I/ MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức:
- Chính xác hoá khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số mà học sinh đã học
- Nắm vững khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng (nửa
khoảng hoặc đoạn). Khái niệm hàm số chẵn hàm số lẻ và sự thể hiện các tính chất ấy
qua đồ thị.
- Hiểu hai phương pháp chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên
một khoảng (nửa khoảng hoặc đoạn); phương pháp dùng định nghĩa và phương pháp lập
tỉ số biến thiên.
- Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục toạ độ
2) Về kĩ năng:
- Biết cách tìm TXĐ của hàm số
- Biết cách tìm giá trị của hàm số tại một điểm cho trước thuộc tập xác định
- Biết cách kiểm traxem một điểm có toạ độ cho trước có thuộc đồ thị củamột hàm
số đã ch hay không.
- Biết chứng minh tính đồngbiến, nghịchbiến của một số hàm sốđơn giản trên một
khoảng(đoạn hoặc nửa khoảng) cho trước bằng cách xét tỉ số biếnthiên
- Biết cách chứng minh hàm số chẵn,hàm số lẽ bằng định nghĩa
- Biết cách tìm hàm số có đồ thị (G’), trong đó (G’) có được khi tịnh tiến đồ thị (G)
của một hàm số đã cho bởi 1 phéptịnh tiến song song với trục toạ độ đã cho
- Khi cho hàm hố bằng đồ thị, học sinh cần biết cách tìm TXĐ, tìm các giá trị x của
hàm số; nhận biết được sự biến thiên, lập BBT của 1 hàm số thông qua đồ thị của nó.
Bước đầu nhận biết một vài tính chất của hàm số như: GTLN – GTNN của hàm số dầu
của hàm số tại 1 điểm hoặc trên 1 khoảng. Nhận biết được tính chẵn – lẻ của học sinh
qua đồ thị
20 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 ban KHTN Chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
I/ MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức:
- Chính xác hoá khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số mà học sinh đã học
- Nắm vững khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng (nửa
khoảng hoặc đoạn). Khái niệm hàm số chẵn hàm số lẻ và sự thể hiện các tính chất ấy
qua đồ thị.
- Hiểu hai phương pháp chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên
một khoảng (nửa khoảng hoặc đoạn); phương pháp dùng định nghĩa và phương pháp lập
tỉ số biến thiên.
- Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục toạ độ
2) Về kĩ năng:
- Biết cách tìm TXĐ của hàm số
- Biết cách tìm giá trị của hàm số tại một điểm cho trước thuộc tập xác định
- Biết cách kiểm tra xem một điểm có toạ độ cho trước có thuộc đồ thị của một hàm
số đã ch hay không.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số đơn giản trên một
khoảng (đoạn hoặc nửa khoảng) cho trước bằng cách xét tỉ số biến thiên
- Biết cách chứng minh hàm số chẵn, hàm số lẽ bằng định nghĩa
- Biết cách tìm hàm số có đồ thị (G’), trong đó (G’) có được khi tịnh tiến đồ thị (G)
của một hàm số đã cho bởi 1 phép tịnh tiến song song với trục toạ độ đã cho
- Khi cho hàm hố bằng đồ thị, học sinh cần biết cách tìm TXĐ, tìm các giá trị x của
hàm số; nhận biết được sự biến thiên, lập BBT của 1 hàm số thông qua đồ thị của nó.
Bước đầu nhận biết một vài tính chất của hàm số như: GTLN – GTNN của hàm số dầu
của hàm số tại 1 điểm hoặc trên 1 khoảng. Nhận biết được tính chẵn – lẻ của học sinh
qua đồ thị
3) Về tư duy:
4) Về thái độ
- Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị
- Thấy được ý nghĩa của học sinh & Đt trong đời sống thực tế
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1) Thực tiễn
2) Phương tiện: Sách giáo khoa, sách bài tập, tranh vẽ một số ĐTHS
3) Phương pháp dạy học: Phù hợp với điều kiện dạy học
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG
TIẾT 1
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về hàm số
Mục tiêu mong muốn: Biết được như thế nào là hàm số.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Từ ví dụ 1 trang 35, em nhận
xét như thế nào về số phần
trăm lãi suất theo kỳ hạn 1
tháng, 2 tháng, 3 tháng, …
-Kỳ hạn được giới hạn như thế
nào ?
