Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 29 - Đỗ Thị Ngọc Sở

I.Mục tiêu tiết kiểm tra:

 Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của HS từ bài 30  42. Thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, từ đó GV rút kinh nghiệm và cải tiến PP dạy, giúp HS cải tiến cách học để thi học kì II đạt kết quả tốt hơn.

 Rèn tính nghiêm túc, tự lập, chính xác.

 II.Chuẩn bị

 1.HS : Học bài

 2.GV : Ma trận, đề, đáp án và thang điểm.

 III. Các bước lên lớp :

 1. Ổn định lớp :

 2. Phát đề

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 29 - Đỗ Thị Ngọc Sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn:18/03/2013 Ngày dạy:.................... Tiết: 39 KIỂM TRA I TIẾT I.Mục tiêu tiết kiểm tra: Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của HS từ bài 30 " 42. Thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, từ đó GV rút kinh nghiệm và cải tiến PP dạy, giúp HS cải tiến cách học để thi học kì II đạt kết quả tốt hơn. Rèn tính nghiêm túc, tự lập, chính xác. II.Chuẩn bị 1.HS : Học bài 2.GV : Ma trận, đề, đáp án và thang điểm. III. Các bước lên lớp : 1. Ổn định lớp : 2. Phát đề  MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi 1/2đ 1/2đ Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 2/1đ 2/1đ Nhân giống vật nuôi 2/1đ 2/1đ Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi 1/0,5đ 1/3đ 2/3,5đ Sản xuất thức ăn vật nuôi 3/2,5đ 3/2,5đ Tổng 5/3,5đ 3/1,5đ 2/5đ 10/10đ ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (3đ) Câu 1: Sự tăng lên về khối lượng và kích thước của cơ thể vật nuôi (0,5đ) Câu 2: Gà Hồ X Gà Hồ (0,5đ) Câu 3: 2 phương pháp (0,5đ) Câu 4: Giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ thức ăn (0,5đ) Câu 5: 3 phương pháp (0,5đ) Câu 6: Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. (0,5đ) II. Hãy nối các câu 1, 2 với các câu a, b, c sao cho phù hợp (2đ) 1. Những loại thức ăn giàu Prôtêin là a. Lúa, ngô, khoai, sắn, 2. Những loại thức ăn giàu Gluxit là b. Bột cá, vỏ sò, cua, c. Lúa, cây ngô, rau, cỏ, B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (2đ) Cung cấp thực phẩm - Cung cấp phân bón - Cung cấp sức kéo - Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ Câu 2: (3đ) Mục đích chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm: (1,5 đ) - Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa. - Làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng - Khử bỏ các chất độc hại và vi trùng gây bệnh. Các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi: (1,5 đ) - Phương pháp vật lý - Phương pháp hóa học - Phương pháp vi sinh vật 3. Tổng kết : - Sai sót về kỹ năng và kiến thức : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Phân loại : Lớp Sĩ số Giỏi khá TB Yếu kém Ghi chú SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 7A1 7A2 7A3 7A4 7A5 7A6 7A7 Tổng So sánh : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 29 Ngày soạn: 18/03/2013 Tiết 40 Ngày dạy: CHƯƠNG II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI BÀI 44: CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Nắm được vai trò của chuồng nuôi trong chăn nuôi. Hiểu được vai trò và biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, trao đổi nhóm. Có những kỹ năng xây dựng chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường sống. II. Chuẩn bị: GV: Hình 69,70 và sơ đồ 10,11 SGK HS: Tìm hiểu bài 44: Tìm hiểu vai trò của chuồng nuôi ntn? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh? Biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi ? III. Các bước lên lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cú: Bỏ qua Bài mới: Vào bài: Trong chăn nuôi muốn cho vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt, không mắc các loại bệnh tật thì việc xây dựng chuồng nuôi và giữ vệ sinh chuồng đóng vai trò quan trọng. Để biết rõ vai trò của chuồng nuôi và các biện pháp vệ sinh chuồng nuôi như thế nào vào bài mới ta sẽ rõ. HĐGV HĐHS Nội dung HĐ1:Tìm hiểu về Chuồng nuôi - Y/C HS xem thông tin mục 1 và trả lời câu hỏi ? Chuồng nuôi là gì? - Y/C HS đọc thông tin SGK ? Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh các yếu tố tác động vào ntn. ? Mức độ tiếp xúc với vi trùng, kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi nhốt với vật nuôi thả tự do ntn. ? Muốn nuôi số lượng gà, vịt, lợn lớn theo kiểu công nghiệp, chuồng nuôi có vai trò ntn? ? Nuôi vật nuôi trong chuồng góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường sống ntn? GV kết hợp GDBVMT - Cho HS xđ các câu trả lời đúng nhất về vai trò của chuồng nuôi ở mục 1. ? Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? - Treo sơ đồ 10 và nêu câu hỏi: ?Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo các yêu cầu nào? - QS sơ đồ 10 hoàn thành bài tập điền vào chỗ trống. - GVNX và thông báo đáp án đúng. ? Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây dựng chuồng ta phải làm như thế nào? - Treo H.69 và hỏi tiếp: ? Khi xây dựng chuồng nuôi thì ta nên chọn hướng nào? Vì sao? - Treo H.70, 71 và giới thiệu cho học sinh về kiểu chuồng nuôi 1 dãy và kiểu chuồng 2 dãy. ? Người ta xây dựng chuồng 1 dãy, 2 dãy nhằm mục đích gì? - GVKL à Là “nhà ở” của vật nuôi. → Tránh được mưa, nắng, gió, rét → Vật nuôi nhốt hạn chế tiếp xúc với kí sinh trùng gây bệnh. → Sử dụng máy móc để cho ăn, uống, làm vệ sinh đồng loạt theo quy trình chăn nuôi. → Hạn chế vật nuôi thải phân làm ô nhiễm MT , tránh phá hoại SX hoa màu,...quản lí đàn vật nuôi không bị mất mát. à Xđ được: câu e à Chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khoẻ vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. - Nêu được: + Nhiệt độ thích hợp.( Che mát, đủ ẩm ) + Độ ẩm: 60-75% + Độ thông thoáng tốt. + Độ chiếu sáng thích hợp + Không khí: ít khí độc. - Nêu được: 1. Nhiệt độ 2. Độ ẩm 3. Độ thông thoáng. - 1 vài HS trình bày lớp nhận xét và bổ sung. - Xem sgk trả lời à Thực hiện đúng kĩ thuật về chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che và bố trí các thiềt bị khác. - Nêu được: Hướng nam hoặc Đông nam. Vì gió Đông nam mát mẻ, tránh được nắng chiều, mưa, tận dụng ánh sáng lúc sáng sớm. - Lắng nghe. à Để có độ chiếu sáng thích hợp. I. Chuồng nuôi 1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi - Chuồng nuôi là “nhà ở” của vật nuôi. - Chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất vật nuôi. 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh + Nhiệt độ thích hợp. + Độ ẩm: 60-75% + Độ thông thoáng tốt. + Độ chiếu sáng thích hợp. + Không khí ít khí độc. HĐ2:Tìm hiểu về Vệ sinh phòng bệnh. ? Nếu không vệ sinh cho vật nuôi có hại gì cho vật nuôi? ? Vệ sinh trong chăn nuôi nhằm mục đích gì? ? Hãy cho biết trong chăn nuôi người ta có phương châm gì? ? Em hiểu như thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh? (phòng bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi nhằm mục đích gì?Trong chăn nuôi ưu tiên phòng bệnh hay chữa bệnh) - Treo sơ đồ 11, Y/C học sinh quan sát và cho biết : ? Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi cần đạt những yêu cầu nào? ? Muốn cho vật nuôi khỏe mạnh, năng suất cao phải chú ý điều gì? ? Vệ sinh thân thể vật nuôi bằng cách nào? + Cho các ví dụ minh họa - GVGD HS BVệ môi trường xung quanh: MT nước, không khí, nước,... → Dễ mắc bệnh. → Nhằm mục đích phòng ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi. → “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”. → Trong chăn nuôi, ưu tiên phòng bệnh là hàng đầu vì giúp vật nuôi không mắc bệnh và tiết kiệm được chi phí chăn nuôi. - Xem sgk trả lời. → Vệ sinh thân thể cho vật nuôi → Tắm, chải, vận động hợp lí. + Liên hệ thực tế lấy vd II. Vệ sinh phòng bệnh 1.Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi Để phòng ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi. 2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi - Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi - Vệ sinh thân thể cho vật nuôi 4. Củng cố: Chuồng nuôi có vai trò gì? Ntn là chuồng nuôi hợp vệ sinh? 