Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 31-35

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Nêu được vai trò của giống vật nuôi, tầm quan trọng của nó

 Trình bày được một số nhiệm vụ phát triển chăn nuôi

 2. Kĩ năng: Có kĩ năng chăm sóc giống

 3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt nội dung kiến thức về kĩ thuật chăn nuôi

II. CHUẨN BỊ

 1. GV:Bảng phụ, Tài liệu

 2. HS: Nghiên cứu bài , Đọc trước bài

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. ổn định tổ chức(1): Kiểm tra sĩ số 7a ./38 7b ./40

 2. Kiểm tra bài cũ(3):

 * Hình thức kiểm tra: Vấn đáp

 * Nội dung

 - Câu hỏi: Em hãy cho biết vai trò của nghành chăn nuôi?

 - Đáp án:a.Cung cấp thực phẩm có giá trị dd cao cho con người( thịt trứng sữa)

 b. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt(Cày bừa) và giao thông vận tải ( trâu bò kéo xe) thể thao( đua xe ngựa cưỡi ngựa)

 c.Cung cấp phân bón cho nghành trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi một số loài thuỷ sản

 d.Cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp nhẹ( Lông gia cầm, sừng, da, xương, chế biến thịt, trứng sữa, vác xin)

 

doc19 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 31-35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/2/09 Ngày dạy:/2/09 Lớp 7a,b Phần III. Chăn nuôi Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi Tiết 31 bài 30 :Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nêu được vai trò , nhiệm vụ quan trọng của nghành chăn nuôi trong nền kt quốc dân và kt địa phương 2. Kĩ năng: Có kĩ năng phát triển chăn nuôi 3. Thái độ: Có ý thức giúp đỡ gđ trong chăn nuôi II. Chuẩn bị 1. Thầy: Tài liệu, Bảng phụ, tranh 50,51, 52, 53 SGK 2. Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới III.tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức(1’): Kiểm tra sĩ số: Lớp 7a./38 7b./40 2. Kiểm tra bài cũ(4’) * Hình thức kiểm tra: * Nội dung: - Câu hỏi: Em hãy cho biết mục đích và biện pháp bảo vệ rừng - Đáp án: - Giữ gìn tài nguyên TV, ĐV và đất rừng hiện có. Tạo điều kiện để rừng phát triển - Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng gây cháy rừng, lấn chiếm rừng, mua bán lâm sản - Cơ quan có thẩm quyền phải có kế hoạch và biện pháp về: định canh định cư, phòng chống cháy rừng - Cá nhân hay tập thể chỉ được khai thác và sx khi được cq lâm nghiệp cấp giấy phép 3. Bài mới * Nêu vấn đề(1’): Chăn nuôi là một nghành có c/n quan trọng chuyển hoá những sản phẩm trong tt và phế phụ phẩm một số nghành cn chế biến tp của nghành cnghiệp chế biến tp thành sản phẩm vật nuôi có giá trị cao. Vậy sp của nghành cn bao gồm những gì * Các hoạt động dạy học hoạt động của thầy hoạt động của trò HĐ1(20’):Tìm hiểu vai trò của chăn nuôi - YC hs qs H 50 sgk- giới thiệu - YC:Thảo luận nhóm 6N (4’) ? Mô tả những vai trò của nghành chăn nuôi tương ứng với H a,b,c,d/50 - YC HS gắn kq - GV đưa ra đáp án: a.Cung cấp thực phẩm có giá trị dd cao cho con người( thịt trứng sữa) b. