Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 35, Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi - Trường THCS Bình Hòa

I/ Mục tiêu bài học : Sau khi học xong bài, HS :

1) Kiến thức : Nêu được căn cứ để phân loại và tên các loại thức ăn vật nuôi .

Trình bày được cách SX thức ăn giàu Prôtêin, Gluxit, thức ăn thô xanh .

2) Kỷ năng : Nêu được tên và cách làm đơn giản nhất để SX thức ăn VN gia đình .

 3) Thái độ : Hiểu được tầm quan trọng của việc SX đủ các loại thức ăn cho VN .

II/ Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu SGK, SGV, Soạn GÁn .

 Bảng phụ : Phân loại thức ăn, phương pháp SX thức ăn cho VN .

 HS : Đọc trước SGK bài 40 : Sản xuất thức ăn vật nuôi .

III/ Các hoạt động dạy học :

 1- On định tổ chức (1ph) : Kiểm tra sĩ số, tác phong .

2- Kiểm tra bài cũ ( 7 ph ):

Câu hỏi Trả lời

1- Cho biết mục đích của chế biến và dự trử thức ăn cho vật nuôi ? 1- Chế biến : Làm thức ăn tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá, làm giảm khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc .

- Dự trử : Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi .

2- Nêu các phương pháp chế biến và dự trử thức ăn. 2-Phương pháp chế biến

 + P2 Vật lý : cơ, nhiệt . + P2 hoá học :Đường hoá, kiềm hoá

 + P2 sinh học : Ủ men . + P2 hỗn hợp : Tạo thức ăn hỗn hợp

- Phương pháp dự trử :

 + Làm khô : Phơi , sấy

+ Ủ xanh .

