I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Nắm vững các k/n tập hợp, phần tử , tập con, hai tập hợp bằng nhau và tập rỗng.
2. Về kĩ năng:
- Biết cách xác định tập hợp bằng cách liệt kê hoặc chỉ ra t/c đặc trưng của tập hợp.
- Biết xác định các tập con và minh họa bằng biểu đồ ven.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1. Gv: Chuẩn bị các phiếu học tập và bảng con để treo kết quả hoặc dùng máy chiếu.
2. Hs: Chuẩn bị sách vở và xem bài trước ở nhà.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình và các hoạt động:
1. Kiểm tra bài củ:
?1. Thế nào là mđề ? Tính chất của mđềphủ định ?
?2. Phủ định mđề sau và xét tính đúng sai của chúng.
”
?3. Thế nào là mđề kéo theo ? Cho vd ?
?4. Phát biểu mđề sau dưới dạng đk đủ:
“ Tam giác ABC cân và có một góc thì tam giác ABC đều”
2. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1: Hs tiếp cận k/n tập hợp và phần tử.
+ Phiếu học tập số 1: Hãy nêu vdụ về tập hợp. Dùng các kí hiệu để viết các mđề sau:
a) 3 là một số nguyên b) không phải là số hữu tỉ
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 – Ban cơ bản Bài 2: Tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:
Tiết chương trình :
Ngy soạn:
Bài 2: TẬP HỢP
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Nắm vững các k/n tập hợp, phần tử , tập con, hai tập hợp bằng nhau và tập rỗng.
2. Về kĩ năng:
- Biết cách xác định tập hợp bằng cách liệt kê hoặc chỉ ra t/c đặc trưng của tập hợp.
- Biết xác định các tập con và minh họa bằng biểu đồ ven.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1. Gv: Chuẩn bị các phiếu học tập và bảng con để treo kết quả hoặc dùng máy chiếu.
2. Hs: Chuẩn bị sách vở và xem bài trước ở nhà.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình và các hoạt động:
1. Kiểm tra bài củ:
?1. Thế nào là mđề ? Tính chất của mđềphủ định ?
?2. Phủ định mđề sau và xét tính đúng sai của chúng.
”
?3. Thế nào là mđề kéo theo ? Cho vd ?
?4. Phát biểu mđề sau dưới dạng đk đủ:
“ Tam giác ABC cân và có một góc thì tam giác ABC đều”
2. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1: Hs tiếp cận k/n tập hợp và phần tử.
+ Phiếu học tập số 1: Hãy nêu vdụ về tập hợp. Dùng các kí hiệu để viết các mđề sau:
a) 3 là một số nguyên b) không phải là số hữu tỉ
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết lại k/n tập hợp và phần tử thuộc tập hợp.
- Tập hợp tất cả các số tự nhiên.
- tập hợp tất cả các hs trong lớp 12.1
a)
b)
I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP:
* Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học.
* Mỗi đối tượng của tập hợp đgl một phần tử của tập hợp.
VD: Tập A: “Là tập hợp tất cả các hs lớp 10.2”
Tập B: “Là tập hợp tất cả các số tự nhiên”
* Hoạt động 2: Hs tiếp cận kiến thức xác định một tập hợp.
+ Phiếu học tập số 2: Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp là các ứơc nguyên dương của 20.
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
- GV: Xác định tập hợp bằng cách liệt kê là liệt kê tất cả các phần tử có trong tập hợp và để chúng trong hai dấu móc .
- GV: y/chs nêu một vài vdụ.
- Các ước nguyên dương của 20 là: 1, 2, 4, 5, 10, 20.
II. CÁCH XÁC ĐỊNH TẬP HỢP:
Có hai cách xác định một tập hợp:
1. Cách liệt kê: là liệt kê tất cả các phần tử có trong tập hợp và để chúng trong hai dấu móc .
VD: Tập số tự nhiên
Tập A là các ước nguyên của 10:
2. Cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
B
VD: Tập A là các số thực lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 được viết là:
* Ta thường minh họa tập hợp bằng một đường khép kín, gọi là biểu đồ Ven.
A
+ Phiếu hpọc tập số 3: Tập hợp A là các nghiệm của phương trình được viết là:
A = . Tập hợp B là tất cả các số thực lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1.