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt(Cày bừa) và giao thông vận tải ( trâu bò kéo xe) thể thao( đua xe ngựa cưỡi ngựa) c.Cung cấp phân bón cho nghành trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi một số loài thuỷ sản d.Cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp nhẹ( Lông gia cầm, sừng, da,xương, chế biến thịt, trứng sữa, vác xin) - Gọi hs nx- gv nx ? Nghành chăn nuôi có vai trò gì ? Gia đình em thường nuôi những con vật gì? nó có vai trò gì trong cs? ? Giữa nghành chăn nuôi và trồng trọt có mối qh với nhau ntn? ? Làm thế nào để giữ vệ sinh môi trường khi sử dụng phân chuồng cho bón ruộng HĐ2(14’): Tìm hiểu nhiệm vụ của nghành chăn nuôi ? YC học sinh quan sát H 7 ? Nghành chăn nuôi có mấy nhiệm vụ: ? TT ở địa phương em có những quy mô chăn nuôi nào ? Em hiểu ntn là chuyển giao tiến bộ kĩ thuật cho nhân dân ? Theo em mục tiêu của ngành cn nước ta là gì ? Mục tiêu chăn nuôi của gia đình em? - Nhiệm vụ của nghành cn học theo sđ 7/82 I. Vai trò của chăn nuôi - H: Quan sát H50 - H: thảo luận -H: gắn kq H: Nhận xét Ghi: a.Cung cấp thực phẩm có giá trị dd cao cho con người( thịt trứng sữa) b. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt(Cày bừa) và giao thông vận tải ( trâu bò kéo xe) thể thao( đua xe ngựa cưỡi ngựa) c.Cung cấp phân bón cho nghành trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi một số loài thuỷ sản d.Cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp nhẹ( Lông gia cầm, sừng, da, xương, chế biến thịt, trứng sữa, vác xin) -H: Góp phần tăng thu nhập kinh tế gđ - H:cn cung cấp phân bón cho tt,tt cung cấp rau cho chăn nuôi - H: ủ phân II. Nhiệm vụ của chăn nuôi - H: quan sát sơ đồ 7 - H: 3 nhiệm vụ - H: quy mô : nông hộ, trang trại -H: Thức ăn, giống, tiêm phòng, thu mua, chế biến sản phẩm chăn nuôi VD: t/ăn hh, lợn lai, bò lai.. - H: Tăng nhanh về số lượng, chất lượng sản phẩm chăn nuôi, ( sạch nhiều nạc) cho nh cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu - H: Nuôi được nhiều vật nuôi, để cung cc t/ă cho gđ, tăng thu nhập 4. Củng cố, luyện tập(4’) ? Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? ? Nhiệm vụ của nghành chăn nuôi là gì? Chơi trò chơi: Hãy kể tên các con vật nuôi cung cấp tp cho con người 5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà(1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và ghi nhớ sgk - Nghiên cứu trước bài giống vật nuôi - Trả lời các câu hỏi trong bài Ngày soạn: 15/2/09 Ngày dạy:/2/09 Lớp 7a,b Tiết 32 Bài 31 Giống vật nuôi I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nêu được vai trò của giống vật nuôi, tầm quan trọng của nó Trình bày được một số nhiệm vụ phát triển chăn nuôi 2. Kĩ năng: Có kĩ năng chăm sóc giống 3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt nội dung kiến thức về kĩ thuật chăn nuôi II. Chuẩn bị 1. GV:Bảng phụ, Tài liệu 2. HS: Nghiên cứu bài , Đọc trước bài III. tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức(1’): Kiểm tra sĩ số 7a./38 7b./40 2. Kiểm tra bài cũ(3’): * Hình thức kiểm tra: Vấn đáp * Nội dung - Câu hỏi: Em hãy cho biết vai trò của nghành chăn nuôi? - Đáp án:a.Cung cấp thực phẩm có giá trị dd cao cho con người( thịt trứng sữa) b. