Giáo án Đại số 10 Bài 1 Bảng phân bố tần số và tần suất

I.Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 Giúp học sinh nắm được:

- Khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất.

- Cách tìm tần số và tần suất của một bảng số liệu thống kê.

- Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.

 2. Kĩ năng:

 - Rèn luyện kĩ năng tính toán thông qua việc tìm tần số, tần suất.

 - Kĩ năng đọc và thiết lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.

 - Kĩ năng dự báo các tiêu chí thông qua số liệu thống kê.

 3. Tư duy, thái độ:

 - Tư duy thống kê.

 - Thông qua khái niệm tần số, tần suất học sinh liên hệ với nhiều bài toán thực tế và từ thực tế có thể thiết lập một bài toán thống kê.

 - Hiểu rõ hơn vai trò của toán học trong đời sống.

 - Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Giáo viên: SGK, bài soạn, bài giảng powerpoint,máy tính.

2. Học sinh: SGK, máy tính.

 Ôn lại một số kiến thức về thống kê đã được học từ lớp 7

 

 III. Trọng tâm, phương pháp:

1. Trọng tâm: tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.

2. Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2197 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Bài 1 Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Ngày soạn: 1/3/2011 Sinh viên : Vũ Huyền Ngọc Ngày dạy : GVHD : Vũ Lan Dung SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH HẢI DƯƠNG ---------TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG----- Chương V: THỐNG KÊ Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: Khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất. Cách tìm tần số và tần suất của một bảng số liệu thống kê. Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán thông qua việc tìm tần số, tần suất. - Kĩ năng đọc và thiết lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. - Kĩ năng dự báo các tiêu chí thông qua số liệu thống kê. 3. Tư duy, thái độ: - Tư duy thống kê. - Thông qua khái niệm tần số, tần suất học sinh liên hệ với nhiều bài toán thực tế và từ thực tế có thể thiết lập một bài toán thống kê. - Hiểu rõ hơn vai trò của toán học trong đời sống. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: SGK, bài soạn, bài giảng powerpoint,máy tính. Học sinh: SGK, máy tính. Ôn lại một số kiến thức về thống kê đã được học từ lớp 7 III. Trọng tâm, phương pháp: Trọng tâm: tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. IV. TiÕn tr×nh d¹y häc. æn ®Þnh tæ chøc líp. KiÓm tra bµi cò: Kh«ng kiÓm tra. Néi dung bµi míi. Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh Néi dung Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp +Trong bảng 1 có mấy giá trị khác nhau ? +Giá trị x1=25 xuất hiện bao nhiêu lần trong bảng 1 ? + Số n1= 4 ®­îc gäi lµ tần số của giá trị x1. +Xem ví dụ 1 trong sgk 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 Bảng 1 + Có 5 giá trị khác nhau là x1=25, x2=30, x3=35, x4=40, x5=45. + x1 xuất hiện 4 lần. + n2=7, n3=9, n4=6, n5=5 lần lượt là tần số của các giá trị x2, x3, x4, x5. I. ÔN TẬP: 1. Số liệu thống kê: Khi thùc hiÖn ®iÒu tra thèng kª cÇn x¸c ®Þnh c¸c yÕu tè sau: +TËp hîp c¸c ®¬n vÞ ®iÒu tra. +X¸c ®Þnh dÊu hiÖu ®iÒu tra. +TËp hîp c¸c sè liÖu ®iÒu tra. Tần số: TÇn sè lµ sè lÇn xuÊt hiÖn cña mçi gi¸ trÞ trong b¶ng sè liÖu thèng kª. +TÇn sè kÝ hiÖu lµ: n +TÇn sè cña sè liÖu xi kÝ hiÖu lµ ni . Ho¹t ®éng 2: TẦN SUẤT + Giá trị x1=25 trong bảng 1 chiếm tỉ lệ là bao nhiêu ? hay 12,9% được gọi là tần suất của giá trị x1. Dựa vào các kết quả đã thu được, ta lập được bảng +Bảng 2 ®­îc gäi lµ bảng phân bố tần số và tần suất. + Giá trị x1=25 trong bảng 1 chiếm tỉ lệ là + Tính tần suất của các giá trị còn lại. II.TẦN SUẤT: Năng suất lúa (tạ/ha) Tần số Tần suất (%) 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 Cộng 31 100(%) Bảng 2 Bảng 2 ®­îc gäi lµ bảng phân bố tần số và tần suất. Nếu trong bảng 2, bỏ cột tần số ta được bảng phân bố tần suất; bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số. Ho¹t ®éng 3: BẢNG PHÂN Bè TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP · Giôùi thieäu veà baøi toaùn ví duï: Ñeå may ñoà cho hoïc sinh cuûa moät lôùp, ngöôøi thôï may ño chieàu cao cuûa töøng hoïc sinh. Nhöng khoâng theå may theo töøng soá ño neân thôï may phaân chia caùc hoïc sinh thaønh töøng nhoùm coù chieàu cao gaàn nhau ñeå may chung moät kích thöôùc. · Yeâu caàu hoïc sinh ñeám vaø thoáng keâ laïi soá lieäu từng "lôùp". + Ví dụ 2 (sgk) Lớp 1: [150;156) có n1= 6 Lớp 2: [156;162) có n2= 12 Lớp 3: [162;168) có n3= 13 Lớp 2: [168;174] có n4= 5 Tỉ số ®­îc gäi lµ tần suất của lớp 1. + Xem ví dụ 2 trong sgk. + Tính tần suất của các lớp còn lại. +Thực hiện hoạt động trong sgk (theo nhóm) III. BẢNG PHÂN Bè TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP: Lớp số đo chiều cao (cm) Tần số Tần suất (%) [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7 33,3 36,1 13,9 Cộng 36 100(%) Bảng 4 Bảng 4 ®­îc gäi lµ bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Nếu trong bảng 4 bỏ cột tần số ta được bảng phân bố tần suất ghép lớp, bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số ghép lớp. 4.Củng cố - Tần số, tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. - Häc kÜ lý thuyÕt. - Lµm c¸c bµi tËp 1,2,3,4 trong s¸ch gi¸o khoa trang 114-115. Nhận xét của giáo viên hướng dẫn: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docBang phan bo tan so tan suat 10a2.doc