-Ứng với mỗi kỳ hạn thì lãi suất
có thay đổi không ?
-Tiếp thu, nhận xét, điều chỉnh
(nếu cần)
-T = {1, 2, 3, 6, 9, 12} : TXĐ
-k = 1 Þ f (k) = 6, 60
k = 2 Þ f (k) = 7, 56
-Chỉ ra cho học sinh 1 quy tắc
I.Khái niệm về
hàm số
a)ĐN: SGK
* Hoạt động 2: Tìm tập xác định của hàm số
Mục tiêu mong muốn: Biết tìm TXĐ của hàm số. Biết cách cho 1 hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Cho
( ) ( )
( )
1 2
xf x
x x
=
+ -
. Hãy
tính f(2), f(3) , f(-2), f(-1) & f(0)
?
-Những giá trị nào của x làm
f(x) không xác định ?
-Cho
2
( ) 0
3
f x
-ì
ï= í
ï
ỵ
Tính f(-1) , f(0) , f(2), f( 1
3
)
-Ứng với mỗi giá trị của x thì
có bao nhiêu giá trị tương ứng
của f(x)? (Nếu f(x) xác định).
-Kết quả mong đợi
f(-1) = - 2
f(0) = 0
f(2) = 3
f( 1
3
) = 3
b)tập xác định của
hàm số
VD: SGK
* Hoạt động 3: Tập nhìn đồ thị diễn giải
Mục tiêu mong muốn: Phải quen thuộc đồ thị, biết cách đọc đồ thị nhận biết được
các tính chất
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Dựa vào đồ thị của ví dụ 2
trnag 37. Hãy cho biết:
a)f(-1) = ? f90) = ? f(4) = ?
b)Giá trị nào lớn nhất, giá trị
-Nhận xét kết quả của học
sinh
-Kết quả mong muốn: Học
sinh nhận biết được nhiều tính
nếu x < 0
nếu x = 0
nếu x > 0
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
nào nhỏ nhất của hàm số ?
c)Với giá trị nào của x thì f(x) >
0 ? ; f(x) < 0 ?
chất của hàm số đã cho
* Hoạt động 4: Xác định tính đơn điệu của hàm số
Tìm được các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Xét hàm số: y = 2x2. Khi x1, x2
thuộc khoảng (- ¥ ; 0]. Hãy so
sánh f(x1) với f(x2). Tương tự
trong trường hợp x1, x2 Ỵ [0 ; +
¥), cũng so sánh f(x1) với f (x2)
-Yêu cầu học sinh cho biết
trong trường hợp y = 1 thì sao ?
-Chứng minh cho học sinh thấy
sự tăng, giảm của hàm số. Và
đồ thị hàm số đi lên, đi xuống
ở khoảng nào ?
-Nhận xét, khẳng định với học
sinh.
II)Sự biến thiên
của hàm số
a.Hàm số đồng
biến, hàm số
nghịch biến
*ĐN: SGK / 38
*Ghi chú: SGK
TIẾT 2
* Hoạt động 1: Khảo sát sự biến thiên của hàm số
Mục tiêu mong muốn: Xác định được sự tăng, giảm của hàm số trong mỗi khoảng
đã cho và lập được bảng biến thiên
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Cho hàm số: f(x) = 3x2. Với hai
số x1, x2 khác nhau, hãy tính tỉ
số: 2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x
-
-
-Hãy nhận xét tỉ số trên khi x1,
x2 0 ?
-Khảo sát sự biến thiên của
hàm số f(x) = - 2x2 trên mỗi
khoảng (-¥ ; 0) và (0 ; + ¥).
Lâïp bảng biến thiên của nó
-Nhận xét kết quả, đánh giá,
khẳng định. Mục tiêu mong
muốn 2 1 2 1
2 1
( ) ( ) 3( )f x f x x x
x x
-
= +
-
-Hướng dẫn học sinh lập bảng
biến thiên
-Yêu cầu học sinh lên bảng
b) Khảo sát sự biến
thiên của hàm số
* Hoạt động 2: Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số
Mục tiêu mong muốn: Chứng minh đưỡc hàm số đã cho là hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Cho hàm số:
f(x) = 2 2x x+ - -
1)Tìm TXĐ của hàm số ?
