Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 47: Thực hành quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thuỷ sản (tôm, cá)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Nhận biết được một số loại thức ăn chủ yếu của tôm, cá.

 - Phân biệt được thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo.

2. Kĩ năng: Nhận biết, phân tích vấn đề.

3. Thái độ: Có ý thức làm việc cẩn thận, chính xác.

II.CHUẨN BỊ :

 1. Giáo viên: Kính hiển vi, lọ đựng mẫu nước, vẽ to H. 78, 82, 83.

 2. Học sinh: Chuẩn bị nội dung đã dặn ở tiết trước.

III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HS

 1.Ổn định ( 1) 7a . 7b 7c

 2. Kiểm tra (4)- Thức ăn nhân tạo khác thức ăn tự nhiên ở điểm nào? ( 5đ)

 - Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá? (5đ)

 3. Giới thiệu bài (1): GV nêu mục tiêu cần đạt của bài thực hành.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 47: Thực hành quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thuỷ sản (tôm, cá), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25.04.08 TUẦN 33 Ngày dạy :28 .04.08 Tiết 47: thực hành QUAN SÁT ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN ( TÔM, CÁ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết được một số loại thức ăn chủ yếu của tôm, cá. - Phân biệt được thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo. 2. Kĩ năng: Nhận biết, phân tích vấn đề. 3. Thái độ: Có ý thức làm việc cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Kính hiển vi, lọ đựng mẫu nước, vẽ to H. 78, 82, 83. 2. Học sinh: Chuẩn bị nội dung đã dặn ở tiết trước. III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định ( 1’) 7a ......... 7b 7c 2. Kiểm tra (4’)- Thức ăn nhân tạo khác thức ăn tự nhiên ở điểm nào? ( 5đ) - Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá? (5đ) 3. Giới thiệu bài (1’): GV nêu mục tiêu cần đạt của bài thực hành. 4. Các họat động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 (2 phút): Chuẩn bị. - GV yêu cầu lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị của các cá nhân và nhóm. - Lớp trưởng báo cáo sự chuẩn bị cho GV. - GV: Yêu cầu các nhóm kiểm tra lại dụng cụ. - HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Hoạt động 2: (12 phút) Tìm hiểu quy trình thực hành: - GV: Hướng dẫn quy trình thực hành theo 3 bước ( sgk/ 144). - HS: Lắng nghe lời hướng dẫn của GV. Hoạt động 3:( 20 phút) Tổ chức thực hành: - GV: Thảo luận nhóm theo nội dung câu hỏi sau: + Trong mẫu nước có những loại thức ăn nào? + Các mẫu thức ăn em đã chuẩn bị thuộc nhóm thức ăn nhân tạo hay tự nhiên? + Căn cứ vào các H. 78, 82, 83 và các mẫu thức ăn , em hãy sắp xếp và ghi tóm tắt vào bảng 144 sgk bằng bút chì? - HS: tiến hành thực hành theo nhómvà hoàn thành vào mẫu sgk/ 144. - GV: Cho HS tiến hành làm việc và nhắc HS thực hiện theo đúng nội dung và trình tự thực hành. Họat động 4: (4 phút)Tổng kết. - GV: Đại diện một nhóm trình bày nội dung thảo luận. Nhóm khác nghe và nhận xét, bổ sung ( nếu có) - HS: Trình bày theo yêu cầu của GV. - GV: Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần thái độ, kết quả thực hành. I. QUY TRÌNH THỰC HÀNH: 1. Bước 1: Quan sát tiêu bản thức ăn dưới kính hiển vi từ 3 - lần 2. Bước 2: Quan sát các mẫu thức ăn tự nhiên và nhân tạo của tôm, cá. 3. Bước 3: Quan sát hình vẽ và các mẫu thức ăn để thấy sự khác biệt giữa hai nhóm thức ăn. II. THỰC HÀNH: 5. Dặn dò:(1phút)- Nắm trình tự thực hành. - Chuẩn bị bài: Chăm sóc, quản lí và phòng trị bệnh cho động vật thuỷ sản ( tôm, cá). + Chăm sóc tôm, cá như thế nào? + Quản lí ao nuôi, sự tăng trưởng của tôm cá ra sao? + Phương pháp phòng và trị bệnh cho tôm, cá ntn? --------------------™ v ˜----------------------- Ngày thi:09.5 THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức :kiểm tra các kiến thức cơ bản trong HKII. Luân canh, xen canh, kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc cây rừng . Khai thác và bảo vệ rừng, đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. Sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Kĩ thuật nuôi trồng thuỷ sản. 2. Kỹ năng: Suy luận, tính toán, trình bày.Vận dụng kiến thức để hòan thành bài làm. 3. Thái độ: nghiêm túc trong thi cử. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Đề thi - Học sinh :Oân lại tòan bộ kiến thức để hoàn thành bài thi. III. MA TRẬN, ĐỀ BÀI ,ĐÁP ÁN: Xem sổ bộ đề , đề số .. IV TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định 7A.7B...................... 7C.. 2.Phát đề cho mỗi HS. V.THỐNG KÊ KẾT QUẢ BÀI THI: Lớp SS 0 1 2 3 4 <5 5 6 7 8 9 10 5-10 7a 7b 7c --------------------™ v ˜----------------------- CÔNG NGHỆ 7 Số 10 Lớp 7a (ngày 06 tháng 3 năm 2008) Đề 1 Câu 1:Thế nào là nhân giống thuần chủng . Nêu mục đích của việc nhân giống thuần chủng.Lấy 1 ví dụ về phương pháp nhân giống thuần chủng. Câu 2:Nêu yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Câu 3: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi. Lớp 7b (ngày ........... tháng 3 năm 2008), 7c (ngày .......... tháng 3 năm 2008) Đề 2 Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta. Câu 2: Nêu các đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Câu 3: Chọn phối là gì ?Nêu các phương pháp chọn phối ? lấy 1 ví dụ về chọn phối cùng giống và 1 ví dụ về chọn phối khác giống? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1: Câu 1( 5đ): Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ.(2đ) -Mục đích: tạo ra nhiều cá thể giống đã có với yêu cầu giữ được(1đ) và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống.(1đ) -Nêu đúng ví dụ:(1đ) Câu 2 ( 2đ): Yếu tố ảnh hưởng đế sự sinh trưởng và phát dục là:do đặc điểm về di truyền (1đ)điều kiện ngoại cảnh (1đ) Câu 3( 2đ):là yếu tố quyết định đến năng suất ( 1đ) và chất lượng chăn nuôi (1đ) Đề 2: Câu 1 (3đ)- Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho ngành sản xuất khác. Câu 2: Nêu đúng 3 đặc điểm :+Không đồng đều (1đ) +Theo giai đoạn (1đ) +Theo chu kì (1đ) Câu 3: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn phối.(1đ) Các phương pháp chọn phối:-Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn ghép con đực và con cái trong cùng một giống.( 1đ) -Muốn lai tạo thì chọn con đực với con cái khác giống.( 1đ) Nêu đúng mỗi ví dụ (0,5đ)x 2= 1đ

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_47_thuc_hanh_quan_sat_de_nhan_b.doc