Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Trường THCS Thường Thới Hậu A

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 -Nêu được một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi còn non.

 -Nêu được các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non phù hợp với đặc điểm phát triển của cơ thể.

 -Nêu được mục đích của vật nuôi đực giống và biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng đực giống đạt mục đích đã đề ra.

 -Giải thích được đặc điểm, nhu cầu dinh dưỡng, các yêu cầu khác của vật nuôi cái sinh sản và đề xuất biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp.

 2. Kỹ năng: Áp dụng tốt các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi trong gia đình.

 3. Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia việc chăn nuôi vật nuôi trong gia đình.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên:

 - Tham khaûo chuaån kieán thöùc, kó naêng vaø phöông phaùp tích hôïp giaùo duïc moâi tröôøng.

 - Chuẩn bị bảng phụ, sơ đồ 12, 13.

 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài 45 phần I. Chăn nuôi vật nuôi non.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Trường THCS Thường Thới Hậu A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tuần 32 Tiết 47 Bài 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Nêu được một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi còn non. -Nêu được các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non phù hợp với đặc điểm phát triển của cơ thể. -Nêu được mục đích của vật nuôi đực giống và biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng đực giống đạt mục đích đã đề ra. -Giải thích được đặc điểm, nhu cầu dinh dưỡng, các yêu cầu khác của vật nuôi cái sinh sản và đề xuất biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp. 2. Kỹ năng: Áp dụng tốt các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi trong gia đình. 3. Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia việc chăn nuôi vật nuôi trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tham khaûo chuaån kieán thöùc, kó naêng vaø phöông phaùp tích hôïp giaùo duïc moâi tröôøng. - Chuẩn bị bảng phụ, sơ đồ 12, 13. 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài 45 phần I. Chăn nuôi vật nuôi non. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 6’ 5’ 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: I. Chăn nuôi vật nuôi non 1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non. - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh - Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh - Chức năng miễn dịch chưa tốt 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non : - Nuôi vật nuôi mẹ tốt. - Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu. - Tập cho vật nuôi non ăn sớm. - Cho vật nuôi non vận động, giữ vệ sinh , phòng bệnh cho vật nuôi non. - Yêu cầu lớp trưởng báo cáo - Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi. - Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh? àGiới thiệu bi mới: Mỗi loại vật nuôi đều có những đặc điểm sinh trưởng phát triển khác nhau . Do đó ta phải có những biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc sao cho phù hợp và đạt năng suất cao . Đây là nội dung của bài học hôm nay . * Hoạt động 1 - Em hãy quan sát hình 72 và lấy ví dụ minh họa cho từng đặc điểm ở vật nuôi non. + Cơ thể vật nuôi non có những đặc điểm gì? + Theo em, điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì? + Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. Vậy ở loại vật nuôi non nên cho ăn những loại thức ăn nào ? + Chức năng miễn dịch chưa tốt là như thế nào ? - GV giải thích kỹ từng đặc điểm - Giáo viên tiểu kết , ghi bảng : + Muốn vật nuôi non tốt có đủ sữa để bú, người chăn nuôi phải làm gì? Tại sao phải tập cho vật nuôi non ăn sớm ? VD : Sữa cho bú 21- 35 ngày đầu là tốt nhất . + Cho vật nuôi non bú sữa đầu nhằm mục đích gì? + Vật nuôi non cho tiếp xúc với ánh sáng có tác dụng gì? - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng , chăm sóc theo thứ tự mức độ cần thiết từ cao đến thấp - Giáo viên chốt lại kiến thức - Giáo viên ghi bảng . - Lớp trưởng báo cáo - HS trả lời - HS trả lời - HS lắng nghe suy nghĩ - Quan sát hình 72 và lấy ví dụ minh họa à Có các đặc điểm : + Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh . + Chức năng miễn dịch chưa tốt . à Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định. à