Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra - Hoàng Thị Thúy Loan

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Kiểm tra kết quả học tập của hs về kiến thức may mặc trong gia đình.

2. Kỹ năng :-HS vận dụng kiến thức vào các dạng bài kiểm tra.Tự làm bài.

 -Quan sát kiểm tra,hs rút kinh nghiệm về phương pháp học tập của mình .

3. Tư tưởng : Giáo dục hs nghiêm túc làm bài không quay cóp ,không xem tài liệu.

II.CHUẨN BỊ.

 GV : Nhận đề kiểm tra trường trước 5 ph

 HS : Học bài theo phần ôn tập chương I

III.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA

1. Ổn định lớp (1 ph) : Kiểm diện hs vắng phép (không phép ).

 Yêu cầu hs cất sách vở ,tài liệu.

2. Tiến trình kiểm tra

_ GV phát đề cho hs .

_ HS làm bài ,gv theo dõi,giám sát,uốn nắn kịp thời sai sót về thái độ làm bài (nếu có)

_ GV thu bai,nhận xét tiết kiểm tra .

_ Dặn dò: Tiết sau học bài “Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở”.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra - Hoàng Thị Thúy Loan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA Tuần :9 Ngày soạn : Tiết :18 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Kiểm tra kết quả học tập của hs về kiến thức may mặc trong gia đình. 2. Kỹ năng :-HS vận dụng kiến thức vào các dạng bài kiểm tra.Tự làm bài. -Quan sát kiểm tra,hs rút kinh nghiệm về phương pháp học tập của mình . 3. Tư tưởng : Giáo dục hs nghiêm túc làm bài không quay cóp ,không xem tài liệu. II.CHUẨN BỊ. GV : Nhận đề kiểm tra trường trước 5 ph HS : Học bài theo phần ôn tập chương I III.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA 1. Ổn định lớp (1 ph) : Kiểm diện hs vắng phép (không phép ). Yêu cầu hs cất sách vở ,tài liệu. 2. Tiến trình kiểm tra _ GV phát đề cho hs . _ HS làm bài ,gv theo dõi,giám sát,uốn nắn kịp thời sai sót về thái độ làm bài (nếu có) _ GV thu bai,nhận xét tiết kiểm tra . _ Dặn dò: Tiết sau học bài “Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở”. IV. KẾT QUẢ Lớp Sĩ số G K TB Y Kém TB 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 ĐỀ A 1. Sử dụng trang phục thếù nào cho hợp lý ? (2 đ) 2. Hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa của những câu sau (4 đ). a. Thời tiết nóng nên mặc quần áo bằng vải..;.để được thoáng mát dễ chịu. b. Sợicó nguồn gốc t.vật như sợi quả câyvà có nguồn gốc động vật như sợi con c. Sợi tổng hợp được chế xuất bằng cách tổng hợp các chất lấy từ. d. Bảo quản trang phục đúng.sẽ giữ được vẻ đẹp ,độ bềncủa quần áo và..chỉ tiêu trong may mặc. 3. Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A(ví dụ:1+c) (2đ ) Cột A Cột B 1. Vải có màu tối,kẻ sọc dọc.. 2. Quần áo bằng vải spựi bông. 3. Vải sợi pha k.hợp được 4. Quần áo cho trẻ sơ sinh,tuổi mẫu giáo . a. Là ở nhiệt độ 160 0c. b. Làm cho chgười mặc áo có vẻ gầy đi. c. Chọn loại vải mềm màu sáng. d. Ưu điểm của của các loại sợi thành phần . e. Vải kẻ sọc ngang,hoa to. 4. Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ(đúng) và S(sai) (2 đ). Câu hỏi Đ S Nếu sai,tại sao 1. Giặc chung quần áo màu trắng,màu nhạt với quần áo màu đen, màu sẫm để tiết kiệm thời gian. 2. Vải sợi thường dùng trong may mặc được chia làm 3 loại là vải sợi thiên nhiên,vải sợi hóa học và vải sợi pha. ĐÁP ÁN 1. (2 đ) Sử dụng trang phục hợp lý là sử dụng phù hợp với hoạt động,công việc,hoàn cảnh xã hội. 2. (4 đ) Mỗi câu điền đúng ghi 1 điểm a. Sợi bông ;vải pha b. Thiên nhiên ;bông ;tằm. c. Hóa học ; than đá ;dầu mỏ. d. Kỹ thuật ; tiết kiệm. 3. (2 đ) : Mỗi ý đúng ghi (0,5 đ) 1+b ; 2+a ; 3+d ; 4+c. 4. 1 S . Dễ làm hỏng quần áo trắng. (1 đ) 2 Đ. (1 đ) NHẬN XÉT - Đề phù hợp với từng đối tượng HS -Học sinh làm được bài - phần giải thích chưa chặt

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_6_tiet_18_kiem_tra_hoang_thi_thuy_loan.doc