợi ý HS dựng định luật ễm và biến đổi để rỳt ra biểu thức tớnh Rtđ Hoạt động 3 (12’): Tiến hành TN kiểm tra: -Y/c HS đọc SGK nắm cỏch tiến hành TN -GV HD lại cỏch tiến hành TN và phỏt dụng cụ cho HS tiến hành -Y/c HS phỏt biểu kết lụõn -Y/c HS đọc tiếp thụng tin ở SGK Hoạt động 4(10’):Củng cố và vận dụng: -Y/c HS trả lời cỏc cõu C4,C5 - GV giới thiệu tiếp như ở SGK -Gọi hai HS đọc phần ghi nhớ HS theo dừi -HS nhắc lại kiến thức đó học ở lớp 7 -HS trả lời C1 -Trả lời C2 theo gợi ý của GV Trả lời cõu hỏi của GV -HS trả lời C3 theo gợi ý của GV -HS tiến hành đọc SGK -HS tiến hành theo nhúm -HS phỏt biểu kết luận - HS trả lời cỏc cõu C4, HS: Trả lời C5 -HS đọc ghi nhớ I.Cường độ dũng điện và hiệu điện thế trong mạch điện song song: 1. Nhớ lại kiến thức lớp 7 Trong đoạn mạch song song: -Cường độ: I =I1+ I2 (1) -Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chớnh bằng hiệu điện thế giữa hai đầu cỏc điện trở thành phần: U=U1=U2 (2) 2. Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc // C1:R1mắc // R2,A mắc nối tiếp với R1//R2,A đo CĐD Đ trong mạch chớnh .Vụn kế đo HĐT giữa 2đầu A,B cung chớnh là HĐT giữa 2 đầu R1 và R2 C2:Theo đl ụm: cho mỗi đoạn mạch nhỏnh I1 =U1R1U2R2 =U1.R1U2R2 HoặcU1 =U2 =>I1R1=I2R2Hay I1I2 =R2R1 - Vỡ R1//R2 NờnU1=U2 =>I1I2=R2R1 II.Điện trở tương đương của đoạn mạch song song 1.Cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 đt song song C3: CM: Vỡ R1//R2=>I =I1+I2 UABRtđ =U1R1U2R2 màUAB=U1=U2 =>1Rtđ=R1+R2R1.R2 => Rtđ = 2.Tiến hành TN kiểm tra: 3.Kết luận: SGK III. Vận dụng: C4:-Khi cụng tắc k mở,2 đốn K0 hđ vỡ mạch hở K0 cú dũng điện chạy qua đốn -2 đốn cũng K0 hđ vỡ mạch hở , K0 cú dũng điện chạy qua đốn -Đốn 2 cũng K0 hđ vỡ mạch hở K0 cú dũng điện chạy qua nú C5:R1 =R2 =20Ω R3 =20Ω ________ Rtđ = ? Giải: Điện trở tương đương của đoạn mạch R1,2 =20+20 =40Ω RAC = R1,2 + R3 =40Ω + R3 = 40Ω +20Ω =60Ω *Ghi nhớ: SGK Hoạt động 5(5’): 4.Củng cố: -Nhắc lại phần ghi nhớ -Hóy nờu mỗi liờn hệ giữa U,I R trong đoạn mạch song song 5.Dặn dũ: -Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK -Đọc thờm phần “Cú thể em chưa biết” -Làm cỏc bài tập ở SBT. Đọc trước bài 6 Ngày soạn:29/8/2012 Ngày giảng:30/8/2012 Tiết 6: Bài tập vận dụng định luật ễm I.Mục tiờu: 1) Kiến thức: Hiểu được điện trở ễm đối với đoạn mạch cú điện trở 2) Kĩ năng: Vận dụng được điện trỏ ễm đối với đoạn mạch cú điện trở 3) Thái độ: Cẩn thận, trung thực. II.Chuẩn bị: Bảng liệt kờ cỏc giá trị hiệu điện thế và cường độ dũng điện định mức của một số đồ dựng điện trong gia đỡnh, với hai loại nguồn 110V và 220V III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời. IV.Hoạt động dạy học: Hoạt động 1(5’): 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: ? Hóy viết cỏc biểu thức cho đoạn mạch mắc nối tiếp và đoạn mach mắc song song? ? Làm bài tập 5.1 và 5.2 SBT 3.Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 2 (5’): Hướng dẫn cỏch giải một bài toỏn: -Giỏo viờn hướng dẫn cho HS trỡnh tự cỏc bước để giải một bài toỏn như đó giới thiệu ở SGV Hoạt động 3(10’): Giải BT 1: Giỏo viờn nờu cỏc cõu hỏi nhằm gợi ý cho HS cỏch phõn tớch bài toỏn: ? Hóy cho biết R1 và R2 mắc với nhau như thế nào? Vụn kế và Am pekế dựng để đo đại lượng nào trong mạch? ? Khi biết U và I thỡ vận dụng cụng thức nào để tớnh Rtđ ? Vận dụng cụng thức nào để tớnh R2 khi biết Rtđ và R1? Hoạt động 4(10’): Giải BT 2 -Y/c HS đọc đề bài và lờn bảng túm tắt bài toỏn -Giỏo viờn hướng dẫn HS cỏch giải: Hóy tớnh UAB thụng qua mạch rẽ R1 Tớnh cường độ dũng điện qua R2, từ đú suy ra R2 -Y/c HS lờn bảng giải chi tiết Hoạt động 5(10’): Giải BT 3: GV tiến hành hoạt động như hoạt động 2 GV:Gợi ý hướng dẫn HS làm BT - HS theo dừi và ghi vở -HS trả theo cõu hỏi gợi ý của giỏo viờn HS suy nghĩ , trả lời cõu hỏi của giỏo viờn để làm cõu a -Từng HS làm cõu b) -Hs lờn bảng túm tắt bài toỏn -HS theo dừi gợi ý của GV -HS theo dừi gợi ý của GV và tớnh cỏc giỏ trị theo gợi ý HS lờn bảng giải chi tiết HS hoạt động như hoạt động 2 -HS trả lời ý a HS:Khỏc lờn làm ý b HS:Lờn túm tắt và giải HS lờn bảng giải chi tiết HS khỏc nhận xột 1.Bài tập 1: SGK Cho biết : R1=5W UAB=6V IAB=0.5A a) Rtđ=? b)R2=? Giải a.Điện trở tương đương là: ADCT: I= Rtđ= UABIAB=6V0,5A =12Ω b.Điện trở R2 là: Vỉ R1 nối tiếp R2 ADCT: Rtđ=R1+R R2=Rtđ-R1=12-5=7W 2.Bài tập2: SGK R1 =10Ω I1 = 1,2A IAB =1,8A _______ a.UAB =? b.R2 =? Giải a.A mắc nối tiếp với R1 I1 =IAB =1,2A A nối tiếp (R1//R2) =>IAB =I1 =1,8A;từ ct:I =UR1=>U =I.R =>U1 =I R2 =1,2.10 =12V R1//R2 =>U1=U2= UAB=12V HĐT giữa 2 đầu ab là 12V b.Vỡ R1//R2 nờn I =I1 +I2 =>I2 =I-I1 =1,8 -1,2 =0,6A U2 =12V =>R2 =U2R2=12V0,6A=20Ω 3.Bài tập3: SGK R1 =15Ω R2 =R3 =30Ω UAB =12V ________ a.RAB =? b.I1 =? I2 =I3 =? Giải Vỡ R2 =R3=>R23 =15Ω RAB =R1 +R23 =15Ω +15Ω =30Ω Điện trở của mạch điẹn AB là 30Ω b. Áp dụng định luật ụm I =UR =>IAB =UABRAB =12V30V =0,4A I1 =IAB =0,4A=>u1 =I1R1 =0,4:15 =6V=>U2 =U3 =UAB –U1 =12V -6V =6V I2 =U2R2 =630 =0,2A I2=I3=0,2A Vậy C Đ D Đ qua R1 là 0,4A Qua R2 ,R3 = nhau=0,2A Hoạt động 6(5’): 4.Củng cố: ? Muốn giải bài tập về định luật ụm phải tiến hành mấy bước 5.Dặn dũ: -Nắm cỏc bước tiến hành giải một bài tập -Làm lại cỏc bài tập một cỏch thành thạo -Làm cỏc bài tập ở SBT -Xem trước bài 7 Ngày soạn:03/9/2012 Ngày giảng:04/9/2012 Tiết 7- Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài của dõy dẫn I.Mục tiờu: 1) Kiến thức: Nờu được điện trở phụ thuộc vào chiều dàilàm dõy dẫn 2) Kĩ năng: Xỏc định được thớ nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dõy dẫn với độ dài. 3) Thái độ: Có ý thức học tập theo nhóm, thêm yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: *Đối với mỗi nhúm: -1 nguồn điện 3V -1 cụng tắc -1 Vụn kế, 1 am pekế -3 dõy điện trở cú cựng tiết diện và được làm từ một loại vật liệu, và cú chiều dài lần lượt : l, 2l, 3l III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời. IV.Hoạt động dạy học: 1.