Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 27, Tiết 45: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tuần 27, Tiết 45: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
TUẦN 27 Ngày soạn:18/03/2023
Ngày dạy : 20/03/2023
Tiết 45: KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Thời gian thực hiện(1tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
* Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học:
- Nêu được nguyên nhân xẩy ra tai nạn điện và một số biện pháp an toàn điện.
- Biết được các loại vật liệu kĩ thuật điện.
- Nêu cấu tạo, nguyên lí hoạt động, số liệu kĩ thuật của các đồ dung điện.
- Biết cách sử dụng hợp lí điện năng.
2. Năng lực
Năng lực chung
- Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của giáo
viên, nguồn học liệu hỗ trợ tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được học để
làm bài kiểm tra.
Năng lực công nghệ
-Nhận thức công nghệ: Nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm tra:
+ Nhận dạng các đồ dùng điện, các vật liệu kỹ thuật điện. Tính toán tiêu thụ điện năng của các đồ
dùng điện trong ngày, trong tháng. Biết tiết kiệm điện năng cho gia đình và trường học
3. Phẩm chất
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra
- Yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.Giáo viên: - Nghiên cứu kỹ trọng tâm kiến thức và kỹ năng của chương VII và tài liệu tham
khảo để ra đề kiểm tra.
- Phô tô đề cho học sinh
2.Học sinh: - Ôn tập và làm đề cương ôn tập ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Ma trận đề kiểm tra
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Vật liệu kĩ thuật C1 1 Câu
điện 0,5đ 0,5đ
5% 5%
Đồ dùng điện - C5 1 Câu
quang: Đèn sợi 1,0đ 1,0đ
đốt, đèn huỳnh 10% 10%
quang.
Đồ dùng điện - C2;3 C6a C6b 4 Câu
nhiệt: Bàn là 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ
điện, nồi cơm 10% 10% 10% 30%
điện.
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 1 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
Máy biến áp C4 1 Câu
một pha. 1,5đ 1,5đ
15% 15%
Sử dụng hợp lí
điện năng. Thực C7a,b,c 1 Câu
hành tính toán 4,0đ 4,0đ
tiêu thụ điện 40% 40%
năng trong gia
đình
3 Câu 2 Câu 1 Câu 2 Câu 8 Câu
Tổng số câu
1,5đ 2,5đ 1,0đ 5,0đ 10đ
Tổng số điểm
15% 25% 10% 50% 100%
Tỉ lệ %
B. ĐỀ RA
I.Trắc nghiệm khách quan: (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Vật liệu nào dưới đây là vật liệu cách điện:
A. Hợp kim Niken - crôm
B. Dung dịch Axaxxits.
C. Nhựa đường
D. Thủy ngân
Câu 2: Các số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A- Điện áp định mức C- Dung tích soong
B- Công suất định mức D- Cả A, B, C
Câu 3: Quạt điện là đồ dùng loại:
A- Điện - nhiệt
B- Điện - cơ
C- Điện quang
Câu 4: Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với mỗi cụm từ ở cột B để được câu đúng.
A Cột nối B
1.Máy biến áp tăng áp có 1 nối với a. Số vòng dây N1 lớn hơn số vòng dây lớn
hơn số vòng dây N2
2.Máy biến áp giảm áp 2 nối với b. Số vòng dây sơ cấp và thứ cấp bằng
nhau.
c. Số vòng dây thứ cấp N2lớn hơn số vòng
dây sơ cấp N1
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống ( ) trong các câu sau đây để được một câu
đúng.
- Để chiếu sáng trong nhà, lớp học, công sở nên dùng (1) ..
Lắp đúng kỹ thuật để tiết kiệm (2)
II.Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a. Trình bày cấu tạo của bàn là điện ?
b. Giải thích số liệu kĩ thuật ghi trên bàn là điện : 220V- 1000W
Câu 2: (4 điểm) Bảng kê thiết bị tiêu thụ điện của một hộ dùng điện trong một tháng gần đây
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 2 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
Stt Tên đồ dùng điện Công suất Số T/g sử dụng Điện năng tiêu thụ trong
điện (W) lượng điện trong ngày ngày A (W.h)
t (h)
1 Đèn sợi đốt 3 4 24 A1=
2 Đèn sợi đốt 60 1 3 A2=
3 Đèn huỳnh quang 45 4 4 A3=
4 Ti vi 75 1 5 A4=
5 Quạt điện 65 1 2 A5=
6 Nồi cơm điện 700 1 2 A6=
7 Tủ lạnh 120 1 16 A7=
a) Điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày ?
b) Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KWh
c) Tính tiền điện phải trả của hộ đó . Biết 1KWh phải trả 1.200 đồng
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Từ câu 1 đến câu 4 đáp án và thang điểm cụ thể nh sau)
Câu 1 2 3
Đáp án C D B
Thang điểm 0,5 0,5 0,5
Câu 5: (1,5 điểm) Nối đúng mỗi câu cho 0,75 điểm.
1 nối với c
2 nối với a
Câu 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ (cụm từ) cho 0,5 điểm.
a. Huỳnh quang
b. Điện năng
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm )
a. Trình bày cấu tạo của bàn là điện :
- Cấu tạo: Gồm vỏ và dây đốt nóng.
+ Vỏ gồm đế làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm. Nắp làm bằng sắt hoặc đồng mạ crôm
+ Dây đốt nóng làm bằng vonfram dạng lò xo xoắn, được đặt trong ống thép bảo vệ và cách
điện với ống thép bằng lớp mi ca chịu nhiệt hoặc đất nung chịu nhiệt
b. Giải thích số liệu kĩ thuật ghi trên bàn là điện: 220V-1000W
- 220V: Điện áp định mức quạt điện sử dụng là 220V
- 1000W: Công suất đinh mức quạt điện tiêu thụ là 1000W/1 giờ
Câu 2(4 điểm)
Stt Tên đồ dùng điện Công Số T/g sử dụng Điện năng tiêu
suất điện lượng điện trong thụ trong ngày
(W) ngày t (h) A (W.h)
1 Đèn sợi đốt 3 4 24 A1= 288
2 Đèn sợi đốt 60 1 3 A2= 180
3 Đèn huỳnh quang 45 4 4 A3= 720
4 Ti vi 75 1 5 A4= 375
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 3 Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Giáo án: Công nghệ 8
5 Quạt điện 65 1 2 A5= 130
6 Nồi cơm điện 700 1 2 A6=1400
7 Tủ lạnh 120 1 16 A7=1920
Tính đúng A1 A7 đạt 1,5đ
a.Điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày
Angày = A1 + A2 + + A7 = 5013 ( W.h) = 5,013 KW.h 0,5đ
b.Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KW.h
Atháng = 30 x Angày = 30 x 5,013 = 150,39 ( KW.h) 1đ
c.Tính tiền điện phải trả của hộ đó . Biết 1KW.h phải trả 1.200đ
T = 1200 x 150,39 = 180468 ( đồng ) 1đ
4. Nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Giờ kiểm tra.
- Bài làm của học sinh: +Ưu điểm:
+ Nhược điểm:
5.Công việc về nhà.
- Đọc trước bài 50 SGk
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................
GV: Lê Viết Hoài Năm học: 2022 - 2023 4
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_8_tuan_27_tiet_45_kiem_tra_giua_ki_ii_nam.doc