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt(Cày bừa) và giao thông vận tải ( trâu bò kéo xe) thể thao( đua xe ngựa cưỡi ngựa) c.Cung cấp phân bón cho nghành trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi một số loài thuỷ sản d.Cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp nhẹ( Lông gia cầm, sừng, da, xương, chế biến thịt, trứng sữa, vác xin) 3. Dạy nội dung bài mới * Nêu vấn đề(1’): Để hiểu được khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống trong chăn nuôi như thế nào ta nghiên cứu bài hôm nay * Các hoạt động dạy học hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh HĐ1(20’)Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi - YC hs quan sát H51, 52, 53- giới thiệu ? Muốn chăn nuôi chúng ta cần có những gì? - Nuôi giống vật nuôi nào cũng phải phụ thuộc vào điều kiện kinh tế, trình độ hiểu biết về kĩ thuật ? Các giống vật nuôi có đặc điểm gì về nguồn gốc xuất xứ? Các con vật trong cùng giống có chung nguồn gốc không ? Những con vật cùng giống sẽ có đặc điểm ntn về ngoại hình, thể chất, tính năng sản xuất - Đối với những con khác giống thì đ đ cũng khác nhau ? Đặc điểm của con non thuần chủng có giống bố mẹ không? vì sao ? Tóm lại những đặc điểm đó có được di truyền lại cho đời sau hay không - YC hs làm bài tập sgk thảo luận nhóm đôi (2’) - Gọi hs trả lời - YC thảo luận 6N (4’) Thực hiện lệnh trong sgk cụ thể con vật nuôi: Lợn, trâu, gà - YC gắn kq - GV đưa ra đáp án + Lợn: Có thân dài, tai to, mõm dài, có 4 chân, kêu ủn ỉn + Trâu: Thân hình to lớn, có 4 chân, có 2 sừng, ăn cỏ + Gà: có 2 chân, mỏ nhọn. ăn thóccó 2cánh - Gọi hs nx- gvnx - YC học sinh nc thông tin ? Để công nhận là một giống vật nuôi cần phải có những điều kiện gì? - YC học trong sgk - Đây là việc làm của các cơ quan quản lí giống quốc gia - YC nghiên cứu thông tin ? Có những phân loại giống nào ? Lấy ví dụ về loại giống theo địa lí? Theo hình thái ngoại hình. HĐ2(15’) Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi - YC học sinh đọc bảng 3/85 ? Năng xuất trứng của gà lơ go và gà gi ntn? ? Năng xuất trứng cao như vậy do yếu tố nào quyết định ? Ngoài yếu tố giống yếu tố nào ảnh hưởng quan trọng ? Vậy yếu tố nào qđ đến năng xuất ? Ngoài giống vật nuôi qđ đến năng xuất nó còn quyết định đến yếu tố nào ? ăn thịt gà công nghiệp và gà gi gà nào ăn ngon hơn ? ở địa phương em có những loại giống vật nuôi nào I .Khái niệm về giống vật nuôi 1. Thế nào là giống vật nuôi? - H: qs 3 hình 51,52,53 - H: Cần có con giống - Ghi: - Là những con vật nuôi có chung nguồn gốc về đặc điểm di truyền - Ghi: Những con vật cùng giống sẽ có cùng đặc điểm về ngoại hình, thể chất, tính năng sản xuất - H: Giống nhau, giống bố mẹ đã sinh ra nó - Ghi: Những đặc điểm đó được di truyền lại cho đời sau - H: Ngoại hình, chất lượng sản phẩm, năng xuất. - H: nhận xét 2. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi - H: HS nghiên cứu thông tin - H: có 4 điều kiện 3. Phân loại giống vật nuôi - H: nghiên cứu thông tin Ghi: a. Theo địa lí b. Theo hình thái ngoại hình c. Theo mức độ oàn thiện của giống d. Theo hướng sản xuất - H: Bò vàng nghệ an, bò u, hướng nạc II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi 1. Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất chăn nuôi - H: đọc bảng 3/85 - H: Gà lơ go đẻ nhiều hơn - H: Giống - H: Thức ăn nuôi dưỡng chăm sóc Ghi: Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất 2. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm - H: gà gi ăn ngon hơn - H: Gà gi, bò vàng 4. Củng cố- Luyện tập(4’) ? Thế nào là giống vật nuôi ? Giống vật nuôi được phân loại ntn ? Qua bài em rút ra kết luận gì Bài tập: Đánh dấu x vào ô trống chọn các câu trả lời đúng nhất về vai trò của giống trong chăn nuôi a. Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất chăn nuôi b. Giống vật nuôi quyết định đến khả năng sinh sản của vật nuôi c. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi d. Giống vật nuôi quyết định đến khả năng thích nghi của vật nuôi Đáp án: a,c 5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà(1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và ghi nhớ sgk - Xem trước bài 32 - Trả lời các câu hỏi trong bài Ngày soạn: 18/2/09 Ngày dạy:./2/09 Lớp 7a ../2/09 Lớp 7b Tiết 33 Bài 32. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu đc khái niệm, đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Hiểu đc các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 2. Kĩ năng: Nêu đc các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dúc của vật nuôi. 3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn chăn nuôi ở gđ II.Chuẩn bị 1Thầy: Tài liệu, tranh h54 sgk, bảng phụ 2.Trò: Học bài cũ, đọc trước bài mới III.tiến trình bài dạy 1.ổn định tổ chức(1’) Kiểm tra sĩ số: 7a./38 7b:./40 2.Kiểm tra bài cũ(3’) * Hình thức: Vấn đáp * Nội dung: - Câu hỏi: ? Thế nào là giống vật nuôi? Hãy phân loại giống vật nuôi? - Đáp án:- Là những con vật nuôi có chung nguồn gốc về đặc điểm di truyền - Những con vật cùng giống sẽ có cùng đặc điểm về ngoại hình, thể chất, tính năng sản xuất -Theo địa lí - Theo hình thái ngoại hình - Theo mức độ oàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất 3. Dạy nội dung bài mới * Nêu vấn đề(1’):Để biết đc sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi và mối quan hệ khăng khít giữa st và phát dục và điều kiện vai trò trong mqh với ytố di truyền để tạo nên năng xuất hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi gia súc gia cầm * Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1(19’) Tìm hiểu khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục - YC hs quan sát H 54/86 giới thiệu - Trứng thụ tinh tạo thành hợp tử. Hợp tử phát triển thành cá thể non, lớn lên rồi già. Cả qt nà gọi là sự pt của vật nuôi ? Qua quan sát 3 con ngan em có nhận xét gì về khối lượng, hình dạng, kích thước - VD: Con ngan 1ngày tuổi: 42g 1tuần tuổi: 79g 2 tuần tuổi:152g ?Vậy người ta gọi sự tăng cân(tăng khối lượng) của con ngan ở đây là gì - GV:Dùng h54sgk để giải thích ? Lấy VD về sự sinh trưởng của con vật nuôi trong gđ em ? ? Quan sát vào h54sgk cho biết con ngan lớn nhất có đặc điểm gì? -GV:Đó là đặc điểm con ngan đã thành thục sinh dục ? Con gà trống thành thục sinh dục khác con gà nhỏ ntn? ? Vậytheo em hiểu phát dục là gì? - Cùng với sự pt của cơ thể buồng trứng sinh trưởngCon đực tinh hoàn lớn lên cùng cơ thể đến lúc tinh hoàn sx ra tinh trùng và hóc môn sinh dục