Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 34: Kiểm tra học kì 1 - Nguyễn Thị Thêm

Câu 1: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau:

A/ Diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công.

B/ Không làm ô nhiễm môi trường.

C/ Không gây độc hại cho người và gia súc.

D/ Cả 3 ý trên .

Câu 2: Đất trong vườn gieo ươm là loại đất:

A/ Đất pha cát.

 B/ Đất sét.

C/ Đất thịt nhẹ.

D/ Cả A và C.

Câu 3: Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ?

A/ Đất pha cát.

B/ Đất thịt nhẹ .

C/ Đất thịt trung bình .

 D/ Đất thịt nặng.

Câu 4: Đối với loại côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn thì giai đoạn nào phá hoại cây trồng mạnh nhất ?

A/ Giai đoạn sâu trưởng thành.

B/ Gai đoạn sâu non.

C/ Giai đoạn trứng.

D/ Gai đoạn nhộng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 34: Kiểm tra học kì 1 - Nguyễn Thị Thêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:.17. Ngày soạn: 29 /12/2008 Tiết: 34. Ngày dạy: 30/ 12 /2008 KIỂM TRA HỌC KÌ I: MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh nắm được kiến thức trọng tâm cần nắm được trong hai chương trồng trọt nông nghiệp - Rút kinh nghiệm truyền thụ kiến thức của giáo viên để từ đó điều chỉnh phương pháp cho phù hợp. II.Chuẩn bị của thầy và trò: GV: Chuẩn bị câu hỏi và đáp án đề kiểm tra. HS: Đọc câu hỏi SGK ôn tập kiểm tra. III. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức :Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 2.Kiểm tra: Đề bài: A:PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các phương án sau. Câu 1: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau: A/ Diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. B/ Không làm ô nhiễm môi trường. C/ Không gây độc hại cho người và gia súc. D/ Cả 3 ý trên . Câu 2: Đất trong vườn gieo ươm là loại đất: A/ Đất pha cát. B/ Đất sét. C/ Đất thịt nhẹ. D/ Cả A và C. Câu 3: Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ? A/ Đất pha cát. B/ Đất thịt nhẹ . C/ Đất thịt trung bình . D/ Đất thịt nặng. Câu 4: Đối với loại côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn thì giai đoạn nào phá hoại cây trồng mạnh nhất ? A/ Giai đoạn sâu trưởng thành. B/ Gai đoạn sâu non. C/ Giai đoạn trứng. D/ Gai đoạn nhộng. Câu 5: Các câu sau đúng hay sai? A/ Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh. B/ Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh. C/ Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh. D/ Dùng biện pháp IPM là biện pháp phòng trừ sâu bệnh có hiệu quả nhất. Cho các loại phân dưới đây : A/ Cây điền thanh. B/ Phân trâu, bò . C/ Supe lân . D/ DAP (diamon phốt phát). E/ Phân lợn (heo). G/ Cây muồng muồng . H/ Phân NPK . I/ Bèo hoa dâu . K/ Urê (phân chứa N) . L/ Khô dầu dừa, đậu tương. M/ Nitragin (chứa vi sinh chuyển hoá đạm). Câu 6 : Em hãy sắp xếp các loại phân bón trên vào các nhóm thích hợp và viết vào bài làm . Nhóm : Phân hữu cơ....................... Phân hoá học....................... Phân vi sinh.......................... B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1(2d): Luân canh là gì ? Có mấy hình thức luân canh ? Mỗi hình thức cho một ví dụ. Bài 2(4d): Đất trồng là gì ? Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trò của từng thành phần đó đối với cây trồng ? . Đáp án TRẮC NGHIỆM . Câu 1: A ( 0,5 điểm) Câu 2: D ( 0,5 điểm) Câu 3: A ( 0,5 điểm) Câu 4: B ( 0,5 điểm) Câu 5: ( 1 đ) A B C D ®óng sai sai ®óng 0,25 ®iÓm 0,25 ®iÓm 0,25 ®iÓm 0,25 ®iÓm C©u 6 : ( 1 ® ) Nhãm ph©n h÷u c¬ : A, L, B, E, I, G . ( 0,5 điểm) Nhóm phân hoá học : D, H, K, C . ( 0,25 điểm) Nhóm phân vi sinh : M . ( 0,25 điểm) ( Nếu mỗi ý thiếu một loại phân bón trong nhóm trừ 0,25 điểm ) B . TỰ LUẬN. Bài 1: ( 2 đ ) - Luân canh : Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích . ( 0,5 điểm) - Có 2 hình thức luân canh : * Luân canh giữa các loại cây trồng cạn với nhau . ( 0,5 điểm) + Lấy ví dụ đúng . ( 0,25 điểm) *Luân canh giữa các loại cây trồng nước với nhau. ( 0,5 điểm) + Lấy ví dụ đúng . ( 0,25 điểm) Bài 2 : ( 4 đ ) - Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất ,trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm . ( 0,5 điểm) - Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dưới tác động của các tố khí hậu sinh vật và con người . ( 0,5 điểm) * Thành phần đất trồng : - Phần khí . ( 0,25 điểm) - Phần rắn : gồm chất vô cơ và hưu cơ. ( 0,5 điểm) - Phần lỏng . ( 0,25 điểm) * Vai trò của từng thành phần: - Phần khí : cung cấp oxi, nitơ, cacbonnic ....... ( 0,5 điểm) - Phần rắn : + Vô cơ : chứa các chất dinh dưỡng N, P, K.... ( 0,5 điểm) + Hữu cơ : gồm có vi sinh vật và các xác động thực vật vi sinh vật phân huỷ xác động thực vật thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng. ( 0,5 điểm) - Phần lỏng : Hoà tan các chất dinh dưỡng . ( 0,5 điểm) Thu bài Trường THCS Trần Quốc Toản Thứ ....... ngày ........ tháng ....... năm 200.... Họ và tên: ................................................................................ Lớp: ....................................................................... KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công nghệ lớp 7 A:PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các phương án sau: Câu 1:Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau: A - Diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. B - Không làm ô nhiễm môi trường. C - Không gây độc hại cho người và gia súc. D - Cả 3 ý trên. Câu 2: Đất trong vườn gieo ươm là loại đất: A - Đất pha cát. B - Đất sét. C - Đất thịt nhẹ. D - Cả A và C. Câu 3: Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ? A - Đất pha cát. B - Đất thịt nhẹ . C - Đất thịt trung bình . D - Đất thịt nặng. Câu 4: Đối với loại côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn thì giai đoạn nào phá hoại cây trồng mạnh nhất ? A - Giai đoạn sâu trưởng thành. B - Gai đoạn sâu non. C - Giai đoạn trứng. D - Gai đoạn nhộng. Câu 5: Các câu sau đúng hay sai? A - Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh. B - Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh. C - Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh. D - Dùng biện pháp IPM là biện pháp phòng trừ sâu bệnh có hiệu quả nhất. Cho các loại phân dưới đây : A - Cây điền thanh. B - Phân trâu, bò . C - Supe lân . D - DAP (diamon phốt phát). E - Phân lợn (heo). G - Cây muồng muồng . H - Phân NPK . I - Bèo hoa dâu . K - Urê (phân chứa N) . L - Khô dầu dừa, đậu tương. M - Nitragin (chứa vi sinh chuyển hoá đạm). Câu 6: Hãy sắp xếp các loại phân bón trên vào các nhóm thích hợp và viết vào bài làm Nhóm : Phân hữu cơ .......................... Phân hoá học ....................... Phân vi sinh .......................... PHẦN TỰ LUẬN Bài 1(2đ): Luân canh là gì ? Có mấy hình thức luân canh ? Mỗi hình thức cho một ví dụ. Bài 2(4đ): Đất trồng là gì ? Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trò của từng thành phần đó đối với cây trồng ? ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_34_kiem_tra_hoc_ki_1_nguyen_thi.doc