I . MỤC TIÊU : - Biết được quá trình sản xuất đIện năng, truyền tảI đIện năng
- Hiểu được vai trò của đIện năng trong sản xuất và đời sống.
II . CHUẨN BỊ:
- GV: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ các nha máy đIện, đường dây truyền tảI, tảI tiêu thụ đIện năng; mẫu vật về đồ dùng đIện năng,thiết bị điện.
- HS: + Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phương án trả lời các câu hỏi ở Sgk. + Đồ dùng: Mẫu vật về đồ dùng đIện năng, thiết bị điện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1752 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 tuần 15 đến tuần 16 năm học 2009- 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Ngày soạn: 15/11/2009
Ngày dạy: 18/11/2009
Tieỏt 29: Đ 32 Vai troứ cuỷa ủieọn naờng trong ủụứi soỏng vaứ saỷn xuaỏt.
I . Mục tiêu : - Biết được quá trình sản xuất đIện năng, truyền tảI đIện năng
- Hiểu được vai trò của đIện năng trong sản xuất và đời sống.
II . Chuẩn bị:
- GV: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ các nha máy đIện, đường dây truyền tảI, tảI tiêu thụ đIện năng; mẫu vật về đồ dùng đIện năng,thiết bị điện.
- HS: + Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phương án trả lời các câu hỏi ở Sgk. + Đồ dùng: Mẫu vật về đồ dùng đIện năng, thiết bị điện.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Chiếc kìm hoàn chỉnh
2 má kìm
Chiếc kìm
Thép
Phôi kìm
Hoạt động 1: Chửa bài kiểm tra,Giới thiệu bài học. ( 07phút )
*GV:nêu các lỗi phổ biến của HS, các kiến thức nhầm lẫn.
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu học tập trong phần 3
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
*Lớp chú ý theo dõi, rút kinh nghiệm.
*Theo dõi nội dung bài.
*Sửa bài kiểm tra.
*giới thiệu bài mới.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về điện năng và sản xuất điện năng (15 phút)
*GV: giới thiệu các dạng năng lượng được ứng dụng nhằm phục vụ con người.
- Y/c hs cho các ví dụ về các dạng năng lượng vừa đưa ra.
*GV nhận xét, kết luận
+Cho nghiên cứu các hình vẽ Sgk (H32.1,32.2) và các sơ đồ khối ở Sgk trang 113.
*GV Hãy cho biết chức năng của các thiết bị có trong hình vẽ.
- ý kiến khác?
*GV: tổng hợp chung
+GV gợi ý cho HS tóm tắt quá trình sản xuất đIện năng theo sơ đồ
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục lập các sơ đồ quá trình sản xuất điện năng với các dạng năng lượng khác.
*GV giới thiệu một số nhà máy đIện ở nước ta.
- Các nhà máy đIện thường đặt địa đIểm ở những nơi nào?
- ý kiến khác
* GV: tổng hợp các ý kiến, chốt lại đ.năng, quá trình s.x.
*GV: Điện năng được truyền tải từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ như thế nào?
*GV tổng hợp các ý kiến, chốt lại các cách truyền tải điện năng.
*GV:hãy nêu cấu tạo của hệ thống truyền tải?
- ý kiến khác
*GV nhận xét tổng hợp
*HS nghiên cứu độc lập (so sánh, đối chiếu, tự liên hệ)
- Đưa ra các ví dụ.
*Lớp nhận xét.
*HS nghiên cứu độc lập.
Hình 32.1,H 32.2 sgk
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhận xét bổ sung
(nếu có)
*Lớp vẽ sơ đồ quá trình sản xuất điện năng vào vỡ.
*HS ghi nhớ.
*Lớp nghe GV giới thiệu.
- Nghiên cứu độc lập
- Trả lời
- Nhận xét bổ sung (nếu có)
*HS thu thập thông tin trên các hình sgk, bằng kiến thức thực tế nghiên cứu độc lập
- Trả lời
*Lớp nhận xét bổ sung (nếu có)
*HS thu thập thông tin trên các hình sgk, kết hợp kiến thức thực tế trả lời.
*Lớp nhận xét bổ sung
I. Điện năng
1. Điện năng là gì?
2. Sản xuất điện năng
a. Nhà máy nhiệt điện.
b. Nhà máy thủy điện.
c. Nhà máy điện nhờ sức gió.