2)Xét xem – x, x có thuộc TXĐ
-Nhận xét lời giải của học sinh
-Khẳng định:
+ Hàm số chẵn
+ Hàm số lẻ
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
? So sánh f(x) & f (- x) ?
-Cho f(x) = 2x2 + 1. Tính f(- x) ?
So sánh f(x) và f( - x) ?
-CMR: y = x3 + x là hàm số lẻ ?
* Hoạt động 3: Tìm tính đối xứng của đồ thị hàm số
Mục tiêu mong muốn: Biết đồ thị hàm số chẵn nhận trục trung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số lẻ nhận 0 làm tâm đối xứng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Trong trường hợp này, hãy cho
biết đâu là trục đối xứng của
Parabol y = x2 ? Hàm số y = x2
là hàm số cha ún hay lẻ ?
-Nhìn vào các đồ thị có sẵn
trong SGK có thể rút ra kết
luận gì ?
Lấy 1 tấm bìa có vẽ hệ trục
toạ độ. Trên 1 tấm bìa khác,
vẽ parabol y = x2 ở cả 2 mặt
bìa, sao cho khi gấp đôi tấm
bìa theo trục đối xứng của
parabol ta thấy 1 nửa parabol,
còn khi mở ra ta thấy nốt nửa
còn lại. Cắt tấm bìa theo
đường parabol. Khi dùng ta đặt
tấm bìa có hình parabol lên
t6ám bìa có hệ trục toạ độ để
minh hoạ tính chất đối xứng
của đồ thị
b) Đồ thị hàm số
chẵn và hàm số lẻ
-Định lí: SGK
TIẾT 3
* Hoạt động 1: Tịnh tiến 1 điểm
Mục tiêu mong muốn: Tìm được một điểm theo ý muốn sau khi tịnh tiến
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.
Lấy M(2 ; 1). Hãy cho biết toạ
độ của điểm M1, M2, M3, M4
khi dịch chuyển M lên trên 2
đơn vị, xuống dưới 3 đơn vị,
sang phải 1 đơn vi và sang trái
3 đơn vị theo phương của trục
Ox, Oy
-hãy cho 1 điểm và dịch chuyển
điểm đó
-Nhận xét, đánh giá khẳng
định
-Kết quả mong đợi:
M1 (2 ; 3)
M2 (2 ; - 2)
M3 (3 ; 1)
M4 (- 1 ; 1)
III/
a)Tịnh tiến 1 điểm
sách giáo khoa
* Hoạt động 2: Tịnh tiến một đồ thị
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
Mục tiêu mong muốn: Tìm được hàm số khác sau khi tịnh tiến
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi
-Cho hàm số: y = 2x + 1
1)Yêu cầu học sinh vẽ đồ thị
hàm số
2)Hãy dịch chuyển (tịnh tiến)
đồ thị trên sang phải 3 đơn vị
thì ta được đồ thị hàm số nào ?
-Hãy vẽ đồ thị hàm số: y = 3x +
2. Hãy tịnh tiến đồ thị trên sang
trái 2 đơn vị ?
-Cho hàm số: y = 5
x
có đồ thị
(H)
Hỏi muốn có đồ thị y = 3 5x
x
+
thì ta phải tịnh tiến (H) như thế
nào ?
-Hướng dẫn học sinh vẽ đường
thẳng (d): y = 2x + 1
-Khẳng định (d) là một đường
thẳng đi qua hai điểm
-Dịch chuyển từng điểm trên
đồ thị
-Kết quả mong đợi:
y = 2(x – 3) + 1
Û y = 2x – 5
-Hướng dẫn học sinh phân tích,
đưa hàm số sau về hàm số thứ
nhất để biết là phải tịnh tiến
như thế nào ?
b)Tịnh tiến 1 đồ thị
*Định lý: SGK
TIẾT 4:
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức đã học về hàm số
- Rèn luyện các kĩ năng: Tìm tập xác định của hàm số, sử dụng tỉ số biến thiên để
khảo sát sự biến thiên của hàm số trên một khoảng đã cho và lập bảng biến thiên của
nó, xác định được mối quan hệ giữa hai hàm số (đã cho bởi biểu thức) khi biết đồ thị của
hàm số này là do tịnh tiến đồ thị của hàm số kia song song với trục toạ độ.
