I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi
Biết cách phân loại giống vật nuôi và vai trò của giống trong chăn nuôi.
2.Kỹ năng: Biết kĩ thuật chăn nuôi ở gia đình, Rèn kĩ năng QS, Tư duy,Biết cách phân loại giống vật nuôi, hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Có ý thức bảo giống vật nuôi quý.
II. Chuẩn bị:
1.GV: Hình một số vật nuôi, Bảng phụ.
2. HS: Học bài, Kẽ bảng phụ, đọc trước bài 31 ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới: Ta đã biết giống vật nuôi giữ vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng chăn nuôi. Vậy giống vật nuôi là gì và vai trò của giống vật nuôi ra sao? Ta tìm hiểu bài 31.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 24 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 24 Ngày soạn : 28/01/2013
Tiết : 29 Ngày dạy :
Bài 31 : GIỐNG VẬT NUÔI
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi
Biết cách phân loại giống vật nuôi và vai trò của giống trong chăn nuôi.
2.Kỹ năng: Biết kĩ thuật chăn nuôi ở gia đình, Rèn kĩ năng QS, Tư duy,Biết cách phân loại giống vật nuôi, hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Có ý thức bảo giống vật nuôi quý.
II. Chuẩn bị:
1.GV: Hình một số vật nuôi, Bảng phụ.
2. HS: Học bài, Kẽ bảng phụ, đọc trước bài 31 ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới: Ta đã biết giống vật nuôi giữ vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng chăn nuôi. Vậy giống vật nuôi là gì và vai trò của giống vật nuôi ra sao? Ta tìm hiểu bài 31.
HĐGV
HĐHS
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi.
? Hãy kể tên những giống vật nuôi ở địa phương mà em biết
- Đọc các ví dụ à hoàn thành bài tập điền vào chỗ trống
? Thế nào là giống vật nuôi.
? Đặc điểm con non có giống bố mẹ không? Vì sao?
? Đặc điểm ngoại hình, thể chất và tính năng sản xuất của những con vật khác giống thế nào?
- Em lấy vài ví dụ về giống vật nuôi và những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sgk
- GVKL
? Có những cách phân loại giống vật nuôi nào?
- GV: Giống nguyên thủy là giống được thuần hóa từ thú hoang
Giống quá độ: Giống nguyên thủy trải qua quá trình chọn lọc
Giống gây thành tạo từ kqủa của quá trình lai tạo, chọn lọc, nuôi dưỡng, chăm sóc.
?Để được công nhận là giống vật nuôi phải có các điều kiện nào?
- GVKL
- HS liên hệ thực tế trả lời câu hỏi.
- Cá nhân tự thu nhận thông tin để hoàn thành
à1 vài HS trả lời HS khác NXBS
+ Giống vì bố mẹ truyền những đặc điểm đó cho con non
- Khác nhau
- Nêu được:
+ Vịt cỏ: Tầm vóc nhỏ, lông có nhiều màu
+ Bò Hà lan: có màu lông lang trắng đen
+ Lợn Lanđơrát: Có thân dài, tai to rủ xuống mặt
à Có 4 cách phân loại
- VD: Heo rừng được thuần hóa.
- Lợn Móng cái, vịt bầu,...
- Lợn Yorshire, Lan đrat,...
- HS trả lời
I. Khái niệm về giống vật nuôi.
1. Thế nào là giống vật nuôi?
- Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra.
- Mỗi giống vật nuôi:
+ Đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau
+ Có năng suất và ngoại hình như nhau.
+ Có tính di truyền ổn định
+ Có số lượng cá thể nhất định
2. Phân loại giống vật nuôi
Có nhiều cách phân loại giống vật nuôi:
- Theo địa lí
- Theo hình thái, ngoại hình
- Theo mức độ hoàn thiện của giống
- Theo hướng sản xuất
3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi
- Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc
- Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
- Có tính di truyền ổn định
- Đạt đến một số lượng nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
HĐ2: Tìm hiểu vai trò của giống vật nuôi.
- Năng suất sữa và trứng gà (Lơgo + Gàri) và bò (Hà lan + Sin) là do yếu tố nào quyết định?
- Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura và bò Hà Lan, bò Sin do yếu tố nào quyết định?
- Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
- Hiện nay người ta làm gì để nâng cao hiệu quả chăn nuôi?
- Muốn chăn nuôi có hiệu quả cần làm gì
- GVKL
- Do giống quyết định
- Do giống quyết định
à Có vai trò:
+ Giống vật nuôi quyết định năng suất chăn nuôi.
+ Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
( Con người không ngừng chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi ngày càng tốt hơn)
- Cần chọn giống vật nuôi phù hợp.
II. Vai trò của giống vật nuôi.
- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp.
4. Củng cố:- Thế nào là giống vật nuôi?
- Nêu các điều kiện công nhận là giống vật nuôi?
- Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
5. Hướng dẫn về nhà:Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Xem trước bài 32: Tìm hiểu ntn là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Kẻ bảng trg 87 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 24 Ngày soạn : 28/01/2013
Tiết : 30 Ngày dạy :
Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI
I.Mục tiêu của bài học :
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm và các đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi và nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, hoạt động nhóm
3. Thái độ: Có ý thức trong việc tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
II. Chuẩn bị:
1.GV : Hình 54 SGK phóng to.
Sơ đồ 8 SGK
2.HS: Học bài, Xem trước bài ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới: Mỗi loài vật nuôi đều trải qua giai đoạn con non à trưởng thành à sinh trưởng và phát dục. Vậy sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là gì? Các yếu tố nào tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ta tìm hiểu bài 32
HĐGV
HĐHS
Nội Dung
HĐ1: Tìm hiểu Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
- Nêu vấn đề : Trứng thụ tinh à hợp tử à Cá thể non à trưởng thành à già (cả quá trình này gọi là sự phát triển : sinh trưởng và phát dục)
- Quan sát 3 con ngan H.54, em có nhận xét gì về khối lượng, hình dạng, kích thước cơ thể?
(?) Nhà em nuôi gà hoặc Heo,sau một thời gian nuôi, em có nhận xét gì về khối lượng, kích thước của chúng.
? Người ta gọi sự tăng khối lượng (tăng cân) của ngan trong quá trình nuôi dưỡng là gì?
? Sự sinh trưởng là như thế nào?
- QS H. 54, mào con ngan lớn nhất có đặc điểm gì nổi bật?
?Con ngan trưởng thành có khả năng gì mà ngan con không có được?
- Khi ngan có khả năng sinh sản à Sự phát dục
? Thế nào là sự phát dục?
- Giải thích thêm: sự sinh về sự sinh trưởng và phát dục của buồng trứng
+ Cùng với sự phát triển của cơ thể, buồng trứng con cái lớn dần à sinh trưởng của buồng trứng
+ Khi đã lớn, buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng à sự phát dục của buồng trứng.
- Hoàn thành bảng sgk
- GVKL
- Theo dõi và thu nhận kiến thức
à Thấy có sự tăng về khối lượng, kích thước và thay đổi hình dạng
- HS trả lời
à Gọi là sự sinh trưởng
+ Là sự tăng về khối lượng, kích thước của các bộ phận cơ thể
- To và và có màu đỏ
- Sinh sản, biết gáy.
à Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
- Cá nhân hoàn thành :
+ Sự sinh trưởng : 1, 2, 5
+ Sự phát dục : 3, 4
I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
1. Sự sinh trưởng
Là sự tăng về khối lượng, kích thước của các bộ phận cơ thể
2. Sự phát dục
Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
HĐ2: Tìm hiểu về các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
- Nêu vấn đề :
+ Gà Ri : đẻ 70 - 90 trứng/năm
+ Gà Lơgo : đẻ 250 - 270 trứng/năm
?Nuôi thật tốt con gà ri có thể tăng sản lượng trứng bằng gà Lơ go không ? Tại sao ?
?Muốn chăn nuôi đạt năng suất cao cần làm gì ?
? Kết quả của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là gì ?
? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến năng suất chăn nuôi ?
? Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục có lợi gì ?
- GVKL
- Không vì sản lượng trứng do giống qui định
- Chọn giống tốt + Điều kiện chăm sóc tốt
- Năng suất chăn nuôi
- Giống + Yếu tố ngoại cảnh
- Điều khiển sự phát triển của vật nuôi theo ý muốn.
II. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
- Di truyền
- Điều kiện ngoại cảnh ( Nuôi dưỡng, chăm sóc )
4.Củng cố: Cho HS đọc phần ghi nhớ,Trả lời câu hỏi SGK.
5.Hướng dẫn về nhà: Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Xem trước bai3: Tìm hiểu ntn là chọn giống vật nuôi, Một số PP chọn giống vật nuôi, Quản lí giống vật nuôi.
DUYỆT TUẦN 24 31/01/2013
NGUYỄN VĂN HIẾU
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_24_ban_dep.doc