3. Truyền tải điện năng
Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của điện năng (16 phút)
*GV yêu cầu HS hoàn thành ví dụ vào phiếu học tập (nội dung có ở trang 114 Sgk)
- Mời 01 hs lên bảng hoàn thành vào bảng phụ.
- Y/c hs khác báo cáo kết quả để cả lớp cùng nghiên cứu, so sánh.
*GV phân tích, gợi ý cho hs kết luận về vai trò của đIện năng. Từ đó giáo dục ý thức sử dụng điện năng một cách tiết kiệm, có hiệu quả.
*HS hoàn thành ví dụ vào phiếu học tập (nội dung có ở trang 114 Sgk)
*1HS lên bảng hoàn thành vào bảng phụ của GV.
*HS lớp đối chiếu kết quả với nhau.
*HS kết luận vai trò của điện năng, ghi vỡ.
II. Vai trò của điện năng ( sgk )
ẹieọn naờng laứ nguoàn ủoọng lửùc , nguoàn naờng lửụùng cho saỷn xuaỏt vaứ ủụứi soỏng .
Hoạt động 4: củng cố. (05 phút)
*GV: yêu cầu 2HS đọc phần ghi nhớ.
+Cho lớp hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi cuối bài.
+Đọc phần có thể em chưa biết.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
*2HS: đọc phần ghi nhớ sgk
+Lớp hoạt động nhóm trả lời câu hỏi ở Sgk,
+2HS đọc phần có thể em chưa biết..
*Ghi nhớ ( sgk )
*Trả lời câu hỏi sgk.
*Có thể em chưa biết.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học bài ở nhà: ( 2 phút )
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hướng . dẫn kỹ cho học sinh, đặc biệt chú ý các phương tiện phù hợp với đặc điểm địa . phương).
IV- RUÙT KINH NGHIEÄM
Ngày soạn: 15/11/2009
Ngày dạy: 21/11/2009
Tieỏt 30 : Đ 33 & 35 An toaứn ủieọn,
Thửùc haứnh cửựu ngửụứi bũ tai naùn ủieọn.
I. Mục tiêu : - Hiểu được nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng đIện đối với . cơ thể người
- Biết được một só biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống.
- Sơ cứu được nạn nhân, có thức nghiêm túc trong học tập
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh ảnh về các nguyên nhân, tình huống gây ra tai nạn đIện, về các biện . . pháp an toàn đIện, một số dụng cụ an toàn điện.
- HS : Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phương án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Chiếc kìm hoàn chỉnh
2 má kìm
Chiếc kìm
Thép
Phôi kìm
Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 05phút )
*GV:nêu câu hỏi kiểm tra .
1)Hãy cho biết quá trình sản xuất điện năng diễn ra như thé nào? Cho bieỏt chửực naờng cuỷa nhaứ maựy ủieọn vaứ chửực naờng cuỷa ủửụứng daõy truyeàn taỷi ủieọn naờng laứ gỡ ?
2)Hãy cho biết vai trò của đIện năng? Haừy laỏy vớ duù ụỷ gia ủỡnh vaứ ủũa phửụng em ?
*HS1: Caực nhaứ maựy ủieọn bieỏn ủoồi : nhieọt naờng , thuỷy naờng , naờng lửụùng nguyeõn tửỷ thaứnh ủieọn naờng . +ẹửụứng daõy daón ủieọn coự chửực naờng truyeàn taỷi ủieọn naờng tửứ nhaứ maựy ủeỏn nụi tieõu thuù .
*HS2: ẹieọn naờng laứ nguoàn ủoọng lửùc , nguoàn naờng lửụùng cho saỷn xuaỏt vaứ ủụứi soỏng .
*Lớp nhận xét.
*Sản xuất điện năng.
+Chức năng nhà máy phát, đường dây tảI điện.
+Vai trò của điện năng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra tai nạn đIện ( 10 phút )
*GV: cho lớp quan sát các hình vẽ về tai nạn đIện. ở Sgk.
đưa ra một số trường hợp con người phải tiếp xúc với các thiết bị mang điện hoặc làm việc trong môi trường có điện.
+Hãy nêu các nguyên nhân có thể gây ra tai nạn điện.
*GV nhận xét, tổng hợp, đưa ra kết luận
*HS: Quan sát hình vẽ
-
Nghiên cứu độc lập
- Thảo luận theo nhóm.
