I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản, vai trò nhiệm vụ của ngành chăn nuôi
Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi và quy trình sản xuất bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
2/ Kỹ năng : Củng cố kỹ năng vận dụng vào thực tiễn chọn lọc và quản lý giống vật nuôi
Chế biến dự trữ thức ăn cho vật nuôi
Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi
3/ Thái độ : Yêu thích ngành chăn nuôi, bảo vệ vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ :
₡ Chuẩn bị của gio vin : Giáo án, Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức tr 128 SGK
˜ Chuẩn bị của học sinh : Vở ghi, SGK đề cương ôn tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : 1
2. Kiểm tra bài cũ : 6
- Người ta dựa vào đâu để phân loại thức ăn? (Dựa vào thành phần chất dinh dưỡng có trong thức ăn). Có mấy loại thức ăn?(Có 3 loại thức ăn: thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit, thức ăn giàu chất xơ).
- Cĩ mấy phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ?( Cĩ 3 phương pháp)
3. Giảng bi mới :
HĐ 1 Giới thiệu bài : 1
Nội dung phần chăn nuôi chúng ta học gồm 18 bài gồm kiến thức cơ bản : Vai trò nhiệm vụ chăn nuôi đại cương về kỹ thuật chăn nuôi và quy trình sản xuất bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 36+37 - Dương Thị Thanh Lựu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 18/3/2010
Tuần : 36 - Tiết : 51
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản, vai trò nhiệm vụ của ngành chăn nuôi
Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi và quy trình sản xuất bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
2/ Kỹ năng : Củng cố kỹ năng vận dụng vào thực tiễn chọn lọc và quản lý giống vật nuôi
Chế biến dự trữ thức ăn cho vật nuôi
Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi
3/ Thái độ : Yêu thích ngành chăn nuôi, bảo vệ vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ :
Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức tr 128 SGK
Chuẩn bị của học sinh : Vở ghi, SGK đề cương ôn tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 6’
- Người ta dựa vào đâu để phân loại thức ăn? (Dựa vào thành phần chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn). Cĩ mấy loại thức ăn?(Cĩ 3 loại thức ăn: thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit, thức ăn giàu chất xơ).
- Cĩ mấy phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ?( Cĩ 3 phương pháp)
3. Giảng bài mới :
HĐ 1 Giới thiệu bài : 1’
Nội dung phần chăn nuôi chúng ta học gồm 18 bài gồm kiến thức cơ bản : Vai trò nhiệm vụ chăn nuôi đại cương về kỹ thuật chăn nuôi và quy trình sản xuất bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
HĐ 1 : Vai trò nhiệm vụ của ngành chăn nuôi :
- Năng suất vật nuôi là kết quả của những yếu tố nào tạo thành ?
- Vai trò của ngành chăn nuôi là gì ?
- Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là gì ?
HĐ 1 : Vai trò nhiệm vụ của ngành chăn nuôi :
NSVN= giống (DT) + KT nuôi dưỡng chăm sóc
- Cung cấp thực phẩm, phân, sức kéo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
-Phát triển chăn nuôi toàn diện, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất.
- Tăng cường nghiên cứu khoa học kỹ thuật và quản lý
- Tăng nhanh số lượng, chất lượng sản phẩm chăn nuôi
1Vai trò nhiệm vụ của ngành chăn nuôi :
14’
HĐ 2 : Kỹ thuật chăn nuôi đại cương :
- Cơ sở phân loại giống vật nuôi ?
- Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi ?
- Vai trò của giống vật nuôi ?
- Khái niệm sinh trưởng và phát dục ?
- Phương pháp chọn giống vật nuôi ?
- Phương pháp quản lý giống vật nuôi ?
- Phương pháp nhân giống vật nuôi ?
- Cho biết nguồn gốc thức ăn vật nuôi
- Trong thức ăn có các thành phần dinh dưỡng nào ?
- Kể tên các chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ vào máu ?
- Thức ăn có vai trò như thế nào đối với cơ thể con vật ?
- Các phương pháp chế biến thức ăn ?
- Các phương pháp dự trữ thức ăn ?
- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protêin và giàu gluxit
HĐ 2 : HS nhắc lại KT chăn nuôi đại cương :
-Theo địa lý
- Theo hình thái ngoại hình
- Theo mức độ hoàn thiện giống theo hướng sản xuất
- Có chung nguồn gốc
- Giống nhau về ngoại hình thể chất
- Tính di truyền ổn định
- Có số lượng đạt được theo quy định của nhà nước
- Giống vật nuôi quy định năng suất chăn nuôi ? Sản phẩm chăn nuôi (số lượng, chất lượng)
- Theo giai đoạn
- Kiểm tra cá thể
- Quản lý đăng ký ở cấp quốc gia
- Phân vùng chăn nuôi
- Có chính sách chăn nuôi phù hợp
- Sử dụng đực giống trong chăn nuôi đúng kỹ thuật
- Nhân giống thuần chủng
- Nhân giống bằng phương pháp lai tạo
- Động vật, thực vật, chất khoáng
- Gồm nước, chất khô, gluxi, prôtein, lipit, chất khoáng và Vitamin
- Đường đơn, axitamin, glyxêrin + axit béo, nước, ion khoán, Vitamin
- Duy trì sự sống vật nuôi.