kích thích gà gáy đạp mái-> phát dục -Yêu cầu hs thảo luận 5 nhóm (4’) hoàn thiện phần bài tập trong bảng mẫu sgk - GV gọi đại diện gắn kq - GV đưa ra đáp án: - sự p dục- Sự sinh trưởng - Sự p dục - Sự p dục - Sự sinh trưởng - Gọi hs nx- gv nx ? Em hãy lấy ví dụ về sự phát dục của các con vật nuôi trong gđ HĐ2 (8’)Tìm hiểu đặc điểm sự st và phát dục của vật nuôi -Yêu cầu hs ngc sơ đồ 8sgk - YC thực hiện lệnh trong sgk theo nhóm đôi(2’) - Gọi hs trả lời ? Vậy em hãy cho biết sự sinh trưởng và pd của vật nuôi ? Em hãy nêu ví dụ về sự st không đồng đều ? Lấy vd về pt theo gđ ? Ví dụ về pt theo ch kì HĐ3 (8’)Tìm hiểu các yếu tố tác động - Vậy yt nào tác động đến sự st và pd của vật nuôi ta ngc tiếp ? Nuôi một con gà ri thật tốt có thể cho nhiều trứng = gà lơgo đc không? tại sao ? Nuôi 2con vật nuôi cùng giống 1 con ăn chế độ bt 1 con ăn t/ă hh con nào lớn hơn ? Vậy yt nào tác động đến sự sinh trưởng và pd ? Muốn vật nuôi trong gđ nhanh lớn, không bị mắc bệnh phải làm gì? I.Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 1.Sự sinh trưởng - H: qs h 54sgk - H: kl nặng dần, to dần, dài dần Ghi:-Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể con vật - H: Lợn:1 ngày tuổi: bé Cai sữa: to dần Trưởng thành:to, dài, nặng 2.Sự phát dục - H: Mào rõ, đỏ -H: Mào to, đỏ, biết gáy, đạp mái - Ghi: Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể - H: thảo luận - H: Gắn kq - H: nhận xét - H: Con ngỗng II. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - H: nghiên cứu sơ đồ 8/sgk - H: thảo luận -H: +Không đồng đều:a,b +Theo giai đoạn:d +Theo chu kì:c - Ghi: Sơ đồ sgk/87 - H: Sự tăng cân, chiều cao, chiều rộng không như nhau ở các lứa tuổi - H: Đều trải qua gđ trong thai rồi mới đến ngoài thai ở mỗi gđ lại phải trải qua các thời kì kế tiếp k đảo ngược lại - H: Lợn lái có chu kì động đực 21 ngày, gà vịt hàng ngày III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi -H: Không (do giống) - H: Con ăn t/ăn hh lớn hơn - Ghi:-Yếu tố di truyền(giống) -Yếu tố ngoại cảnh( thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc) -H:Chọn giống tốt, chăm sóc tốt 4.Củng cố, Luyện tập(4’) ?Sự sinh trưởng của vật nuôi bao gồm? -HS:Sự sinh trưởng và phát dục ? NTN là sinh trưởng và phát dục? ?Qua bài cần ghi nhớ những gì? - Gọi 1,2 hs đọc ghi nhớ sgk Bài tập: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: Con ngưòi có thể điều khiển sự pt của vn theo ý muốn nếu nắm được: a. Đặc đ của sự st và pd của vn là k đồng đều, theo gđ, theo chu kì. b. Đặc đ di truyền của vật nuôi c. Các đk ngoại cảnh có ảnh hưởng đến sự st và pd của vn. d. Cả a,b Cả b,c Cả a,c 5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà(1’) - Học thuộc bài theo vở ghi và ghi nhớ sgk - Trả lời câu hỏi cuối bài - Đọc trước bài mới:1 số phương pháp chọn lọc Ngày soạn: 21/2/09 Ngày dạy:./2/09 Lớp 7a ./2/09 Lớp 7b Tiết 34 Bài 33. Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về chọn lọc giống vật nuôi. Biết đc 1 số phương pháp chọn lọc giống và quản lí giống vật nuôi. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng trong việc chọn lọc và quản lí giống vật nuôi. 3. Thái độ: áp dụng vào chăn nuôi trong gđ II.Chuẩn bị 1.Thầy:Tài liệu, mẫu sơ đồ9 sgk, Bảng phụ 2.Trò:Học bài cũ, đọc trước bài mới III.tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức(1’) Kiểm tra sĩ số: 7a./38 7b:./40 2. Kiểm tra bài cũ(3’) * Hình thức kiểm tra: Vấn đáp * Nội dung: - Câu hỏi: Thế nào là sinh trưởng, phát dục? Lấy ví dụ? - Đáp án:-Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể con vật - Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể VD: Lợn:1 ngày tuổi: bé - Cai sữa: to dần-Trưởng thành:to, dài, nặng VD: Gà: Mào to, đỏ, biết gáy, đạp mái 3. Dạy nội dung bài mới * Nêu vấn đề(1’): Muốn chăn nuôi đạt kq cao, người chăn nuôi phải duy trì công tác chọn lọc để giữ lại nhữnh con giống tốt nhất đóng góp tối đa cho thế hệ sau và loại bỏ con có nhược điểm, việc đó gọi là chọn giống * Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1(7’) Khái niệm về chọn giống vật nuôi - Chọn giống là hình thức chọn lọc nhân tạo do con người tiến hành nhằm giữ lại những vật nuôi tốt nhất phù hợp nhất với yêu cầu sản xuất để làm giống. ? Theo em mục đích của việc chọn giống là gì? - Để có giống gà ri ngày càng tốt hơn người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái tốt ? Dựa vào đâu để chọn giống vật nuôi? -Yêu cầu hs đọc ví dụ sgk- GV giải thích ? Em có thể lấy vd khác về chọn giống vật nuôi? HĐ2(18’) Một số phương pháp chọn giống ? Thực tế có những phương pháp chọn giống vật nuôi nào? - YC hs thảo luận 6 nhóm( 4’) - Ghép nội dung cho các mục 1,2,3,4,5 với nôi dung các mục a,b,c,d cho phù hợp a. Khối lượng b. Đầu và cổ c. Thân trước d. Thân giữa e. Thân sau 1. Mông nở, đùi to, khấu đuôi lớn 2. lưng dài, bụng gọn, vú đều có 10 đến 12 vú 3.Vai phẳng nở nang, ngực sâu, khoảng cách 2 chân trước rộng 4. Mặt thanh mắt sáng, mõm bẹ. 5. 10 Kg - Đại diện nhóm gắn kq - GV đưa ra đáp án a+5;b+4;c+3;d+2;e+1 - Gọi hs nx-gvnx ? Em hiểu chọn lọc hàng loạt là chọn ntn? ? Phương pháp chọn lọc hàng loạt có ưu, nhược điểm gì? - Phương pháp này đơn giản, phù hợp với trình độ kt còn thấp về công tác giống ? Lấy vd về chọn gà làm giống? - YC hs ngc thông tin sgk/89 ? Thế nào là phương pháp kiểm tra năng xuất ? Hãy so sánh phương pháp kiểm tra năng xuất và chọn lọc hàng loạt? ? Gia đình em thường dùng phương pháp chọn giống nào ? Vì sao lại chọn pp đó HĐ3(10’) Tìm hiểu quản lí giống vật nuôi ? Quản lí giống vật nuôi nhằm mđ gì? ? Kể tên 1 số biện pháp quản lí giống vật nuôi? ? Vậy có các biện pháp quản lí giống nào -Yêu cầu hs hoàn thiện lệnh ttong sgk theo nhóm đôi(2’) - Gọi đại điện nhóm trả lời - Gọi nhóm khác nx - Gv nhận xét, kết luận: a. Đăng kí; b. Phân vùng; c. Chính sách mới; d. Quy định ? ở địa phương ta có các bp quản lí giống ntn I.Khái niệm về chọn giống vật nuôi - H: Chọn con có ngại hình, thể chất, năng xuất cao - Ghi: Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những con vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi - H: đọc ví dụ sgk/89 - H:Ví dụ giống lợn: chọn con đực và cái phàm ăn , chóng lớn, mông to II. Một số phương pháp chọn giống vật nuôi. - H: Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng xuất 1.Chọn lọc hàng loạt - H: thảo luận - H: gắn kq - H: nhận xét - Ghi: Là phương pháp dựa vào kiểu hình chọn ra những cá thể vật nuôi phù hợp nhất với mục tiêu chọn lọc hàng loạt để làm giống. - H:+Ưu:Đơn giản, dễ làm +Nhược:Không kiểm tra được kiểu gen - H: Đẻ nhiều, nuôi con tố 2.Kiểm tra năng xuất - H: nghiên cứu thông tin - Ghi:Các vật nuôi tham gia chọn lọc đc nuôi dưỡng trong cùng 1 đk, trong cùng 1 tg rồi dựa vào kq đạt đc đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để lựa chọn con tốt nhất giữ lại làm giống. - H: Kiểm tra năng xuất có độ chính xác cao hơn, nhưng khó thực hiện hơn - H: Chọn lọc hàng loạt. Vì dễ thực hiện III. Quản lí giống vật nuôi - H: Giữ vững và nâng cao chất lượng giống vật nuôi - H: Phân vùng chăn nuôi,Chính sách mới.. - Ghi: Sơ đồ 9/90 Sgk - H: HS thảo luận - H: a. Đăng kí b. Phân vùng c. Chính sách mới d. Quy định - H: Chính sách chăn nuôi.. 4. Củng cố, Luyện tập(4’) ? Thế nào là chọn giống vật nuôi? ? Kể tên các phương pháp chọn lọc giống vật nuôi? ? Qua bài cần ghi nhớ nhưỡng gì? - Gọi 1,2 hs đọc ghi nhớ sgk Luyện tập: Đánh dấu x: phương pháp chọn lọc hàng loạt. o:pp chọn lọc cá thể vào ô trống trong các ví dụ sau: Chọn trong đàn những con gà mái đẻ nhiều trứng để làm giống Chọn trong đàn những con trâu “ Sừng cánh ná, dạ bình vôi, mắt ốc nhồi, tai lá mít, đít lồng bàn’’ để làm giống. Loại thải những con “gà trắng chân chì”giữ lại những con “mình đen chân trắng”để làm giống Chọn những lợn lái tốt ( sinh ra từ cặp bố mẹ được lựa chọn) cho đẻ một hai lứa nếu con nào đẻ nhiều con, các con sin trưởng phát dục tốt thì giữ laị con đó để làm giống ĐA: o,x,x,o 5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà(1’) - Học thuộc bài theo vở ghi, ghi nhớ sgk - Trả lời câu hỏi cuối bài - Đọc trước bài tiếp: Nhân giống vật nuôi Ngày soạn: 1/3/09 Ngày dạy:./3/09 Lớp 7a /3/09 Lớp 7b Tiết 35 Bài 34. Nhân giống vật nuôi I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS biết thế nào là chọn phối và các phương pháp chọn phối giống vật nuôi. Hiểu đc khái niệm và phương pháp nhân giống thuần chủng vật nuôi. 2. Kĩ năng : Trong việc nhân giống ở địa phương, gđ. 3. Thái độ: Có ý thức bảo quản 1 số giống vật nuôi ở gđ II. Chuẩn bị 1.Thầy:Tài liệu, 1 số ví dụ, bảng phụ 2.Trò:Học bài cũ, đọc trước bài mới III. Tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức(1’) Kiểm tra sĩ số: 7a/38 7b./40 2. Kiểm tra bài cũ(4’) * Hình thức:Vấn đáp * Nội dung - Câu hỏi: Thế nào là chọn giống vật nuôi? Kể tên các phương pháp chọn giống vật nuôi? - Đáp án: Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực, cái - Có 2 phương pháp chọn lọc: chọn lọc hàng loạt và kiểm tra năng xuất + Là phương pháp dựa vào kiểu hình chọn ra những cá thể vật nuôi phù hợp nhất với mục tiêu chọn lọc hàng loạt để làm giống + Các vật nuôi tham gia chọn lọc đc nuôi dưỡng trong cùng 1 đk, trong cùng 1 tg rồi dựa vào kq đạt đc đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để lựa chọn con tốt nhất giữ lại làm giống. 