Cho học sinh chuẩn bị bài tập ở nhà. Giáo viên chữa bài trọng tâm từ bài 12 đến
bài 16
Các bài khác cho học sinh trả lời miệng
II/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC:
Bài 12: Khảo sát sự biến thiên của các hàm số
a. 1
2
y
x
=
-
trên mỗi khoảng (- ¥ ; 2) và (2 ; + ¥)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
Lập tỉ số
( )2 1 2 1
2 1 2 1
( ) ( ) 1 1 :
2 2
f x f x x x
x x x x
ỉ ư-
= - -ç ÷- - -è ø
( )( )( ) ( )( )
1 2
2 1 2 1 2 1
1
2 2 2 2
x x
x x x x x x
-
= = -
- - - - -
· Vì x1, x2 Ỵ (- ¥ ; 2) nên
x1 < 2 Þ x1 – 2 < 0
x2 < 2 Þ x2 – 2 < 0
Do đó
( ) ( )2 1
1 0
2 2x x
-
<
- -
Vậy học sinh y = 1
2x -
nghịch biến (- ¥ ; 2)
·Vì x1, x2 Ỵ (2 ; + ¥) nên
x1 > 2 Þ x1 – 2 > 0
x2 > 2 Þ x2 – 2 > 0
Do đó
( ) ( )2 1
1 0
2 2x x
-
<
- -
Vậy hàm số y = 1
2x -
nghịch biến trên (2 ;
+ ¥)
-Giao nhiệm vụ cho học sinh
-Gọi 2 học sinh lên bảng
-Kiểm tra bài tập của học sinh khác
-Kiểm tra kiến thức cũ
Khảo sát sự biến thiên là xét xem học sinh
đồng biến , nghịch biến, không đổi tên các
khoảng ta nên lập tỉ số biến thiên
Giáo viên: Giúp học sinh nắm được các
bước tiến hành
-Lập tỉ số ( ) ( )2 1
2
f x f x
A
x x
-
=
-
-Nếu A > 0: hàm số đồng biến
-Nếu A < 0: hàm số nghịch biến
Chú ý: Dựa vào khoảng ta đang xét để biết
được A > 0, hay A < 0
b. x2 – 6x + 5 trên khoảng (- ¥ ; 3) và (3 ; + ¥)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Lập tỉ số
2 2
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1
( ) ( ) 6( )f x f x x x x x
x x x x
- - - -
=
- -
= x2 + x1 – 6 < 0
(Vì x1, x2 Ỵ (- ¥ ; 3) nên
x1 < 3 Þ x1 – 3 < 0
x2 < 3 Þ x2 – 3 < 0)
Vậy hàm số y = x2 – 6x + 5 nghịch biến
trên (- ¥ ; 3)
Trên khoảng (3 ; + ¥)
x1 > 3 Þ x1 – 3 >0
x2 > 3 Þ x2 – 3 > 0
Do đó x2 + x1 – 6 > 0
Vậy hàm số đồng biến trên (3 ; + ¥)
Cho hàm số khảo sát
Giáo viên nhắc lại
-Lập tỉ số biến thiên
2 1
2 1
( ) ( )f x f xA
x x
-
=
-
Nếu A > 0: hàm số đồng biến
Nếu A < 0: hàm số nghịch biến
c. y = x2005 + 1 trên khoảng (-¥ ; + ¥)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Với x, x2 Ỵ(- ¥ ; + ¥) ta có
2005 2005
1 2 1 2
2005 2005
1 21 1
x x x x
x x
< Þ <
Þ + < +
Đối với bài này ta dựa vào định nghĩa để
khảo sát sẽ dể hơn
Giáo viên: nhắc lại
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng
(-¥ ; + ¥)
Với x1, x2 Ỵ K, x1 < x2 Þ f(x1) < f(x2) thì
hàm số f đồng biến
" x1 x2 Ỵ K, x1 f(x2) thì hàm
số f nghịch biến
Bài 13: Hàm số y = 1
x
có đồ thị như hình 2.10 (SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Lập bảng
Giáo viên gợi ý:
-Trên trục x chọn điểm nào là quan trọng
-Trục y chọn điểm nào là quan trọng
-Giáo viên giúp học sinh nhìn vào hình vẽ
lập được bảng biến thiên
b. Khảo sát y = 1
x
trên khoảng (-¥ ; 0) ; (0 ; + ¥)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Lập tỉ số 2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x
-
-
2 1
1 1
1 2
2 1
2 1
1
2 1 2 1 2 1
1 1 :
: ( )
.