Hãy liệt kê các phần tử của tập A và B.
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
- Phát phiếu học tập cho hs
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
- GV: Các tập hợp A và B như trên đgl các tập hợp được viết bằng cách nêu tính chất đặc trưng.
- GV: Y/c hs nêu một vài vdụ.
+ Phiếu học tập số 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
- GV: Tập hợp không có phần tử nào đgl tập rỗng
- GV: Y/c hs cho một vài vdụ về tập hợp rỗng.
- Tập A không có phần tử nào vì phương trình vô nghiệm.
- Tập B không có phần tử nào vì hai nghiệm của phương trình không thuộc tập số tự nhiên.
3. Tập rỗng : Là tập không chứa phần tử nào. Kí hiệu
VD: vì
* Nếu tập A không phải là tập rỗng thì tập A chứ ít nhất một phần tử.
* Hoạt Động 3:
Q
Z
+ Phiếu học tập số 5: Cho hình vẽ sau:
Nói gì về quan hệ giữa tập hợp số nguyên Z và tập hợp số hữu tỉ Q. Có thể nói mỗi số nguyên là số hữu tỉ không, mổi số hữu tỉ có phải là số nguyên không ?
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
- GV: nhận xét và tổng kết các kết luận của hs.
- GV: Tập Z đgl tập con của tập Q.
- Y/c hs cho vdụ về quan hệ tập con.
- Tập Z nằm trong tập Q.
- Mỗi số nguyên là số hữu tỉ. Mỗi số hữu tỉ không phải là một số nguỵên.
III. TẬP HỢP CON:
+ ĐN: Tập A đgl tập con của tập B nếu mọi phần tử của tập A đều thuộc tập B.
Kí hiệu: và đọc làA con B hoặc B chứa A, hoặc B bao hàm A.
Vậy:
A
B
+ Nếu A không phải là tập con của B, ta viết :
B
A
Tính Chất:
VD: Cho tập A = . Hãy liệt kê tất cả các tập con của tập A.
Giải:
Các tập con của tập A là:
* Hoạt Động 4:
+ Phiếu học tập số 6: Xét hai tập hợp:
Hãy kiểm tra các kết luận sau: a) b) .
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết và nhận xét bài làm của hs.
- Tập A và B thỏa mãn tính chất trên đgl hai tập hợp bằng nhau.
A =
B =
IV. HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU:
+ Hai tập hợp A và B đgl bằng nhau khi và chỉ khi .
Kí hiệu: A = B.
Vậy :
VD: Cho hai tập hợp:
A =
B =
. Vậy A = B
* CỦNG CỐ:
+ Phiếu học tập số 7:
?1. Cho tập . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
?2. Cho Khi đó hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
?3. Cho hai tập hợp:
Xét quan hệ giữa hai tập hợp trên ?
* BÀI TẬP:
Bài 1:
* Phát phiếu học tập số 1 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS-Ghi vở
- Nhóm 1 + 2 làm câu a, nhóm 3 + 4 làm câu b.
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết và nhận xét toàn bài.
Bài 2:
* Phát phiếu học tập số 2 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS-Ghi vở
- Nhóm 1 + 2 làm câu a, nhóm 3 + 4 làm câu b
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
a)
?1. Hình vuông có phải là hình thoi không ?
?2. Hình thoi có phải là hình vuông không ?
b)
?1. Hãy chỉ ra một ước của 24 và 30 ?
?2. Hãy chỉ ra một ước của 6 ?
- GV: Tổng kết lại toàn bài và nhận xét.
a)
b)
?1. Hình vuông là hình thoi.
?2. Hình thoi không phải là hình vuông.
?1. Một ước của 24 và 30 là 1 hoặc 2….
?2. Một ước của 6 là: 1 hoặc 2 hoặc 3.
Bài 3
* Phát phiếu học tập số 3 cho hs:
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS-Ghi vở
- Nhóm 1 + 2 làm câu a, nhóm 3 + 4 làm câu b
- Y/c các nhóm trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết và nhận xét toàn bài. Lưu ý khi liệt kê các tập con phải liệt kê cả tập rỗng.
a) Các tập con của tập A là:
b) Các tập con của tập B là:
File đính kèm:
- bai 2 tap hop.doc