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài, Xem trước bài 45: Tìm hiểu Đ.điểm của cơ thể vật nuôi non, biện pháp nuôi vật nuôi non ntn? IV. Rút kinh nghiệm: .............................................. Duyệt tuần 29 21/03/2013 Nguyễn Văn Hiếu Trường THCS Hưng Phú Lớp 7A. KIỂM TRA I TIẾT HKII Họ và tên :.. MÔN CÔNG NGHỆ 7 * ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV A.TRẮC NGHIỆM: (5đ) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (3đ) Câu 1: Sự sinh trưởng của vật nuôi là: a. Sự tăng lên về khối lượng của cơ thể vật nuôi. b. Sự tăng lên về kích thước của cơ thể vật nuôi c. Sự thay đổi về chất trong cơ thể vật nuôi d. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước của cơ thể vật nuôi Câu 2: Phương pháp nào sau đây là nhân giống thuần chủng? Lợn Móng cái X Lợn Ỉ Gà Ri X Gà Lơgo Gà Hồ X Gà Hồ Lợn Lanđơrat X Lợn Đại Bạch Câu 3: Có mấy phương pháp chọn phối? a. 1 phương pháp b. 2 phương pháp c. 3 phương pháp d. 4 phương pháp Câu 4: Dự trữ thức ăn cho vật nuôi nhằm mục đích gì? a. Giữ thức ăn lâu hỏng b. Nhằm có đủ thức ăn cho vật nuôi c. Nhằm tăng giá trị thức ăn d.Giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ thức ăn Câu 5: Có mấy phương pháp sản xuất thức ăn cho vật nuôi? a. 2 phương pháp b. 3 phương pháp c. 4 phương pháp d. 5 phương pháp Câu 6: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi? a. Quyết định đến năng suất b. Quyết định đến chất lượng sản phẩm c. Câu a và b d . Quyết định đến số lượng vật nuôi. II. Hãy nối các câu 1, 2 với các câu a, b, c sao cho phù hợp (2đ) 1. Những loại thức ăn giàu Prôtêin là a. Lúa, ngô, khoai, sắn, 2. Những loại thức ăn giàu Gluxit là b. Bột cá, vỏ sò, cua, c. Lúa, cây ngô, rau, cỏ, B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Ngành chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? (2đ) Câu 2: Nêu mục đích của việc chế biến thức ăn cho vật nuôi và kể tên các phương pháp chế biến? (3đ) Bài làm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Trường THCS Hưng Phú Lớp 7A. KIỂM TRA I TIẾT HKII Họ và tên :.. MÔN CÔNG NGHỆ 7 ** ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV A.TRẮC NGHIỆM: (5đ) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (3đ) Câu 1: Sự sinh trưởng của vật nuôi là: a. Sự tăng lên về khối lượng của cơ thể vật nuôi. b. Sự tăng lên về kích thước của cơ thể vật nuôi c. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước của cơ thể vật nuôi d. Sự thay đổi về chất trong cơ thể vật nuôi Câu 2: Phương pháp nào sau đây là nhân giống thuần chủng? Gà Hồ X Gà Hồ Lợn Lanđơrat X Lợn Đại Bạch Gà Ri X Gà Lơgo Lợn Móng cái X Lợn Ỉ Câu 3: Có mấy phương pháp chọn phối? a. 1 phương pháp b. 2 phương pháp c. 3 phương pháp d. 4 phương pháp Câu 4: Dự trữ thức ăn cho vật nuôi nhằm mục đích gì? a. Giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ thức ăn b. Nhằm có đủ thức ăn cho vật nuôi c. Nhằm tăng giá trị thức ăn d. Giữ thức ăn lâu hỏng Câu 5: Có mấy phương pháp sản xuất thức ăn cho vật nuôi? a. 2 phương pháp b. 3 phương pháp c. 4 phương pháp d. 5 phương pháp Câu 6: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi? a. Quyết định đến năng suất b. Quyết định đến chất lượng sản phẩm c. Quyết định đến số lượng vật nuôi. d . Câu a và b II. Hãy nối các câu 1, 2 với các câu a, b, c sao cho phù hợp (2đ) 1. Những loại thức ăn giàu Prôtêin là a. Bột cá, vỏ sò, cua, 2. Những loại thức ăn giàu Gluxit là b. Lúa, ngô, khoai, sắn, c. Lúa, cây ngô, rau, cỏ, B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Ngành chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? (2đ) Câu 2: Nêu mục đích của việc chế biến thức ăn cho vật nuôi và kể tên các phương pháp chế biến? (3đ) Bài làm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_29_do_thi_ngoc_so.doc
Giáo án liên quan