- Trả lời
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
I. Vì sao xảy ra tai nạn đIện?
1. Do chạm trực tiếp vào vật mang đIện.
2. Vi phạm khoảng cách an toàn của lưới đIện cao áp
3. Đến gần dây đIện đứt rơi xuống đất.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về các biện pháp an toàn điện ( 8 phút )
*GV: yêu cầu hoàn thành câu vào phiếu học tập theo nội dung phần II.1 trang 118 Sgk
- Mời 01 đại diện của 01nhóm lên bảng hoàn thành nội dung theo yêu cầu vào bảng phụ
*GV tổng hợp trên phiếu, kết luận, hướng dẫn mở rộng về các chú ý trong khi sử dụng, sữa chữa một số thiết bị đIện gia dụng.
*Yêu cầu HS đọc nội dung mục II.2 Sgk trang 119
*GV giới thiệu một số dụng cụ lao động trong ngành đIện
* HS lớp thảo luận theo nhóm
+Hoàn thành phiếu theo nhóm
+Trao đổi phiếu với các nhóm khác
để so sánh đối chiếu.
+1HS lên bảng hoàn thành nội dung ở bảng phụ của GV.
+Lớp nhận xét, bổ sung (nếu có)
+Các nhóm tự đIều chỉnh, hoàn thiện vào vở bài tập
II. Một số biện pháp an toàn điện.
1. Một số nguyên tắc an toàn đIện trong khi sử dụng đIện.
2. Một số nguyên tắc an toàn đIện trong khi sữa chữa đIện.
Hoạt động 4: Thực hành cứu người tai nạn điện ( 15 phút )
*GV:Kiểm tra công tác chuẩn bị.
+ Giao nhiệm vụ (vị trí, nhóm, nội dung, yêu cầu công việc)
- Y/c hs thực hiện
- Quan sát, hướng dẫn hỗ trợ
- Uốn nắn sai sót, nhắc nhở động viên hs thực hiện.
* HS thực hiện
- Chuẩn bị cho Gv kiểm tra.
- Về vị trí được phân công
- Nghiên cứu, so sánh, đối chiếu Sgk - Thực hiện
III. TH cửựu ngửụứi bũ tai naùn ủieọn.
1. Hướng dẫn tiến trình thực haứnh
2.Tổ chức thực hành
Hoạt động 5: Tổng kết bài học ( 5 phút )
*GV hướng dẫn hs thu dọn dụng cụ
+Gv thu bài thực hành.
+ Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
+HS thu dọn dụng cụ thực hành.
+Thảo luận tự xếp loại, đánh giá tiết thực hành.
+Nộp báo cáo thực hành.
+Đánh giá xép loại.
+Báo cáo thực hành.
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà. ( 2 phút )
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hướng dẫn . . kỹ cho học sinh, đặc biệt chú ý các phương tiện phù hợp với đặc điểm địa phương).
+Đánh giá giờ học.
IV- RUÙT KINH NGHIEÄM
Tuaàn 16
Vaọt lieọu Kyỷ thuaọt ẹieọn. Phaõn loaùi vaứ Soỏ lieọu Kyừ Thuaọt cuỷa ẹoà duứng ủieọn.
Ngaứy soaùn :22/ 11/2009
Ngaứy daùy : 25/11/2009 .
. Tieỏt 31 : Đ36&37
I- MụC TIÊU : -Nhaọn bieỏt ủửụùc vaọt lieọu daón ủieọn , vaọt lieọu caựch ủieọn ,vaọt lieọudaón tửứ .
-Hieồu ủửụùc tớnh naờng coõng duùng cuỷa moói loaùi vaọt lieọu kyừ thuaọt ủieọn.
-Hieồu ủửụùc nguyeõn lớ bieỏn ủoồi naờng lửụùng vaứ chửực naờng cuỷa moói nhoựm ủoà duứng ủieọn
-Hieồu ủửụùc caực soỏ lieọu kyừ thuaọt cuỷa ủoà duứng ủieọn vaứ yự nghúa cuỷa chuựng .
II- ChuẩN Bị:
- GV: Bo ọmaóu vaọt lieọu , ủeứn thửỷỷ ,buựt thửỷ ủieọn.Hỡnh 37.1 phoựng to.
