Thiết kế bài giảng Hình học 10 Tiêt 12 Trục toạ độ và hệ trục toạ độ

Định nghĩa: Trong mặt phẳng toạ độ 0xy, toạ độ của vectơ được gọi là toạ độ của điểm M.

-  Cặp số (x;y) là toạ độ điểm M khi và chỉ khi

 = (x;y) hay M(x;y).

      -  x gọi là hònh độ của M

   - y gọi là tung độ của M.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài giảng Hình học 10 Tiêt 12 Trục toạ độ và hệ trục toạ độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiêt: 12 Trục toạ độ và hệ trục toạ độ*1Nguyen thi thu Huyen5.Toạ độ của điểm:định nghĩa: Trong mặt phẳng toạ độ 0xy, toạ độ của vectơ được gọi là toạ độ của điểm M.-  Cặp số (x;y) là toạ độ điểm M khi và chỉ khi = (x;y) hay M(x;y).      -  x gọi là hònh độ của M   - y gọi là tung độ của M. *2Nguyen thi thu Huyen Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên 0x và 0y khi đó. Nếu M=(x;y) thì yxKMH0Date3Nguyen thi thu HuyenBài tập 1:a) Toạ độ của mỗi điểm 0, A ,B, C, D bằng bao nhiêu.b) Hãy tìm điểm E có toạ độ (4; -4).c) Tìm toạ độ của xDyABC0Date4Nguyen thi thu Huyenc)Bài giải:a) 0 (0;0), A (-4;0), B(0;3), C(3;1),D(4;4).b) E trùng với DDate5Nguyen thi thu HuyenHS từ định nghĩa toạ độ của điểm và biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ viết toạ độ của điểm M; N; biết:Bài giải:Date6Nguyen thi thu Huyen6. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ của trong tâm tam giác.Bài tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ 0xy, cho hai điểm M(xM;yM); N(xN;yN). Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng MN.a) Hãy biểu thị qua hai vectơ vàb)Từ đó hay tìm toạ độ điểm P theo toạ độ của M và N. Date7Nguyen thi thu HuyenBài tập 2:a) Do P là trung điểm của đoạn MN nên b) Ta cóDate8Nguyen thi thu HuyenBài tập 3: Tìm toạ độ điểm M’ đối xứng với điểm M(7;-3) qua điểm A(1;1).Bài giải:Date9Nguyen thi thu HuyenTrong mặt phẳng toạ độ 0xy cho các điểm A(2;0), B(0;4), C(1;3).Bài tập củng cố: Bài tập về nhà: 34; 35; 36 (SGK- 31).a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC.Date10Nguyen thi thu Huyen

File đính kèm:

  • pptT12.ppt
Giáo án liên quan