ổn định lớp:(1 phỳt) 2.Kiểm tra bài cũ: ? Gọi 1 HS giải lại bài tập 2 ( Bài 6) 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1(10’):Tỡm hiểu về cụng dụng của dõy dẫn và cỏc loại dõy dẫn thường dựng : ? Dõy dẫn thường được dựng để làm gỡ và thường được quan sỏt thấy ở đõu xung quanh ta? ? Cỏc vật liệu thường được dựng để làm dõy là gỡ? -GV bổ sung thờm cỏc thụng tin về dõy dẫn Hoạt động 2(14’): -Y/c HS quan sỏt hỡnh 7.1 SGK và trả lời cõu hỏi C1. ? Cỏc dõy dẫn này cú điện trở khac nhau hay giống nhau, hóy dự đoỏn. ? Những yếu tố nào cú thể ảnh hưởng tới điện trở của dõy -Y/c HS đọc phần 2. và trả lời cõu hỏi:? để xỏc định sự phụ thuộc của điện trở vào một trong cỏc yếu tố thỡ phải làm như thế nào -Y/c HS đọc hiểu mục 1, phần II SGK nắm dự kiến cỏch làm và trả lời cõu C1 -Cho cỏc nhúm tiến hành thớ nghiệm kiểm tra -Y/c cỏc nhúm đối chiếu kết quả thu dược với dự đoỏn và rỳt ra nhận xột Hoạt động 3(15’): GV: Cho HS hoạt động nhómC2 -HS dựa trờn hiểu biết của mỡnh, thảo luận và trả lời -Trả lời -HS theo dừi -Quan sỏt hỡnh và thảo luận trả lời cõu hỏi -HS thảo luận tỡm cõu trả lời theo cõu hỏi của GV -Đọc SGK phần 2 và trả lời cõu hỏi của GV -Đọc SGK nắm dự kiến cỏch làm và trả lờ cõu C1 -Cỏc nhúm tiến hành thớ nghiệm, đọc và ghi kết quả vào bảng 1 -Cỏc nhúm đối chiếu kết quả và rỳt ra nhận xột. HS: Hoạt động nhómC2 -Đại diện nhóm trình bày -HS tự làm việc theo cỏ nhõn trả lời cỏc cõu hỏi C4 I.xỏc định sự phụ thuộc của điện trở dõy dẫn vào một trong cỏc yếu tố khỏc nhau: Điện trở của dõy dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dõy. II.Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dõy dẫn: 1.Dự kiến cỏch làm: C1: -Dây dẫn có chiều dài2𝓵 có điện trở 2R -Dây dẫn có chiều dài3𝓵 có điện trở 3R 2.Thớ nghiệm kiểm tra: 3. Kết luận: Điện trở của dõy dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dõy III.Vận dụng: C2:-Khi HĐT thay đổi,nếu mắc búng đốn vào HĐT này =dõy dẫn càng dài thỡ điện trở của mạch điện càng lớn.Theo ĐL ụm -CĐDĐ chạy qua đốn càng nhỏ và đốn càng sỏng yếu hơn hoặc cú thể khụng sỏng C3:Vỡ HĐT đặt vào 2 đầu dõy dẫn khụng đổi. Nờn tỷ lệ nghịch với R C4: Hoạt động 5(5’): 4.Củng cố: -GV hướng dẫn và gợi ý cho HS trả lời cõu C4 -Y/c HS ghi nhớ kiến thức phần đúng khung ở cuối bài học -Đọc phần cú thể em chưa biết 5.Dặn dũ: - Học bài theo vở ghi và SGK -Hoàn thành cỏc cõu vận dụng và vở học và làm cỏc bài tập từ 7.1 đến 7.4 -Xem trước bài 8 Ngày sọan: 05/9/2012 Ngày dạy : 06/9/2012 Tiết 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dõy dẫn I.Mục tiờu: 1) Kiến thức: Nờu được điện trở phụ thuộc vào tiết diện làm dõy dẫn 2) Kĩ năng: Xỏc định được bằng thớ nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dõy dẫn với tiết diện của dõy dẫn. 3) Thái độ: Có ý thức học tập theo nhóm, thêm yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: Gv Mỗi nhúm: - Hai đoạn dõy dẫn bằng hợp kim cựng loại, cú cựng chiều dài nhưng tiết diện lấn lượt là S1 và S2 (tương ứng cú đường kớnh tiết diện là d1 và d2) - Một nguồn điện 6V - Một cụng tắc - Một ampe kế cú GHĐ 1,5A và ĐCNN HS SGk, bảng 1SGK III. Phương pháp: Thảo luận nhóm, làm việc theo nhóm, hỏi và trả lời. IV. Hoạt động dạy học: 1. ổn định:1' 2. Kiểm

File đính kèm:

  • docxgiao an toan 8.docx