1 1.
. .
x x
x x
x x x x
x x
x x
x x x x x x
ỉ ư
= - -ç ÷
è ø
-
= -
- -
= =
-
x1, x2 Ỵ (- ¥ ; 0) nên x1 < 0
x2 < 0
Do đó
2 1
1 0
.x x
- < Þ Hàm số nghịch biến
trên khoảng (-¥ ; 0)
(O ; + ¥): x1 > 0 , x2 > 0
nên
1 2
1 0
.x x
- < Þ hàm số nghịch biến trên
khoảng (o ; + ¥)
Lập tỉ số biến thiên
2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x
-
-
Giáo viên: Yêu cầu học sinh phân tích tại
sao
2 1
1 0
.x x
- <
Bài 14: (SGK)
Nếu một hàm số là chẵn hoặc lẻ thì tâïp
xác định của nó là đối xứng
Hàm số y = x : TXĐ: D = [0 ; ¥)
Không là tập đối xứng nên hàm số này
-Giáo viên: nhấn mạnh "xỴ S đều có – x
Ỵ S để học sinh phát hiện ra tính đối xứng
Giáo viên gợi ý:
-Tìm TXĐ của hàm số
-Xét TXĐ có đối xứng không
x - ¥ 0 + ¥
1y
x
=
0 +¥
-¥ 0
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
không là hàm số chẵn, không phải là hàm
số lẻ
-Kết luận ?
Bài 15: SGK
Gọi f(x) = 2x. Khi đó 2x – 3 = f(x) – 3. Do
đó muốn có d’ ta tịnh tiến (d) xuống dưới 3
đơn vị
2x – 3 = 2(x - 3
2
) = f(x - 3
2
)
Do đó muốn có d’ ta tịnh tiến d sang phải
1,5 đơn vị
Giáo viên giúp học sinh nắm được cách
tịnh tiến 1 đồ thị y = f(x) (G)
-Tịnh tiến G lên q đơn vị thì ta được hàm
số y = f(x) + q
-Tịnh tiến xuống dưới q đơn vị thì ta được
hàm số y = f(x) – q
-Tịnh tiến sang trái p đơn vị thì ta được
hàm số y = f(x + q)
-Tịnh tiến sang phải p đơn vị thì ta được
hàm số y = f(x – q)
Giáo viên: Giúp cho học sinh tránh sai lầm
trong trường hợp tịnh tiến sang trái, sang
phải, và tịnh tiến từ hàm số
TIẾT 4
III/ CŨNG CỐ:
Câu hỏi 1: Muốn xét sự biến thiên của àhm số ta phải làm gì ?
Câu hỏi 2: Bốn trường hợp về tịnh tiến 1 hàm số là gì ?
Dặn dò: Chuẩn bị bài mới (bài hàm số bậc nhất)
TIẾT 5
2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
I/ MỤC TIÊU:
Giúp học sinh
1. Về kiến thức:
- Tái hiện và cũng cố các tính chất và đồ thị của hàm số bậc nhất mà học sinh đã
học ở lớp dưới (đặc biệt là khái niệm hệ số góc và điều kiện để hai đường thẳng song
song)
- Hiểu cấu tạo và cách vẽ đồ thị của các hàm số bậc nhất trên từng khoảng mà hàm
số dạng y = ½ax + b½ là một trường hợp riêng
2. Về kĩ năng:
- Khảo sát thành thạo hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị của chúng
- Biết vận dụng các tính chất của hàm số bậc nhất để khảo sát sự biến thiên và lập
bảng biến thiên của các hàm số bậc nhất trên từng khoảng, đặc biệt là đối với các hàm
số dạng y = ½ax + b½
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
II/ CHUẨN BỊ VỀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị sẵn giấy carô để vẽ đồ thị
- Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút chì
2. Chuẩn bị của giáo viên:
- Vẽ đường thẳng y = 2x – 4 lên tờ giấy trong, (để mô tả trực quan việc lấy đi xứng
đồ thị)
III/ GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy,
đan xen hoạt động nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh nhắc lại
dạng của hàm số bậc nhất
-Gọi học sinh tìm tập xác
định và nhắc lại học số
đồng biến nghịch biến khi
nào
-Giúp học sinh nhớ lại hình
dạng của đồ thị và có
những đặc điểm gì
-Nhấn mạnh lại những gì
quan trọng khi vẽ đồ thị
Yêu cầu học sinh trả lời
Hai toạ độ quan trọng yêu
cầu học sinh nhớ kỉ chính
xác là gì.
