Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 38: Kiểm tra 1 tiết

Câu 1. Rừng cần được bảo vệ vì:

a. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.

b. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.

c. Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước.

d. Cả 3 câu a, b, c.

Câu 2. Luân canh là:

a. Là chỉ gieo trồng một loại cây trồng.

b. Là tiến hành trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên một diện tích.

c. Trên cùng một diện tích, trồng hai loại hoa màu cùng một lúc.

d. Cả 3 câu a, b, c.

Câu 3. Những đối tượng nào sau nay được chọn để khoanh nuôi phục hồi rừng:

a. Đất đã mất rừng, nương ray bỏ hoang không còn tính chất rừng.

b. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

c. Cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày dưới 30cm.

d. Gieo trồng bổ sung, bảo vệ.

Câu 4. Việc khai thác rừng hiện nay phải tuân theo các qui định chung nhằm mục đích:

a. Duy trì, bảo vệ rừng, bảo vệ đất hiện có.

c. Bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng phòng hộ

b. Bảo đảm chất lượng rừng, mật độ che phủ đất.

d. Rừng có khả năng tự phục hồi, tái sinh.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 38: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / 02/ 2010 Ngày dạy: / 02/2010 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - §¸nh gi¸ kiến thức vỊ ch¨n nu«i,trồng trọt đã học. 2.Kĩ năng : - Kü n¨ng tr×nh bµy bµi . 3.Thái độ: - Rèn tính tự giác, trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra. IV. Tỉ chøc giê häc: 1. Khëi ®éng (5’) *ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2 . Ma trËn kiĨm tra. Néi dung kiÕn thøc kü n¨ng c¬ b¶n cơ thĨ Mĩc ®é kiÕn thøc kü n¨ng NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tnkq Tl Tnkq Tl Tnkq Tl Trång rõng vµ b¶o vƯ rõng Lu©n canh Sinh tr­ëng vµ ph¸t triĨn cđa v¹t nu«i NhiƯm vơ cđa ch¨n nu«i 3 2(4) (1,5) 2 (1,5) 1(1) 1(2) Phần I Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: (4 điểm) Câu 1. Rừng cần được bảo vệ vì: a. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường. b. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống. c. Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước. d. Cả 3 câu a, b, c. Câu 2. Luân canh là: a. Là chỉ gieo trồng một loại cây trồng. b. Là tiến hành trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên một diện tích. c. Trên cùng một diện tích, trồng hai loại hoa màu cùng một lúc. d. Cả 3 câu a, b, c. Câu 3. Những đối tượng nào sau nay được chọn để khoanh nuôi phục hồi rừng: a. Đất đã mất rừng, nương ray bỏ hoang không còn tính chất rừng. b. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm. c. Cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày dưới 30cm. d. Gieo trồng bổ sung, bảo vệ. Câu 4. Việc khai thác rừng hiện nay phải tuân theo các qui định chung nhằm mục đích: a. Duy trì, bảo vệ rừng, bảo vệ đất hiện có. c. Bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng phòng hộ b. Bảo đảm chất lượng rừng, mật độ che phủ đất. d. Rừng có khả năng tự phục hồi, tái sinh. Câu 5: Hãy chọn các từ, cụm từ: ( giảm sâu, bệnh, sản phẩm thu hoạch, ánh sáng, điều hòa dinh dưỡng , độ phì nhiêu) để điền vào chỗ trống cho thích hợp. Luân canh làm cho đất tăng...............................................và Xen canh sử dụng hợp lývà giảm sâu bệnh. Tăng vụ góp phần tăng thêm Câu 6: Em hãy đánh dấu (x) để phân biệt những biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và sự phát dục theo bảng sau: Những biến đổi của cơ thể vật nuôi Sự sinh trưởng Sự phát dục 1. Gà mái bắt đầu đẻ trứng 2. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg 3. Xương của ống chân bề dài thêm 5cm 4. Gà trống biết gáy Phần II Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì? Cho biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nước ta hiện nay. (2đ) Câu 2: Lập vườn ươm cần đảm bảo yêu cầu gì và cách chia đất trong vườn ươm như thế nào? (2đ) Câu 3: Có mấy loại khai thác rừng? Trình bày nội dung của từng loại khai thác đó. (2đ) H­íng dÉn chÊm Phần I Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm: 1 – d; 2 – b; 3 – b; 4 - a 5 - điền đúng mỗi từ 0,25 điểm: - §ộ phì nhiêu, điều hoà dinh dưỡng; -Giảm sâu, bệnh; -§ất, ánh sáng; - Sản phẩm thu hoạch 6- điền đúng mỗi ý 0,25điểm sự phát dục; sự sinh trưởng; sự sinh trưởng; sự phát dục Phần II Tự luận: Câu 1: Nêu được vai trò (1điểm) Nêu được nhiệm vụ (1điểm) Câu 2:Nêu đủ 4 yêu cầu: (1điểm) + Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu bệnh hại. + pH từ 6 - 7. + Mặt đất bằng hơi dốc (từ 2 đến 4 độ) + Gần nguồn nước và nơi trồng rừng. Nêu đúng cách chia đất trong vườn ươm (1điểm) Tùy theo địa hình và yêu cầu sản xuất, việc phân chia đất vườn ươm phải thuận tiện cho việc đi lại và sản xuất. Dùng các biện pháp để ngăn chặn sự phá hại của trâu, bò. Câu 3: Có mấy loại khai thác rừng? Trình bày nội dung của từng loại khai thác đó. (2đ) Có 3 loại khai thác rừng: - Khai thác trắng là chặt hết cây trong một mùa chặt, sau đó trồng lại rừng. - Khai thác dần là chặt hết cây trong 3 đến 4 lần chặt trong 5 đến 10 năm để tận dụng rừng tái sinh tự nhiên. - Khai thác chọn là chọn chặt cây theo yêu cầu sử dụng và yêu cầu tái sinh tự nhiên của rừng. 3. Tỉng kÕt - H­íng dÉn vỊ nhµ: (5’) * Tỉng kÕt : - Nhận xét về thái độ của học sinh. - Thu bài của học sinh *H­íng dÉn vỊ nhµ: Về nhà học bài và ôn lại các bài đã học.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_38_kiem_tra_1_tiet.doc