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 35, Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi - Trường THCS Bình Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 17 / 3 / 2008 Tuần 27 Tiết 35 Bài 40 : SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI . I/ Mục tiêu bài học : Sau khi học xong bài, HS : 1) Kiến thức : Nêu được căn cứ để phân loại và tên các loại thức ăn vật nuôi . Trình bày được cách SX thức ăn giàu Prôtêin, Gluxit, thức ăn thô xanh . 2) Kỷ năng : Nêu được tên và cách làm đơn giản nhất để SX thức ăn VN gia đình . 3) Thái độ : Hiểu được tầm quan trọng của việc SX đủ các loại thức ăn cho VN . II/ Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu SGK, SGV, Soạn GÁn . Bảng phụ : Phân loại thức ăn, phương pháp SX thức ăn cho VN . HS : Đọc trước SGK bài 40 : Sản xuất thức ăn vật nuôi . III/ Các hoạt động dạy học : 1- Oån định tổ chức (1ph) : Kiểm tra sĩ số, tác phong . Kiểm tra bài cũ ( 7 ph ): Câu hỏi Trả lời 1- Cho biết mục đích của chế biến và dự trử thức ăn cho vật nuôi ? 1- Chế biến : Làm thức ăn tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá, làm giảm khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc . - Dự trử : Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi . 2- Nêu các phương pháp chế biến và dự trử thức ăn. 2-Phương pháp chế biến + P2 Vật lý : cơ, nhiệt . + P2 hoá học :Đường hoá, kiềm hoá + P2 sinh học : Ủ men . + P2 hỗn hợp : Tạo thức ăn hỗn hợp - Phương pháp dự trử : + Làm khô : Phơi , sấy + Ủ xanh . Tiến trình tiết dạy : Vào bài (1ph) : Để có thức ăn chế biến và dự trử cho vật nuôi thì việc quan trọng là phải biết cách SX thức ăn cho VN . Vậy cách phân loại T.ăn và các phương pháp SX ra thức ăn cho VN có chất lượng tốt là yêu cầu cấp bách cho việc phát triển CN . Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này . TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 11 ph 10 ph 9 ph 5 ph HĐ 1 : Tìm hiểu cách phân loại thức ăn dựa vào thành phần dinh dưỡng . ? Kể tên một số loại thức ăn VN mà em biết ? ? Nêu cách phân loại T.ăn dựa vào thành phần dinh dưỡng ? ? Cho biết chất D2 có nhiều trong bột cá, đậu, gạo, ngô, sắn, rơm, rạ ? Hoạt động nhóm : Dựa vào thông tin sgk hoàn thành bảng trang 107 . GV gọi HS đại diện nhóm trả lời và HS khác nhận xét, bổ sung . GV treo nội dung đáp án : Thức ăn : 1 , 2 , 3 :giàu Prôtêin 4 : giàu Gluxit . 5 :T.ăn Thô . HĐ 2 : Tìm hiểu Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Prôtêin : ? Làm thế nào để có nhiều cá, tôm, trai, ốc . . . phục vụ cho con người và chăn nuôi ? ? Giun đất là loại T.ăn giàu Pr, là T.ăn ưa thích của gia cầm. Làm ntn để nuôi giun đất ? ? Cho biết cây họ đậu vì sao lại giàu Pr không ? ? Em hãy làm BT trang 108sgk ? P2 SX thức ăn giàu Pr là gì ? HĐ 3 : Tìm hiểu Một số P2 SX thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh : Các em thảo luận nhóm, hoàn thành BT trang 109 sgk . GV gọi HS đại diện nhóm trả lời và HS khác bổ sung . ? Vì sao d không phải là P2 sản xuất thức ăn ? ? Vậy P2 SX thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh là gì ? GV giới thiệu mô hình VAC : - Vườn : Trồng rau, lương thực cung cấp thức ăn cho VN - Ao : Nuôi cá, làm thức ăn cho VN, tưới vườn . - Chuồng : Nuôi VN, cung cấp phân cho cây trong vườn, thức ăn cho cá trong ao . HĐ4 : Củng cố : 1- Hãy đánh dấu x vào đầu câu đúng sau : Thức ăn giàu Prôtêin : a) Bột cá, đậu tương . b) Hạt ngô vàng . c) Rơm lúa . d) Cả a, b, c . 2- Hãy phân loại các thức ăn sau : Cá, rau muống, ngô, gạo, cám, tôm, cua, khô dầu, cỏ, rơm, rạ . HS: Trâu, bò : Rơm, rạ, cỏ . Lợn : Cám, ngô, T.ăn hỗn hợp . Gà : Thóc, ngô, T.ăn hỗn hợp . HS: => - T.ăn có hàm lượng Pr > 14% là loại T.ăn giàu Pr . - T.ăn có hàm lượng G > 50% là loại T.ăn giàu G . - T.ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại T.ăn thô . HS: Prôtêin : bột cá, đậu . Gluxit : Gạo, ngô, sắn . Thô, xơ : rơm, rạ . HS : Hoạt động nhóm Dựa vào thông tin sgk thống nhất nội dung hoàn thành bảng HS: Nêu nội dung đáp án HS khác bổ sung . HS: khai thác và chăn nuôi thuỷ sản . HS: Dựa vào H.108 b mô tả cách nuôi giun : Đất + phân ĐV ăn cỏ + giun giống + đủ ẩm . HS: Rễ cây họ đậu có nốt rễ mang VK cọng sinh cố định đạm trong không khí để tạo thành Pr . HS: 1 , 3 , 4 .(2 không phải) HS => HS: thảo luận nhóm, hoàn thành nội dung BT sgk. HS đại diện nhóm trả lời và HS khác nhận xét, bổ sung . - T.ăn giàu Gluxit : a . - T.ăn thô – xanh : b , c . - d là nhập khẩu , không phải là P2 sản xuất . HS => Câu 1 – a Câu 2 : TĂ giàu Pr: cá, tôm, cua, khô dầu . TĂ giàu G : Ngô, gạo, cám TĂ thô : Rau muống, rơm, rạ, cỏ . 1/ Phân loại thức ăn : Dựa vào TP D2 có trong T.ăn mà phân loại T.ăn : - T.ăn giàu Pr: Pr > 14% - T.ăn giàu G : G > 50% - T.ăn thô : Hàm lượng xơ > 30% 1/ Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Prôtêin : + Chế biến các SP ĐV . + Nuôi giun đất, cá, tôm . . . khai thác thuỷ sản . + Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu . 3/ Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh : - Luân canh, gối vụ để SX ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn . - Tận dụng các SP phụ của trồng trọt và trồng nghiều loại cỏ, rau xanh cho VN. IV/ Công việc chuẩn bị ở nhà ( 1 ph ) : Học kỹ bài ghi và SGK . Ôn chương I, II phần 2 Lâm nghiệp . Ôn chương I phần 3 Chăn nuôi . Chuẩn bị ôn tập vào tiết 38 và kiểm tra 1 tiết vào tiết 39 . V/ Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_35_bai_40_san_xuat_thuc_an_vat.doc