- HS: chuaồn bũ vaọt lieọu hỡnh 36.1, 1 soỏ maóu kim loaùi ,ủeứn thửỷ ủieọn.
III-HOạT Động dạy, học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh
Noọi dung
Hoaùt ủoọng1: Kieồm tra baứi cuừ: ( 5ph )
+GV: phaựt baứi thửùc haứnh,
Nhaọn xeựt ửu khuyeỏt ủieồm cuỷa tieỏt thửùc haứnh.
+ yeõu caàu caực toồ trửụỷng nhaọn xeựt tieỏt thửùc haứnh
+HS: phaựt bieồu vaứ nhaọn xeựt.
+Phaựt vaứ nhaọn xeựt baứi thửùc haứnh
Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu vaọt lieọu daón ủieọn: ( 10 ph )
*GV: Maùch ủieọn hoaùt ủoọng khi naứo ?
+Laứm theỏ naứo ủeồ xaực ủũnh ủửụùc vaọt lieọu daón ủieọn ?
*GV:Vaọy VL daón ủieọn laứ gì?
+VL naứo seừ daón ủieọn toỏt ?
- Theo emvaọtlieọu daón ủieọn thửụứng duứng ủeồ laứm gỡ ?
-*Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt H.36.1
-Vaọt lieọu daón ủieọn coự theồ ụỷ 3 theồ raộn , loỷng khớ -> Em haừy cho VD ụỷ 3 theồ naứy ?
+HS1: Khi maùch kớn
+HS2: Phaỷi duứng ủeứn thửỷ
+HS:traỷ lụứi nhử ( sgk )
+HS5: ẹieọn trụỷ suaỏt nhoỷ , daón ủieọn toỏt laứ ủoàng , nhoõm
+HS6: Daõy daón , chi tieỏt , boọ phaọn daón ủieọn .
+HS lụựp quan saựt mo õhỡnh.
.+HS7:Theồ raộn :K loaùi ủoàng nhoõm
Loỷng : Nửụực , dd ủieọn phaõn .
Hụi : thuỷy ngaõn .
I Vaọt lieọu daón ủieọn :
Vaọt lieọu maứ doứng ủieọn chaùy qua ủgl ứvaọt lieọu daón ủieọn .
-Vaọt lieọu coự ủieọn trụỷ suaỏt caứng nhoỷ daón ủieọn caứng toỏt .
-Coõng duùng: sgk H.36.1
Hoaùt ủoọng 3 : Tỡm hieồu vaọt lieọu caựch ủieọn ( 5 ph )
+GV: - ẹeứn thửỷ khoõng saựng em coự keỏt luaọn gỡ veà maóu thửỷ ? Vaọy VL ẹlaứ gỡ ?
-Em haừy neõu ủaởc tớnh vaứ coõng duùng cuỷa vaọt lieọu?
*GV nhaọn xeựt, lieõn heọ thửùc teỏ chổ ra caực VL caựch ủieọn.
+HS1: Maóu thửỷ laứ vaọt lieọu caựch ủieọn.
+HS2: Phaựt bieồu nhử sgk.
+HS lụựp nhaọn xeựt, nghe vaứ ghi cheựp vaứo vụừ..
II Vaọt lieọu caựch ủieọn:
-Vaọt lieọu khoõng cho doứng ủieọn chaùy qua goùi laứ vaọt lieọu caựch ủieọn .
-Coõng duùng ( SGK)
Hoaùt ủoọng 4 : Tỡm hieồu vaọt lieọu daón tửứ ( 7 ph )
+GV: Duứng hỡnh 36.2 giụựi thieọu loừi theựp, daõy quaỏn, ---+Ngoaứi taực duùng laứm loừi ủeồ quaỏn daõy ủieọn , loừi theựp coứn coự taực duùng gỡ ?
- Em haừy cho bieỏt coõng duùng cuỷa theựp KT ẹ?
H.36.2a
+HS1:Laứm cho ủửụứng sửực tửứ taọp trung vaứo loừi theựp cuỷa maựy .
III-Vaọt lieọu daón tửứ :
H.36.2b
*Coõng duùng: ( sgk)
Hoaùt ủoọng 5: Phaõn loaùi ẹoàduứng ẹieọn ( 6 ph )
*GV:Treo tranh 37.1 .Cho bieỏt teõn vaứ coõng duùng caực ẹDẹ?