Yêu cầu học sinh quan sát
hình vẽ
-Yêu cầu học sinh nhận xét
về vị trí của hai đồ thị
-Đồ thị hàm số y = 2x có
được bằng cách nào
-Yêu cầu học sinh phát hiện
sự tương ứng giữa vị trí và
-Phát biểu y = ax + b
-Trả lời theo những kiến
thức đã học ở lớp dưới
-Hình dung lại được từ kiến
thức cũ và vẽ bảng biến
thiên
Trả lời A ( b
a
- ; 0)
B (0 ; b)
Quan sát hình vẽ SGK
Phát hiện được bằng cách
tịnh tiến lên trên 4 đơn vị,
hay tịnh tiến sang trái 2 đơn
vị
Nhớ phát biểu từ kiến thức
cũ
I/ Nhắc lại về hàm số bậc
nhất
Hàm số bậc nhất có dạng y
= ax + b
· TXĐ: D = R
· Khi a > 0, hàm số y = ax +
b đồng biến trên R
·Khi a< 0, hàm số y = ax +
b nghịch biến trên R
Bảng biến thiên
Vẽ hình SGK
Đồ thị y = ax + b (a ¹ 0) là
1 đường thẳng, có hệ số góc
bằng a có đặc điểm
-Không song song và không
trùng với trục toạ độ
-cắt trục tung tại B (0 ; b)
-Cắt trục hoành tại A( b
a
- ;
0)
Ví dụ: SGK
Cho 2 đường thẳng
(d): y = ax + b và (d’): y =
a’x + b’ ta có:
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
hệ số góc, (giáo viên có thể
vẽ hình)
Nhắc lại ĐN giá trị tuyệt
đối. Nhấn mạnh đồ thị y =
½x ½ là sự lắp ghép 2 đồ thị
y = x và y = -x.
-Cho học sinh quan sát hình
vẽ
-Đọc bài toán và cho học
sinh nhận xét
-Nhấn mạnh cho học sinh
thấy được đây là hàm số
bậc nhất trên từng khoảng
và cho học sinh tìm các
khoảng ấy
Quan sát hình vẽ
Phát hiện hàm số là sự “lắp
ghép” của 3 hàm số bậc
nhất
-Dựa vào hình vẽ phát biểu
(d)//(d’)Û a = a’ và b ¹ b’
(d)º(d’)Û a = a’ và b = b’
(d) cắt (d’) Û a ¹ a’
II/ hàm số y = ½ax + b½
a)hàm số bậc nhất trên từng
khoảng
Hình vẽ SGK
* HĐ 1: Ví dụ 1
Đọc câu hỏi: Cho biết tập
Xác định. Lập bảng biến thiên của hàm số nói trên và tìm giá trị lớn nhất của nó
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Yêu cầu học sinh quan sát
hình vẽ
-Lập bảng biến thiên
Hoạt động nhóm
-Quan sát hình vẽ trả lời
Quan sát trả lời
TXĐ: D = [0 ; 5]
Vẽ bảng biến thiên
Gái trị lớn nhất f(5) = 4
2. Đồ thị và sự biến thiên
của hàm số y = ½ax + b½
với a ¹ 0
* HĐ 2: Ví dụ 2
Xét hàm số y = ½x½ Dựa vào đồ thị hãy lập bảng biến thiên của hàm số
y = ½x½ và tìm giá trị nhỏ nhất của nó
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh quan sát
hình vẽ
-Đặt câu hỏi
-Vẽ bảng biến thiên
Yêu cầu học sinh
-Ta thế điểm đó vào hàm
số để tìm giá trị nhỏ nhất
Quan sát hình vẽ
Phát biểu điều nhận thức
được
Phát hiện ra được điểm thấp
nhất
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f (0) = 0
* HĐ 3: Ví dụ 3
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
Xét hàm số y = ½2x - 4½. Nêu cách vẽ đồ thị
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Cho học sinh nhận dạng đồ
thị
Đồ thị là sự lắp ghép của
hai đồ thị nào
-Nêu cách vẽ đồ thị
Từ đó
Nêu phương pháp tổng quá
cho hàm số
y = ½ax + b½
Hoạt động nhóm
Dựa vào giá trị tuyệt đối ta
có 2 đồ thị y = 2x – 4 ; y = -
2x + 4. Vẽ 2 đồ thị trên rồi
xoá đi phần phía dưới trục
hoành
Vẽ hình SGK
