I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về:
- Véc tơ: Hai véc tơ cùng phương và cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau, véc tơ không; tổng của hai véc tơ và các tính chất của tổng hai véc tơ, hai véc tơ đối nhau và hiệu của hai véc tơ, tích của một véc tơ với một số, các tính chất của một số với một véc tơ, phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương
- Hệ tọa độ trong mặt phẳng: tọa độ của một điểm và tọa độ của một véc tơ
2)- Kỹ năng:
- Tính tọa độ của trung điểm theo tọa độ của hai đầu mút; tính tọa độ của trọng tâm tam giác theo tọa độ của 3 đỉnh
- Rèn kỹ năng xác định một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng; một điểm là trọng tâm của một tam giác; ba điểm thẳng hàng
3)- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận, vẽ hình
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng nhóm
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 10 – ban cơ bản Tiết 13 Câu hỏi và bài tập cuối chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Ngày soạn: ___/___/_____
Ngày dạy: ___/___/_____
I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về:
- Véc tơ: Hai véc tơ cùng phương và cùng hướng, hai véc tơ bằng nhau, véc tơ không; tổng của hai véc tơ và các tính chất của tổng hai véc tơ, hai véc tơ đối nhau và hiệu của hai véc tơ, tích của một véc tơ với một số, các tính chất của một số với một véc tơ, phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương
- Hệ tọa độ trong mặt phẳng: tọa độ của một điểm và tọa độ của một véc tơ
2)- Kỹ năng:
- Tính tọa độ của trung điểm theo tọa độ của hai đầu mút; tính tọa độ của trọng tâm tam giác theo tọa độ của 3 đỉnh
- Rèn kỹ năng xác định một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng; một điểm là trọng tâm của một tam giác; ba điểm thẳng hàng
3)- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận, vẽ hình
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng nhóm
III- Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
B
A
C
D
A/- LÝ THUYẾT:
I/- Véc tơ:
+ Định nghĩa véc tơ?
+ Định nghĩa hai véc tơ cùng phương?
+ Định nghĩa hai véc tơ cùng hướng?
Sửa bài tập Bài 2/ 27:
+ Định nghĩa độ dài của một véc tơ?
+ Định nghĩa hai véc tơ bằng nhau?
+ Định nghĩa véc tơ ?
Bài 1/27:
Treo bảng phụ lục giác đều ABCDEF có tâm O.
Quan sát bảng phụ chỉ ra các véc tơ bằng véc tơ
Bài 3/ 27: Tứ giác ABCD là hình gì nếu = và çç= çç
HS định nghĩa véc tơ
Hai véc tơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc bằng nhau
Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ có cùng giá và cùng hướng
Bài 2/27: Đúng: a) b) d)
Sai: c)
Độ dài của một véc tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véc tơ đó
Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
HS định nghĩa
Các véc tơ bằng véc tơ là: , ,
Nếu = thì ABCD là hình bình hành.
Vì çç= çç nên AB = CD
Vậy tứ giác ABCD là hình thoi
I/-Véc tơ:
1)- Véc tơ cùng phương:
Hai véc tơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc bằng nhau
2)- Véc tơ cùng hướng:
Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ có cùng giá và cùng hướng
3)- Hai véc tơ bằng nhau:
; cùng độ dài
; cùng hướng
= Û
4)- Véc tơ không:
- Là véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
Bài 1/ 27:
A
B
C
D
E
F
0
Các véc tơ bằng véc tơ là: , ,
Bài 3/ 27:
Nếu = thì ABCD là hình bình hành.
Vì çç= çç nên AB = CD
Vậy tứ giác ABCD là hình thoi
Định nghĩa tổng của hai véc tơ?
Nhắc lại quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng véc tơ, công thức trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
HS định nghĩa tổng của hai véc tơ
HS phát biểu quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng véc tơ, công thức trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
5)- Tổng của hai véc tơ:
a) Định nghĩa:
b) Quy tắc ba điểm:
c) Quy tắc hình bình hành
d) Tính chất của phép cộng véc tơ
e) Công thức tính trung điểm của đoạn thẳng
f) Công thức tính trọng tâm của tam giác
6)- Hiệu của hai véc tơ:
Định nghĩa hiệu của hai véc tơ, véc tơ đối? Quy tắc ba điểm về hiệu của hai véc tơ
Định nghĩa tích của một véc tơ với một số, nhắc lại các tính chất, điều kiện để hai véc tơ cùng phương, công thức trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
3 HS lần lượt phát biểu
5 HS lần lượt phát biểu
a) Định nghĩa:
b) Định nghĩa véc tơ đối
c) Quy tắc ba điểm về hiệu của hai véc tơ:
7)- Tích của một véc tơ với một số:
a) Định nghĩa
b) Tính chất
c) Điều kiện để hai véc tơ cùng phương
d) Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
Bài 6/ 27: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.
Tính. a) ç+ ç ?
b) ç- ç ?
a) ç+ ç = a
b) ç- ç= a
Bài 6/ 27:
a) ç+ ç = a
b) ç- ç= a
II/-Hệ trục tọa độ:
II/- Hệ trục tọa độ:
+ Định nghĩa trục tọa độ (O; ) ?
+ Định nghĩa tọa độ của điểm đối với trục tọa độ (O; )?
+ Độ dài đại số của véc tơ đối với trục (O; )?
+ Độ dài của véc tơ trên trục?
Trục tọa độ (O; ) là một đường thẳng trên đó đã xác định: một điểm O (gọi là điểm gốc) và một véc tơ đơn vị
HS định nghĩa tọa độ của điểm đối với trục (O; )
HS phát biểu
HS phát biểu
0
M
a) Trục tọa độ (O; )
b) Tọa độ của điểm đối với trục (O; )
Với M Ỵ (O; ) thì $ k: = k
Þ k là tọa độ của điểm M đối với trục (O; )
c) Độ dài đại số của véc tơ đối với trục (O; )
Hai điểm A và B nằm trên trục (O; )
$ a:= a Þ a là độ dài đại số của véc tơ đối với trục (O; ). Kí hiệu a =
d) Tọa độ của véc tơ trên trục:
(x; y) Û = x+ y
Hoạt động 2: Ôn tập luyện tập
B/- BÀI TẬP:
Bài 7/28: Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kì. Chứng minh rằng + + =
+ +
Bài 11/28: GV nêu đề bài
Yêu cầu HS cả lớp cùng làm
Bài 12/28: GV nêu đề bài
Nhắc lại điều kiện hai véc tơ cùng phương?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm 3 phút
Mời đại diện 1 nhóm lên treo bảng nhóm
Nhóm khác nhận xét, GV cho điểm bài làm nhóm trên bảng
HS cả lớp cùng chứng minh
1 HS lên bảng chứng minh
HS cả lớp cùng làm, 3 HS lên bảng giải
HS khác kiểm tra kết quả
HS phát biểu điều kiện hai véc tơ cùng phương
HS hoạt động nhóm
Đại diện 1 nhóm lên treo bảng nhóm
Nhóm khác nhận xét
Bài 7/28: + +
= + + + + +
= + + + (++)
= + +
Bài 11/28:
a) = (40; -13)
b) = -- = (8; -7)
c) k+ h = (2k + 3h; k – 4h)
= k+ hÞ Þ
Bài 12/28:
= (1/2; -5), = (m; -4)
và cùng phương
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Làm BT phần Câu hỏi trắc nghiệm / 28 ® 32 SGK
Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập trong toàn chương
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Û Û m =
File đính kèm:
- CAU HOI & BAI TAP CUOI CHUONG I.doc