*HS lụựp thaỷo luaọn dửùa vaứo Nguyeõn lyự bieỏn ủoồi naờng lửụùng chia thaứnh 3 nhoựm:
* ẹieọn – quang
* ẹieọn – cụ
* ẹieọn –nhieọt
I Phaõn loaùi ủoà duứng ủieọn trong gia ủỡnh :
ẹửụùc chia thaứnh 3nhoựm
+ẹieọn – quang (ủeứn ủieọn)
+ẹieọn – cụ ( maựy bụm , maựy xay sinh toỏ …)
+ẹieọn -nhieọt ( beỏp ủieọn , noài cụm ủieọn )
Hoaùt ủoọng 6: Soỏ ứlieọu kyừthuaọt cuỷa ủoàduứng ủieọn.( 6 ph )
*Giaựo vieõn ủửa 1soỏ nhaừn ủdủ -> Soỏ lieọu kyừ thuaọt goứm caực ủaùi lửụùng naứo ?
*Em haừy giaỷi thớch caực ủaùi lửụng ghi treõn bỡnh nửụực noựng vaứ boựng ủeứn ?
*GV:Caực soỏ lieọu KT coự yự nghúa nhử theỏ naứo khi mua vaứ sửỷ duùng ủoà ủieọn ?
*HS caực ủaùi lửụùng laứ:
U,I,P vaứ do nhaứ saỷn xuaỏt qui ủũnh . .
* HS thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi
* HS thaỷo luaọnnhoựm vaứ traỷ lụứi + Giuựp ta lửùa choùn ủoà duứng ủieọn phuứ hụùp ẹuựng ủieọn aựp vaứ khoõng quaựcoõng suaỏt
II Caực soỏ lieọu kyừ huaọt
1) Caực ủaùi lửụùng ủieọn ủũnh mửực :
UẹM – ẹụn vũ laứ (V)
IẹM – ẹụn vũ laứ Ampe (A)
PẹM– ẹụn vũ laứ oaựt (W)
2) YÙ nghúa kyừ thuaọt caực soỏ lieọu : ( sgk )
Hoaùt ủoọng 4: Cuỷng coỏ. (5 ph )
*GV: Hửụựng daón ủieàn vaứo baỷng 36.1, 37.1 tr 132 sgk.
-Yeõu caàu HS ủoùc laùi phaàn ghi nhụự.cho lụựp ghi vaứo vụừ.
*HSLụựp tỡm vớ duù ủieàn vaứo baỷng 36.1 vaứ 37.1 tr 130.vaứ 132 sgk
*HS2: ủoùc phaàn ghi nhụự sgk
-Lụựp ghi vụừ phaàn ghi nhụự.
+Baỷng 36.1
- SGK tr 130.
+Baỷng 37.1
- SGK tr 132
Hoaùt ủoọng 5: Hửụựng daón veà nhaứ: ( 1 ph )
+-Hửụựng daón traỷ lụứi caõu hoỷi 1,2,3 trang 130sgk vaứ tr 132 sgk
+ẹoùc trửụực vaứ chuaồn bũ baứi : ẹOÀ DUỉNG LOAẽI ẹIEÄN QUANG .
IV- RUÙT KINH NGHIEÄM:
Ngày soạn: 22/11/2009
Ngày dạy: 27/11/2009
Tieỏt 32 Đ 38 ẹoà duứng loaùi ủieọn – quang : ủeứn sụùi ủoỏt
I. Mục tiêu: Sau bài này hs phải:
- Hiểu được cấu tạo và nguyên lý làm việc cua đèn sợi đốt.
- Hiểu được các đặc điểm của đèn sợi đốt.
II. Chuẩn bị:
- GV: + Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ, đèn sợi đốt các loại còn sử dụng được và đã hỏng
- HS: + Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phương án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Đồ dùng: Đèn sợi đốt các loại còn sử dụng được và đã hỏng
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Chiếc kìm hoàn chỉnh
2 má kìm
Chiếc kìm
Thép
Phôi kìm
Hoạt động 1: Kiểm tra,Giới thiệu bài học. ( 05 phút)
*GV nêu câu hỏi kiểm tra
+Các đại lượng định mức ghi trên nhãn thiết bị gồm có những đại lượng nào? ý nghĩa của chúng?
- Để tránh hư hỏng đồ dùng đIện khi sử dụng ta cần chú ý vấn đề gì?
*GV nhận xét, cho điểm.