Thức ăn chủ yếu là sữa mẹ, thức ăn dạng mềm, dễ tiêu hóa. à Chưa tạo ra được sức đề kháng chống lại những điều kiện bất lợi của thời tiết , môi trường - Chú ý lắng nghe. - Học sinh ghi bài à Chăm sóc con mẹ tốt để có nhiều sữa. Để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ . à Mục đích vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể . à Làm cho con vật khoẻ mạnh và cung cấp vitamin D. - Học sinh đọc và đánh số thứ tự: Nuôi vật nuôi mẹ tốt Giữ ẩm cho cơ thể Cho bú sữa đầu Tập cho vật nuôi non ăn sớm Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh sáng Giữ vệ sinh và phòng bệnh cho vật nuôi non - Học sinh lắng nghe - Học sinh ghi bài. 10’ II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống: - Mục đích của chăn nuôi đực giống nhằm đạt được khả năng phối giống cao và cho đời sau có chất lượng tốt . - Yêu cầu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là vật nuôi có sức khỏe tốt, không quá béo hoặc quá gầy , có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt . - Chăm sóc: Cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên kiểm tra thể trọng và tinh dịch . - Nuôi dưỡng: Thức ăn có đủ năng lượng, prôtêin, chất khoáng và vitamin. * Hoạt động 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin mục II SGK và trả lời các câu hỏi sau : + Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì? + Chăn nuôi vật nuôi đực giống cần đảm bảo các yêu cầu gì? - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ 12, chia nhóm thảo luận và trả lời các câu hỏi: + Chăm sóc vật nuôi đực giống phải làm những việc gì? + Nuôi dưỡng vật nuôi đực giống cần phải làm gì? + Nuôi dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng tới đời sau như thế nào ? - Giáo viên chốt lại, ghi bảng Học sinh đọc và trả lời à Nhằm đạt được khả năng phối giống cao và cho đời sau có chất lượng tốt . à Là vật nuôi có sức khỏe tốt, không quá béo hoặc quá gầy, có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt . Nhóm thảo luận và cử đại diện nhóm trả lời: à Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên, kiểm tra thể trọng và tinh dịch . à Thức ăn phải có đủ năng lượng, prôtêin, chất khoáng và vitamin. à Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời sau có thể giảm hoặc tăng. - Học sinh ghi bài. 11’ III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý cả nuôi dưỡng, chăm sóc, nhất là vệ sinh, vận động và tắm chải. * Hoạt động 3 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin mục III SGK và trả lời các câu hỏi: + Vật nuôi cái có ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng chăn nuôi? + Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến những điều gì? - Giáo viên treo sơ đồ 13, yêu cầu quan sát và trả lời câu hỏi : + Khi ở giai đoạn mang thai phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì? + Khi ở giai đoạn nuôi con phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì? - Giáo viên yêu cầu học sinh sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp. + Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái giống cần phải chú trọng đến điều gì về mặt dinh dưỡng? + Chăm sóc vật nuôi cái giống cần phải chú trọng những điều gì? - Giáo viên tiểu kết ghi bảng - Học sinh đọc thông tin mục III và trả lời: à Ảnh hưởng quyết định đến chất lượng vật nuôi con. à Phải chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con. - Học sinh quan sát sơ đồ và trả lời: à Nhằm mục đích: - Nuôi thai - Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng. - Chuẩn bị cho tiết sữa sau sanh. à Để: - Tạo sữa nuôi con. - Nuôi cơ thể mẹ. - Hồi phục cơ thể mẹ sau khi đẻ và chuẩn bị cho kỳ sinh sản sau. à Học sinh sắp xếp: - Giai đoạn mang thai: + Nuôi thai. + Nuôi cơ thể mẹ + Hồi phục sau sanh. à Phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn nhất là protêin, chất khoáng (Ca, P) và vitamin (A, B1, D, E). à Phải chú ý đến chế độ vận động, tắm chải nhất là cuối giai đoạn mang thai. Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh. - Học sinh ghi bài. 5’ 4. Củng cố: - Nội dung hoạt động 1 - Nội dung hoạt động 2 - Chăn nuôi vật nuôi non chú ý vấn đề gì? - Em cho biết mục đích và biện pháp chăn nuôi đực giống. - Trả lời nội dung hoạt động 1 - Trả lời nội dung hoạt động 2 5. Dặn dò:(1 phút) - Về nhà xem lại nội dung và học bài 45. - Xem trước bài 46 phần III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_bai_45_nuoi_duong_va_cham_soc_cac_lo.doc