3. Dạy nội dung bài mới * Nêu vấn đề(1’): Để biết cách nhân giống vật nuôi đạt kết quả cao trong chăn nuôi, người chăn nuôi phải chọn những con vật nuôi đực cho lai với những con cái tốt * Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1 (17’)Tìm hiểu cách chọn phối ? Muốn đàn vật nuôi có đặc điểm tốt thì vật nuôi bố mẹ phải ntn? ? Làm thế nào để phát hiện đc con giống tốt? ? Khi đã chọn đc con đực, cái tốt người chăn nuôi phải làm gì để tăng số lượng vật nuôi? - GV:Đây chính là chọn phối ? Vậy theo em ntn là chọn phối? ? Chọn phối có tác dụng gì? ? Lấy ví dụ thực tế trong gia đình ? Dựa vào đâu để lựa chọn phương pháp chọn phối? ? Có những phương pháp chọn phối nào? ? Mục đích của 2 pp này? - Yêu cầu hs đọc ví dụ sgk ? Gà Rốt -Ri có cùng giống bố mẹ không - YC hs thảo luận nhóm đôi thực hiện lệnh trong sgk (2’) - Gọi hs trả lời HĐ2(17’) Tìm hiểu cách nhân giống thuần chủng ? Em hiểu ntn là nhân giống thuần chủng? ? Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì? ? Em hãy cho biết pp của nhân giống thuần chủng ? Kết quả của nhân giống thuần chủng - ? lấy 1 số vd về nhân giống thuần chủng -Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm 6 nhóm (3’)hoàn thiện bảng mẫu sgk vào bảng nhóm - YC hs gắn kq - G đưa ra đ/ án: 1.Thuần chủng; 2.Thuần chủng; 3. Lai tạo; 4.Thuần chủng; 5. Lai tạo - Gọi hs nx- gvnx - Làm thế nào ? Làm thế nào để nhân giống đạt kết quả? - GV: củng cố theo từng nội dung I.Chọn phối 1.Thế nào là chọn phối? - H: Phải là giống tốt, khoẻ mạnh - H: Chọn lọc - H:Ghép đôi sinh sản - Ghi: Chọn phối là chọn con đực tốt ghép đôi với con cái tốt cho sinh sản. - H: Phát huy tác dụng của chọn lọc - H: chọn con gà trống khoẻ mạnh + con cái to đẻ nhiều trứng 2.Các phương pháp chọn phối - H: Dựa vào mđ của công tác giống - Ghi: Có 2 pp chọn phối - Chọn phối cùng giống: Là chọn và ghép đôi con đực với con cái cùng giống đó. - Chọn phối khác giống: Là chọn ghép con đực với con cái khác giống nhau - H:Tăng số lượng cá thể Tạo ra giống mới - H: Có những đặc điểm giống cả bố và mẹ - H: thảo luận -H: - Ngan cùng giống - Lợn ỉ + lợn lan đơ rát II.Nhân giống thuần chủng 1.Nhân giống thuần chủng là gì? - Ghi: Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái cùng 1 giống - Ghi: - MĐ:Tăng số lượng cá thể, cung cấp đặc điểm tốt của giống - Ghi: - PP: Chọn cá thể đực và cái tốt của giống, cho giao phối, chọn con tốt trong đàn nuôi lớn lại tiếp tục chọn - Ghi: - KQuả: Tăng số lượng cá thể, cung cấp chất lượng giống - H: gà ri + gà ri - H: thảo luận - H: Gắn kq - H: Nhận xét 2. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả? - Ghi: sgk/92 4. Củng cố, luyện tập (4’) ? Nhân giống thuần chủng là gì? ? Kế quả của nhân giống thuần chủng? ? Qua bài ghi nhớ những gì? - Gọi 1,2 hs đọc ghi nhớ sgk Luyện tập: Khoanh tròn vào ý em cho là đúng về mục đích của nhân giống thuần chủng a. Tạo nhiều cá thể giống b. Giữ vững đặc tính của giống c. Tập chung được nhiều đặc tính tốt của giống d. Hoàn thiện những đặc tính của giống e. Loại thải những đặc tính xấu của giống Đa: a,b,d 5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà(1’) - Học thuộc bài theo vở ghi và ghi nhớ sgk - Chuẩn bị cho tiết sau : Thức ăn vật nuôi - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa - Tìm hiểu các thức ăn của vật nuôi

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_31_35.doc