Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Kiểm tra 45 phút

MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:

Đánh giá kiến thức, kỹ năng theo 3 mức độ biết, hiểu, vận dụng về:

- Cơ sở của ăn uống hợp lí.

- Vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Bảo quản dinh dưỡng trong chế biến thức ăn.

- Các phương pháp chế biến thực phẩm.

- Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình.

- Quy trình tổ chức bữa ăn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Tiết: 57 KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 Ngày soạn : 21/03/2012 Ngày kiểm tra: 02/04/2012 *. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: Đánh giá kiến thức, kỹ năng theo 3 mức độ biết, hiểu, vận dụng về: - Cơ sở của ăn uống hợp lí. - Vệ sinh an toàn thực phẩm. - Bảo quản dinh dưỡng trong chế biến thức ăn. - Các phương pháp chế biến thực phẩm. - Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. - Quy trình tổ chức bữa ăn. A Ma trận đề: Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Cơ sở của ăn uống hợp lí. 1 (0.5) 1 (0.5) 1 (0.5) 3 (1.5) 2. Vệ sinh an toàn thực phẩm. 1 (0.5) 1 (1.0) 1 - 1 (0.5 – 1.0) 3. Bảo quản dinh dưỡng trong chế biến thức ăn. 1 (0.5) 1 (0.5) 2 (1.0) 4. Các phương pháp chế biến thực phẩm. 1 (0.5) 1 (0.5) 2 (1.0) 5. Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. 1 (0.5) 1 (1.0) 1 (1.0) 1 - 2 (0.5 – 2.0) 6. Quy trình tổ chức bữa ăn. 1 (2.0) 1 (0.5) 1 -1 (0.5 – 2.0) 7. Tổng 4 – 2 (2.0 – 3.0) 5 – 1 (2.5– 1.0) 1 – 1 (0.5 – 1.0) 10 – 4 (5.0 – 5.0) B. Đề: Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Chất xơ ngăn ngừa được bệnh A. Tiểu đường. B. Táo bĩn. C. Tim mạch. D. Huyết áp. Câu 2: Nướng là làm chín thực phẩm bằng cách? A. Sấy khơ. B. Sức nĩng trực tiếp của lửa. C.Chất béo. D. Sức nĩng của hơi nước. Câu 3: Vitamin dễ tan trong nước nhất là A. Vitamin B. B. Vitamin A. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 4: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta phân chia thức ăn làm mấy nhĩm? A. 1 nhĩm. B. 2 nhĩm. C. 3 nhĩm. D. 4 nhĩm. Câu 5: Thiếu đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh ? A. Suy dinh dưỡng. B. Tiêu hĩa. C. Tim mạch. D. Hơ hấp. Câu 6: Có mấy nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 7: Khơng ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt thái vì dễ bị mất? A. Chất đạm, chất đường bột. B. Chất xơ, chất béo. C. Chất đạm, chất béo. D. Chất khống, vitamin. Câu 8: Bữa ăn hàng ngày thường có bao nhiêu món? A. 2 đến 3 B. 4 đến 5 C. 3 đến 4 D. trên 5 Câu 9: Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? A. 50 oC à 80 oC B. 100 oC à115 oC C. 0 oC à 37 oC D. -20 oC à-10 oC Câu 10: Trộn dầu giấm là phương pháp chế biến thực phẩm A. không sử dụng nhiệt. B. có sử dung nhiệt. C. bằng hơi nước. D. trong chất béo. II.Tự Luận Câu 1: Thế nào là bữa ăn hợp lí? (1đ) Câu 2: Nêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? (1đ) Câu 3: Khi xây dựng thực đơn cần chú ý điều gì ?Theo em tại sao phải thu dọn và vệ sinh sạch sẽ sau khi ăn? (2.0đ) Câu 4: Cĩ nên bỏ bữa ăn sáng khơng? Vì sao ? (1đ) C. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm 1.B 2.B 3.C 4.D 5.A 6.D 7.D 8.C 9.B 10.A II.Tự Luận Câu 1: (1đ) Là bữa ăn cĩ sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp và đảm bảo đủ năng lượng cho cơ thể. Câu 2: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn (mỗi ý đúng 0,25 đ) - Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật. - Do thức ăn bị biến chất. - Do thức ăn bị nhiễm chất độc hĩa học, thuốc bảo vệ thực vật, phụ gia thực phẩm. - Do thức ăn cĩ sẵn chất độc ( như cá nĩc, nấm độc, mầm khoai tây ) Câu 3: Khi xây dựng thực đơn cần chú ý: ( mỗi ý đúng 0,5 đ) - Thực đơn cĩ số lượng và chất lượng mĩn ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. - Thực đơn phải cĩ đủ các mĩn ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế. Phải thu dọn và vệ sinh sạch sẽ sao khi ăn để giữ cho nơi ăn uống luơn gọn gàng và sạch sẽ. (0,5 đ) Câu 4: Khơng. Bỏ bữa sáng sẽ cĩ hại cho sức khỏe vì hệ tiêu hĩa làm việc khơng điều độ và khơng đủ năng lượng để làm việc đến trưa. (1đ) THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp Sĩ số >= 8 6.5 à < 8 5 à < 6.5 3.5 à < 5 < 3.5 TB trở lên SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6A1 6A2 6A3 6A4 Tổng

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_6_kiem_tra_45_phut.doc