Giáo án Hình học 10 Tiết 20 Ôn tập học kì I

A/ Mục tiêu:

1 Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về vectơ, hệ trục tọa độ, và tích vô hướng của hai vectơ.

2 Về kỹ năng: Chứng minh một biểu thức vectơ, giải các dạng toán về trục tọa độ. Chứng minh các hệ thức về giá trị lượng giác, tính tích vô hướng của hai vectơ.

3 Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức vào giải toán, biết quy lạ về quen.

4 Về thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán, liên hệ toán học vào thực tế.

B/ Chuẩn bị của thầy và trò:

§ Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.

§ Học sinh: Ôn tập trước.

 Phương pháp dạy học:

 Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, diễn giải.

C/ Tiến trình của bài học :

 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )

 2/ Kiểm tra bài :

 Câu hỏi:

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 20 Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 20 Ngµy so¹n : ………… ¤N TËP häc k× I A/ Mục tiêu: Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về vectơ, hệ trục tọa độ, và tích vô hướng của hai vectơ. Về kỹ năng: Chứng minh một biểu thức vectơ, giải các dạng toán về trục tọa độ. Chứng minh các hệ thức về giá trị lượng giác, tính tích vô hướng của hai vectơ. Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức vào giải toán, biết quy lạ về quen. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán, liên hệ toán học vào thực tế. B/ Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt. Học sinh: Ôn tập trước. Phương pháp dạy học: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, diễn giải. C/ Tiến trình của bài học : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài û: Câu hỏi: 3/ Bài mới: HĐGV HĐHS GHI BẢNG HĐ1: Nhắc lại các phép toán về vectơ. Hỏi: 2 vectơ cùng phương khi nào? Khi nào thì 2 vectơ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng ? Hỏi: 2 vectơ được gọi là bằng nhau khi nào ? Yêu cầu: Nêu cách vẽ vectơ tổng và hiệu của . Yêu cầu: Học sinh nêu quy tắc hbh ABCD, quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ? Hỏi: Thế nào là vectơ đối của ? Hỏi: Có nhận xét gì về hướng và độ dài của vectơ ? Yêu cầu: Nêu điều kiện để 2 vectơ cùng phương ? Nêu tính chất trung điểm đoạn thẳng ? Nêu tính chất trọng tâm của tam giác ? Trả lời:2 vectơ cùng phương khi giá song song hoặc trùng nhau. Khi 2 vectơ cùng phương thì nó mới có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. Trả lời: Trả lời: Vẽ tổng Vẽ Vẽ hiệu Vẽ Trả lời: Trả lời: Là vectơ Trả lời: Trả lời: I là trung điểm của AB G là trọng tâm thì: ta có: A. Lý ThuyÕt I. Vectơ : Hai vectơ cùng phương khi giá của nó song song hoặc trùng nhau. Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng Vẽ vectơ A B O Vẽ vectơ A O B Quy tắc hbh ABCD Quy tắc 3 điểm A, B, C Quy tắc trừ Vectơ đối của là . ( Vectơ đối của là ) I là trung điểm AB: G là trọng tâm : HĐ2:Nhắc lại các kiến thức về hệ trục tọa độ Oxy. Hỏi:Trong hệ trục cho Hỏi: Thế nào là tọa độ điểm M ? Hỏi: Cho Yêu cầu: Cho Viết cùng phương khi nào ? Yêu cầu: Nêu công thức tọa độ trung điểm AB, tọa độ trọng tâm . Trả lời: Trả lời: Tọa độ của điểm M là tọa độ của vectơ . Trả lời: Trả lời: cùng phương khi Trả lời: I là TĐ của AB G là trọng tâm II. Hệ trục tọa độ Oxy: Cho Cho cùng phương I là trung điểm AB thì G là trọng tâm thì HĐ3: Nhắc lại các kiến thức về tích vô hướng. Hỏi: Yêu cầu:Nhắc lại giá trị lượng giác của 1 số góc đặc biệt. Yêu cầu: Nêu cách xác định góc giữa 2 vectơ Hỏi: Khi nào thì góc ? ?, ? Yêu cầu: Nhắc lại công thức tính tích vô hướng theo độ dài và theo tọa độ ? Hỏi: Khi nào thì bằng không, âm, dương ? Hỏi: Nêu công thức tính độ dài vectơ ? Yêu cầu: Nêu công thức tính góc giữa 2 vectơ . Trả lời: Trả lời: Nhắc lại bảng Giá trị lượng giác Trả lời: B A O Vẽ Góc Trả lời: khi khi khi Trả lời: Trả lời: Trả lời: Trả lời: III. Tích vô hướng: Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt (SGK trang 37) Góc giữa Với khi khi khi Tích vô hướng (Với ) Gv: nªu néi dung bµi tËp cho häc sinh ho¹t ®éng gi¶I to¸n Yªu cÇu häc sinh nªn tr×nh bµy ? NhËn xÐt bỉ xung cho bµi to¸n cđa häc sinh nÕu cã Ghi nhËn bµi to¸n vµ ho¹t ®éng gi¶I to¸n NhËn xÐt Bỉ xung nÕu cã B. Bµi tËp Bµi1: Cho h×nh b×nh hµnh ABCD. H·y chän ®¸p ¸n ®ĩng. §¸p ¸n: b). Bµi 2: Cho DABC, G l träng tm, trung tuyÕn AM. Hy chän ®¸p ¸n ®ĩng. §¸p ¸n: a). Bµi 3: Cho 00 < a, b < 1800. Hy chän ph­¬ng ¸n ®ĩng. §¸p ¸n: c). Bi 4: Cho DABC vu¬ng ë A, AB = 1, AC = 2. 4a) TÝch v« h­íng cđa b»ng: 4/ Cũng cố: Sữa các câu hỏi trắc nghiệm ở trang 28, 29 SGK. 5/ Dặn dò: Ôn tập các lý thuyết và làm các bài tập còn lại. Xem lại các bải tập đã làm .

File đính kèm:

  • docTiet 20.doc