- Tạo ra sản phẩm : Thịt, trứng, sữa, vật nuôi sinh trưởng phát triển
- Vật lý, hóa học, sinh học tạo hỗn hợp thức ăn nhiều thành phần dinh dưỡng .
- Làm khô, ủ xanh
- Chế biến sản phẩm phụ từ vật nuôi động vật, trồn cây họ đậu, khai thác thực vật thủy sinh
- Tận dụng trồng trọt
- Trồng nhiều lương thực rau cỏ nhập khẩu thức ăn chất lượng cao cho vật nuôi
- Thức ăn vật nuôi
10’
- Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải đạt những yêu cầu kỹ thuật như thế nào ?
- Giữ vệ sinh trong chăn nuôi phải làm những công việc gì ?
- Tại sao vật nuôi non thường hay nhiễm bệnh
- Chăn nuôi vật nuôi sinh sản nhằm mục đích gì ?
- Vai trò phòng bệnh của vắc xin
- Nhiệt độ, ẩm độ thích hợp.
- Độ chiếu sáng hợp lý thông thoáng, không khí trong sạch, thoát nước làm vệ sinh thuận lợi cửa hướng Đông - Nam
- Tiểu khí hậu chuồng nuôi hợp vệ sinh
- Thức ăn, nước uống đủ lượng, đủ chất vệ sinh an toàn
- Xây dựng chuồng đúng yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh thân thể vật nuôi thường xuyên
- Giữ vệ sinh cho người chăn nuôi và môi trường quanh vùng chăn nuôi
- Vì khả năng miễn dịch, kháng bệnh chưa tốt.
- Điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện
- Có đàn vật nuôi bố mẹ chất lượng cao.
- Đàn con giữ được và phát huy, đặc tính tốt của giống kết quả giao phối và sinh sản tốt.
- Số lượng con sinh ra nhiều và sức sống khỏe mạnh
- Cơ thể vật nuôi sinh ra kháng thể ® vật nuôi có khả năng miễn dịch
- Chuồng trại và vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi gia súc gia cầm
2’
Hoạt động 4: Củng cố
- GV yêu cầu HS nắm chắc các kiến thức về vai trị của giống đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục vai trị của thức ăn các phương pháp về dự trữ thức ăn.
- HS trả lời các câu hỏi đã nêu ở phần ơn tập làm được dạng câu hỏi trắc nghiệm qua phiếu học tập.
4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : 1’
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
- Đọc trước nội dung phần 4 Thủy sản và bài 49 SGK
IV Rút kinh nghiệm, bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn 31/1/2010
Tuần : 37 - Tiết : 52
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU :
1)Kiến thức :- Kiểm tra lại một số kiến thức HS đã học trong phần 3 Chăn nuơi. Chương I “Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi” (bài 33,,56), phần 4 thủy sản.
2) Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh tổng hợp
- Phát triển tư duy tái tạo và sáng tạo
- Rèn kỹ năng làm bài theo phương pháp trắc nghiệm và tự luận
3) Thái độ :- Yêu thích môn học
- Nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
- Phần 3 chăn nuơi (Chương I Đại cương về kỹ thuật chăn nuơi), phần 4 thủy sản.
- Bài 33, 34, 37, 38, 39, 40,..,56.
III. THIẾT KẾ MA TRẬN: (2 chiều)
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần 3: Chăn nuơi
Chương I: Đại cương
Bài 33,34 Một số phương pháp chọn lọc
Câu 1.1
(0,5 đ)
Câu 4
(2 đ)
2 câu
2,5 đ
Bài 37 Thức ăn vật nuơi
Câu 1.4
(0,5 đ)
1 câu
0,5 đ
Bài 38 vai trị của thức ăn
Câu 3
(2 đ)
Câu 1.2
(0,5 đ)
Câu 2
(2 đ)
2 câu
4,5 đ
Bài 39, 40 chế biến và sản xuất thức ăn
Câu 1.3
(0,5 đ)
Câu 5
(2 đ)
2 câu
2,5 đ
Tổng cộng 6 bài
2 câu
(1 đ)
1 câu
(2 d)
2 câu
(2,5 đ)
1 câu
(2 đ)
1 câu
(0,5 đ)
1 câu
(2 đ)
10 đ
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
V. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
VI. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
7A4
7A5
7A6
7A7
7A8
VII NHẬN XÉT
IV Rút kinh nghiệm, bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_3637_duong_thi_thanh_luu.doc