Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tuần 9, Tiết 17: Vật liệu cơ khí - Đinh Văn Tuyến

I. Mục Tiêu :

1. Kiến thức : - Biết phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến .

 - Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.

2. Kĩ năng : - Biết lựa chọn và sử dụng hợp lý vật liệu cơ khí.

3. Thái độ : - Có ý thức làm việc nhóm, yêu thích bộ môn.

II. Chuẩn bị :

1. GV : - Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu cơ khí(kìm. kìm đinh kéo.)

 - Mẫu vật liệu cơ khí .

2. HS : - Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Tổ chức hoạt động dạy và học :

1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

 -Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống?

 - Các sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào?

3. Đặt vấn đề : - Vật liệu cơ khí đóng vai trò rất quan trọng trong gia công cơ khí, nó là cơ sở ban đầu để chế tạo sản phẩm cơ khí. Nếu không có vật liệu cơ khí thì không có sản phẩm cơ khí. Như vậy vật liệu cơ khí gồm những loại nào?

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tuần 9, Tiết 17: Vật liệu cơ khí - Đinh Văn Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 09 Ngày soạn : 20/10/2012 Chương III : GIA CÔNG CƠ KHÍ B ài 18 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ Tiết : 17 Ngày dạy : 24/10/2012 I. Mục Tiêu : 1. Kiến thức : - Biết phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến . - Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. 2. Kĩ năng : - Biết lựa chọn và sử dụng hợp lý vật liệu cơ khí. 3. Thái độ : - Có ý thức làm việc nhóm, yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị : 1. GV : - Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu cơ khí(kìm. kìm đinh kéo....) - Mẫu vật liệu cơ khí . 2. HS : - Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp 2. Kiểm tra bài cũ: -Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống? - Các sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? 3. Đặt vấn đề : - Vật liệu cơ khí đóng vai trò rất quan trọng trong gia công cơ khí, nó là cơ sở ban đầu để chế tạo sản phẩm cơ khí. Nếu không có vật liệu cơ khí thì không có sản phẩm cơ khí. Như vậy vật liệu cơ khí gồm những loại nào? 4. Tiến trình : HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV Hoạt động 1 : Tìm hiểu vật liệu cơ khí phổ biến : Hs lắng nghe và ghi nhớ thông tin. Hs hoạt động theo nhóm trả lời câu hỏi. - Kim loại đen. - Sắt và các bon; C 2,14% gang. - Có tính cao, chịu được mài mòn . . . ; gang được làm ổ đỡ, bàn trượt, vỏ máy . . . ; thép làm các dụng cụ đồ nghề, dụng cụ cắt gọt. - Vật liêu kim loại. màu VD: đồng hợp kim đồng; nhôm hợp kim nhôm; vàng; bạc; chì. - Dễ kéo, dễ dát mỏng có tính chống mài mòn và ăn mòn cao. Chúng thường dùng làm đồ dùng gia đình, chi tiết máy, dây dẫn điện. - Phi kim loại. - Nhẹ dẻo, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, không bị ô xi hoá. - Làm bằng sắt, thép, nhôm, đồng, - Kim loại có tính dẫn điện tốt, phi kim loại không có tính dẫn điện. - Giá thành kim loại đắt, phi kim loại rẻ. - Phi kim loại dễ gia công , không bị ô xi hoá ít mài mòn hơn Gv để phân loại vật liệu cơ khí có thể dựa vào nhiều yếu tố song chủ yếu dựa vào thành phần cấu tạo của vật liệu để phân loại. Gv Chia lớp thành những nhóm nhỏ chỉ định nhóm trưởng giao cho mỗi nhóm một bộ mẫu vật liệu cơ khí phân loại theo sơ đồ yêu cầu các nhóm quan sát rồi trả lời câu hỏi. Gv? Gang thép thuộc vật liệu kim loại gì? Gv? Thành phần cấu tạo lên kim loại đen là gì? Khi nào thì người ta gọi là thép, khi nào người ta gọi là gang. Gv? Kim loại đen có những tính chất gì? Ưng dụng của nó? Gv? Kim loại màu thuộc nhóm vật liệu nào? Lấy ví dụ về vật liệu kim loại màu. Gv? Vật liệu kim loại màu thường có tính chất gì ứng dụng của nó? Gv? Cao su, chất dẻo thuộc nhóm vật liệu gì? Gv? Chất dẻo có những tính chất gì? Ưng dụng của chúng? Gv? Em hãy kể tên những vật liệu làm ra các sản phẩm thông dụng như kéo cắt giấy, lưỡi cày, khung xe đạp, chảo rán, dây dẫn điện. Gv? Em hãy so sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại. Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí : 1.Tính chất vật lý: Là những tính chất về vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần hoá học của nó không đổi: nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt... 2.Tính cơ học: Biểu hiện ở khả năng chịu tác động của ngoại lực: tính dẻo, bền... 3.Tính hoá học: Cho biết khả năng chịu tác động của mmôi trường: chống axít, ăn mòn... 4.Tính công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu như: đúc, hàn, rèn... -Gv? Thế nào là tính chất vật lý? Gv? Em có nhận xét gì về tính dẫn nhiệt, dẫn điện của thép, đồng và nhôm. -Gv? Thế nào là tính chất hoá học? Gv? Thế nào là tính chất công nghệ? Gv? Bằng các kiến thức đã học em hãy kể một số tính chất công nghệ và tính chất cơ học của các kim loại thường dùng? Gv? Em hãy so sánh tính rèn của thép và nhôm? Hoạt động 3 : Củng cố - hướng dẫn về nhà. -Theo dõi. Lấy ví dụ minh hoạ. -HS trả lời các câu hỏi trong bài học. - Y/c HS về nhà học kĩ phần ghi nhớ. - HS chuẩn bị trước bài 20. 5.Nội dung ghi bảng : I. Phân loại vật liệu cơ khí : -Gang: (C >2,14%) có tính cứng cao, chịu mài mòn, chống rung tốt, dễ đúc nhưng khó gia công. Dùng làm bàn trượct, vỏ máy... -Thép: (C <=2,14%) có tính cứng cao, chịu tôi, chịu mài mòn...Dùng làm dụng cụ đồ nghề, dụng cụ cắt gọt, làm bêtông-cốt thép. -Hợp kim đồng: Dễ gia công cắt gọt, dễ đúc, cứng bền. Dùng làm chí tiết máy dụng cụ gia đình. -Hợp kim nhôm: Nhẹ, tính bền và tính cứng cao. Dùng trong công nhgiệp hàng không, trong ngàh xây dựng, đúc Pitông-Xinh lanh. -Chất dẻo: Nhẹ, dẻo, tính dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, không bị ô xi hoá, dễ gia công. Dùng trong sản xuất dụng cụ gia đình. -Cao su: Dẻo, đàn hồi tốt, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm. Dùng làm săm lốp, đai truyền, vòng đệm... II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí : 1.Tính cơ học: Biểu hiện ở khả năng chịu tác động của ngoại lực: tính dẻo, tính cứng ,bền... 2.Tính chất vật lý: Là những tính chất về vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần hoá học của nó không đổi: nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt... 3.Tính hoá học: Cho biết khả năng chịu tác dụng hóa học của môi trường như: chịu axít, chống ăn mòn... 4.Tính công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu như: đúc, hàn, rèn... _____________________________________________________________________________ Rút kinh nghiệm......................................................................................................... ....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_8_tuan_9_tiet_17_vat_lieu_co_khi_dinh.doc