I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm được vai trò của chất dinh dưỡng và nguồn gốc của nó
2. Kĩ năng: Biết giữ vệ sinh trong ăn uống
3. Thái độ: giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe bản thân
II. Chuẩn bị:
GV: SGK + SGV+ STK, tranh ảnh về ăn uống
HS: Sưu tầm kiến thức về nấu ăn
III. Tiến trình dạy học
1. TC: Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy liên hệ cơ thể người phát triển nhờ đâu
3. Bài mới
Các hoạt động
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Bài 19: Cơ sở ăn uống hợp lý trong gia đình (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 Chương III Nấu ăn trong gia điình
Bài 19: Cơ sở ăn uống hợp lý trong gia đình (t1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm được vai trò của chất dinh dưỡng và nguồn gốc của nó
2. Kĩ năng: Biết giữ vệ sinh trong ăn uống
3. Thái độ: giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe bản thân
II. Chuẩn bị:
GV: SGK + SGV+ STK, tranh ảnh về ăn uống
HS: Sưu tầm kiến thức về nấu ăn
III. Tiến trình dạy học
1. TC: Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy liên hệ cơ thể người phát triển nhờ đâu
3. Bài mới
Các hoạt động
Thời gian
Hoạt động của GC
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
5 phút
HĐ1: Chất dinh dưỡng cần cho cơ thể con người là chất nào? Nó có ở đâu?
HĐ1:
- Liên hệ thực tế
Tiết 39
I. Chúng ta cần phải ăn uống hợp lý để có đủ chất dinh dưỡng nuôI cơ thể khỏe mạnh và phát triển.
II. Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
1. Chất đạm (protein)
- Đạm động vật là sản phẩm của động vật: thịt cá tôm cua..
- Đạm thực vật là sản của thực vật: đậu, lạc, vừng mè
2. Chất đường gluxit
- Chất đường có trong tráI cây
- Chất đường bột (tinh bột) có trong ngũ cốc, củ khoai sắn..
3. Chất béo lipit
- Chất béo động vật: Mỡ, bơ, fomat
- Chất béo thực vật là dâu..
4, Vitamin
A: Có ở quả có màu đỏ và màu vàng
B: B1, B2, B12, B6có trong thịt cá
C: Có trong rau củ quả
D: Có trong dầu gan cá, lòng đỏ trứng, tôm cua..
5. Chất khoáng
- Can xi: có trong cá, sữa, tôm, cua
- Iốt: có trong cá, tôm, rong biển
- Sắt: có trong tim, gan, trứng, tôm
6. Chất sơ: rau, củ, quả, ngũ cốc
III. Vai trò của chất dinh dưỡng
IV. Ghi nhớ nội dung bài
- các chất dinh dưỡng
- Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng.
15 phút
HĐ2: Tìm hiểu nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
- Kể tên các loại thức ăn của con người?
- Thức ăn có chứa các chất dinh dưỡng nào?
- Nêu nguồn gốc chất dinh dưỡng?
- Thảo luận
1, Nêu nguồn cung cấp chất đạm
2, Nêu nguồn cung cấp chất đường và đường bột
3, Nêu nguồn cung cấp chất béo
4, Nêu nguồn cung cấp chất vitamin và chất khoáng
* Chất dinh dưỡng gồm các chất nào? Có ở các loại thức ăn nào?
HĐ2:
- Liên hệ phát biểu
- Tóm tắt: Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
15 phút
HĐ3: Tìm hiểu về vai trò choc năng chất dinh dưỡng
- Để cơ thể khỏe mạnh và phát triển cân đối cần các yếu tố nào?
- Cơ thể có sức đề kháng tốt nhờ đâu?
- Nếu thiếu các chất dinh dưỡng cơ thể có những biểu hiện gì?
- Thiếu chất đạm biểu hiện
- Thiếu chất Iốt biểu hiện..
- Thiếu chất Fe biểu hiện..
HĐ3:
- Quan sát hình 31 a và hình 31 b (SGK trang 67)
- Phát biểu nội dung.
5 phút
HĐ4: Tổng kết
- Ăn uống hợp lý có tác dụng như thế nào?
- Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
- Vai trò chất dinh dưỡng
HĐ4:
- Ghi nhớ nội dung
- Lập bảng giá trị dinh dưỡng.
4- Daởn doứ:1
Hoùc vụỷ ghi vaứ SGK.
Xem trửụực vai troứ cuỷa caực chaỏt sinh toỏ, khoaựng, nửụực, chaỏt xụ vaứ tieỏp phaàn II : giaự trũ dinh dửụừng cuỷa moói nhoựm thửực aờn.
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_6_bai_19_co_so_an_uong_hop_ly_trong_gi.doc