*HS lên bảng trả lời.( sgk )
+UMax , PMax
+ý nghĩa, cách sữ dụng.
*HS lớp nhận xét.
*Số liệu kỹ thuật đ d đ
+U định mức.
+P định mức.
*ý nghĩa.
Hoạt động 2: Phân loại đèn đIện (10 phút)
*GV hãy quan sát H38.1
-Hãy tự liên hệ thực tế theo em có bao nhiêu loại bóng đèn?
- Căn cứ vào cơ sở nào mà em kết luận như thế?
*GV tổng hợp, nhận xét, đánh giá, kết luận chung.
- Ngoài cơ sở để phân loại trên theo em còn có cơ sở nào để phân loại nữa không?
*GV tổng hợp, nhận xét, đánh giá, kết luận chung.
. Hình 38.1
-
*HS thảo luận trả lời.
- Nhiều loại, theo hình dáng.
*HS nghiên cứu độc lập trả lời:
- Có thể dựa theo ánh sáng.
- Nhận xét, bổ sung.
I.Phân loại đèn diện
Sợi đốt
03 loại: Huỳnh quang
Phóng đIện
Hoạt động 3: cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt (13 phút)
*GV: hãy quan sát H38.2
+Cho biết bóng đèn sợi đốt có bao nhiêu bộ phận chính? Hãy kể tên.
*GV tổng hợp, nhận xét, đánh giá, kết luận chung.
*GV phân tích kỹ cấu tạo của các bộ phận chính.
+Vì sao sợi đối được làm bằng vonfram?
+Vì sao trong bóng không có khí thường mà có khí trơ?
- Hãy cho biết tác dụng phát quang của dòng đIện?
*GV nhận xét, đánh giá, kết luận về nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.
*HS quan sát H38.2 và nghiên cứu bóng đèn thật trả lời.
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
*LớP thảo luận theo nhóm
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
+HS tránh cho dây tóc bị Ôxi hóa, dễ bị đứt ở nhiệt độ cao.
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
+Lớp nhận xét, bổ sung.
+HS ghi vỡ.
II. Đèn sợi đốt
1. Cấu tạo Hình 38.2
-Sợi đốt
-Bóng thủy tinh.
-Đuôi đèn.
2. Nguyên lý làm việc
Sgk tr 136
Hoạt động 4: đặc đIểm, số liệu kỹ thuật và sử dụng đèn sợi đốt (10 phút)
*GV phân tích đặc điểm
+Hãy nhận xét ưu nhược điểm của đèn.sợi đốt ?
*GV nhận xét, đánh giá, kết luận
*GV yêu cầu hs quan sát thực tế trên các bóng đèn thật và hãy cho biết có các số liệu nào? ý nghĩa?
*GV nhận xét
- Sử dụng đèn như thế nào để cho đèn đảm bảo tuổi thọ?
*GV nhận xét, kết luận
*HS lớp tự so sánh đối chiếu
- Nghiên cứu độc lập sgk tr 136
- Thông báo kết quả
-HS nhận xét, bổ sung (nếu có)
* Thảo luận theo nhóm trả lời.
+Đối chiếu sgk. U? P?
- Nhận xét, bổ sung (nếu có)
*HS thảo luận nhóm trã lời.
( dựa vào sgk )
*Lớp nhận xét.
3. Đặc đIểm của đèn sợi đốt.
+ánh sáng liên tục.
+Hiệu suất phát quang thấp
Từ 4% _ 5%
+Tuổi thọ ~ 1000 giờ.
4. Số liệu kỹ thuật.
+Điện áp định mức.
+Công suất định mức.
5. Sử dụng:
+Đúng điện áp vào.
+Bảo quản, lau chùi.
Hoạt động 5: Toồng keỏt baứi hoùc .( 5 phuựt )
*GVyêu cầu 2HS đọc phần ghi nhớ.
+Hương dẫn trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
*2HS đọc phần ghi nhớ.
+Nghe, ghi chú sự HD của GV.
*Ghi nhớ sgk.
*HD trả lời câu hỏi.
- Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà: ( 2phút )
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp (giáo viên hướng dẫn kỹ cho học sinh, đặc biệt chú ý các phương tiện phù hợp với đặc điểm địa phương).
IV- RUÙT KINH NGHIEÄM:
File đính kèm:
- TUAN 15-16.doc