Vẽ đt: y = ½ax + b½thì vẽ 2
đồ thị y = ax + b và
y = -ax – b rồi xoá đi 2
phần đồ thị nằm phía dưới
trục hoành
* HĐ 4: Cũng cố toàn bài
Câu hỏi 1: Em hãy cho biết nội dung cơ bản đã được học
Câu hỏi 2: Theo em trọng tâm của bài học là gì
*HĐ 5: Hướng dẫn học bài và ra bài tập về nhà
Qua bài học các em cần nhận biết được
- Muốn biết vị trí của 2 đường thẳng phải xét đến hệ số góc
- Vẽ đồ thị hàm số y = ½ax + b½thì vẽ 2 đường thẳng y = ax + b và y = -ax – b rồi
xoá đi 2 phần đường thẳng nằm phía dưới trục hoành
- Làm bài tập số : 17, 18, 19
TIẾT 6
HÀM SỐ BẬC NHẤT
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Cũng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng
khoảng
- Cũng cố kiến thức và kĩ năng về tịnh tiến đồ thị đã học ở bài trước
- Rèn luyện các kĩ năng: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng
khoảng, đặc biệt là hàm số y = ½ax + b½ từ đó nêu được các tính chất của hàm số
Các bài 20, 22, 25 cho học sinh trả lời miệng hoặc tự kiểm tra trọng tâm là các bài
21, 23, 24, 26
II/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC:
Bài 21:
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 2
Giáo viên: Trần Thanh Tùng _ Long An
a) Tìm hàm số y = f(x) biết rằng đồ thị của nó là đường thẳng đi qua điểm (- 2;
5) và có hệ số góc bằng – 1,5
b) Vẽ đồ thị hàm số tìm được
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh nhận
dạng của hàm số y = f(x), từ
hệ số bằng –1,5 và đồ thị là
đường thẳng
-Hỏi tìm b bằng cách nào ?
-Yêu cầu học sinh nhắc lại
đồ thị hàm số bậc nhất, và 2
điểm đặc biệt đi qua
-Nghĩ đến hàm số bậc 1 có
dạng y = - 1,5x + b
-Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) thế
vào x, y vào tìm được b
Học sinh tự tìm 2 điểm đặc
biệt A(0 ; b) B ( b
a
- ; 0)
Vẽ đồ thị
a)Đồ thị là đường thẳng và
có hệ số góc bằng
– 1,5 nên hàm số có dạng: y
= - 1,5x +b. Vì đồ thị qua (-
2 ; 5) nên b = 2
Vậy hàm số có dạng
y = 1,5x + 2
b)Vẽ đồ thị
hàm số y = 1,5x + 2 là
đường thẳng qua A(0 ; 2) ;
B( 4
3
; 0)
Bài 23: Gọi (G) là đồ thị của hàm số y = 2½x½
a. Khi tịnh tiến (G) lên trên 3 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào ?
b. Khi tịnh tiến (G) sang trái 1 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào ?
c. Khi tịnh tiến liên tiếp (G) sang phải 2 đơn vị, rồi xuống dưới 1 đơn vị ta được
đồ thị hàm số nào ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Giáo viên giúp học sinh
nắm được cách tịnh tiến 1
đồ thị
-Gọi học sinh nhắc lại 4
trường hợp tịnh tiến
-Gợi ý cho học sinh khi tịnh
tiến sang trái 1 đơn vị thì
f(x) Þ f(x + 1)
-Giúp học sinh tránh sai
lầm khi tịnh tiến liên tiếp 2
Phát biểu và rút ra trường
hợp đối với câu a)
Học sinh tìm hàm số
f(x + 1) = ?
Tịnh tiến lần nhất ta được
f(x – 2) = 2½x - 2½
a)Khi (G) tịnh tiến lên 3
đơn vị, ta được đồ thị hàm
số y = 2½x½+ 3
b)Gọi f(x) = 2½x½
Khi (G) tịnh tiến sang trái 1
đơn vị ta được đồ thị hàm số
y = 2½x + 1½tiếp
File đính kèm:
- DS10NCC2.pdf