Giáo án Đại số 10 Ban KHTN Chương 4

1. Bất đẳng thức và chứng minh bất dẳng thức 3 tiết

Luyện tập 1 tiết

2. Đại cương về bất phương trình 1 tiết

3. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 tiết

Luyện tập 1 tiết

4. Dấu của nhị thức bậc nhất 1 tiết

Luyện tập 1 tiết

5. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 tiết

Luyện tập 1 tiết

6. Dấu của tam thức bậc hai 1 tiết

7. Bất phưong trình bậc nhai 2 tiết

Luyện tập 2 tiết

8. Một số phương trìnhvà bất phương trìnhquy về bậc hai 2 tiết

Luyện tập 2 tiết

On tập và kiểm tra chương IV 3 tiết

pdf28 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 10 Ban KHTN Chương 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH kkkkkkkk 1. Bất đẳng thức và chứng minh bất dẳng thức 3 tiết Luyện tập 1 tiết 2. Đại cương về bất phương trình 1 tiết 3. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 tiết Luyện tập 1 tiết 4. Dấu của nhị thức bậc nhất 1 tiết Luyện tập 1 tiết 5. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 tiết Luyện tập 1 tiết 6. Dấu của tam thức bậc hai 1 tiết 7. Bất phưong trình bậc nhai 2 tiết Luyện tập 2 tiết 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai 2 tiết Luyện tập 2 tiết Oân tập và kiểm tra chương IV 3 tiết kkkkkkkk PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An BÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC (3 tiết) I.Mục tiêu: I.1. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm bất đẳng thức. - Nằm vững các tính chất của bất đẳng thức. - Nắm được các bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. - Nắm vững bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số không âm. - Nắm vững bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của ba số không âm. I.2. Về kỹ năng: - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách áp dụng các bất đẳng thức nêu trong bài học. - Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc một biếu thức chứa biến. I.3. Về tư duy: Bồi dưỡng tư duy logic, năng lực sáng tạo. I.Chuẩn bị: Kẻ sẵn các bảng phục vụ cho hoạt động 5, 6. I.Tiến trình bài giảng: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: TIẾT 1 Hoạt động 1: Oân tập và bổ sung tính chất của bất đẳng thức. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Lấy ví dụ cụ thể trường hợp ỵ í ì > > dc ba , cho học sinh tính sau đó so sánh a + c, b + d; tính a – c, b – d và so sánh. - Thử so sánh a.c và b.d, các số a, b, c, d phải có điều kiện gì thì ac > bd. - Lấy 2 số a > b, với a, b như thế nào thì tính được 33 ,,, baba - Nhắc lại một số tính chất đã biết của bất đẳng thức. - Đưa ra kết quả. - Nhấn mạnh: không thể trừ hai bất đẳng thức cùng chiều. - Xác nhận kết quả. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An Hoạt động 2: Áp dụng các tính chất của bất đẳng thức để giả bài tập. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên ( ) 011 02222)1(2/1 2 222 >+-Û >+-Û->Û-> x xxxxxx ))(()( ))(()( ))(()(/2 222 222 222 bacbacbacc acbacbacbb cbacbacbaa -++-=--³ -++-=--³ -++-=--³ Nhân vế theo vế ta được bất đẳng thức cần chứng minh. 1/ CM bất đẳng thức: x2 > 2(x – 1) Hướng dẫn học sinh khi cần thiết. 2/ CMR: nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thì: abccbabacacb £-+-+-+ ))()(( Hướng dẫn học sinh khi cần thiết. TIẾT 2 Hoạt động 3:Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài toán: CM bất đẳng thức |a+b|£ |a|+|b| bằng cách sử dụng biến đổi tương đương. Sử dụng bđt vừa CM để CM bất đẳng thức |a| - |b| £ |a+b| bbabbabbaa ++=-++£-++= )( - Yêu cầu học sinh đưa ra định nghĩa giá trị tuyệt đối. - Hướng dẫn học sinh suy ra tính chất của bất đẳng thức. - Hướng dẫn học sinh biến đổi )( bbaa -++= Hoạt động 4:Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (đối với hai số không âm) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -Cho học sinh lấy các ví dụ cụ thể, sau đó so sánh, trong các trường hợp sau: w a, b không âm w a = 0, b > 0 w b = 0, a > 0 w a = b = 0 - Thử đưa ra phán đoán về abba , 2 + - 2 ba + bằng ab khi nào? - Yêu cầu học sinh cho kết quả. - Điều chỉnh và xác nhận kết quả của học sinh. - Hướng dẫn học sinh chứng minh bất đẳng thức Côsi. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An Hoạt động 5: Cách chứng minh bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số dương bằng hình học. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Vẽ hình và tính độ dài của đoạn thẳng OD và HC. Từ đó suy ra bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của a và b. Cho AH = a, BH = b. Hãy tính các đoạn OD và HC theo a, b. TIẾT 3 Hoạt động 6: Hệ quả và ứng dụng của định lí Côsi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Lập bảng: Dài 400 300 270 …. Rộng 100 200 230 ….. Dtích 40.000 60.000 62.100 ….. Hình thành dự đoán nhờ quan sát. Phát biểu kết quả : nội dung hệ quả 1 và ý nghĩa hình học. Nêu bài toán: Mỗi người được phân 1 đám ruộng hình chữ nhật, kích thước tuỳ ý, miễn là chu vi bằng 1000 m. Chọn miếng đất như thế nào để có nhiều đất trồng trọt nhất. Hướng dẫn: yêu cầu diện tích lớn nhất. Xác nhận dự đoán: 2 kích thước càng gần nhau thì diện tích sẽ lớn nhất. Hoạt động 7: Hệ quả và ứng dụng của định lí Côsi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Lập bảng: Dài 375 250 400 …. Rộng 160 240 150 ….. Dtích 1070 980 1100 ….. Hình thành dự đoán nhờ quan sát. Phát biểu kết quả : nội dung hệ quả 1 và ý nghĩa hình học. Nêu bài toán: Mỗi người được phân 1 đám ruộng hình chữ nhật, kích thước tuỳ ý, miễn là diện tích bằng 60.000 m2. Chọn miếng đất như thế nào ít tốn công đắp đất be bờ. Hướng dẫn: yêu cầu chu vi nhỏ nhất. Xác nhận dự đoán: 2 kích thước càng gần nhau thì chu vi sẽ nhỏ nhất. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An Hoạt động 8: Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (đối với ba số không âm) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Cho số cụ thể để tính 3, 3 abccba ++ và dự đoán kết quả. Khái quát từ bất đẳng thức Cosi. Điều chỉnh và xác nhận kết quả. Hoạt động 9: Aùp dụng bất đẳng thức Cosi để chứng minh bất đẳng thức. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Aùp dụng bất đẳng thức Cosi cho 3 số CMR: nếu a, b, c là 3 số dương thì: ( ) 9111 ³÷ ø ư ç è ỉ ++++ cba cba . Khi nào đẳng thức xảy ra? C. Củng cố: - Nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức - Phát biểu bất đẳng thức Cosi. - BTVN:sgk trang 119,110,112 PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An LUYỆN TẬP (1 tiết) Hoạt động1: Các dạng toán ứng dụng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 2: 22 acbacbaap -+=-++=- .Vì b + c > a nên p > a. Tương tự ta cm các bđt còn lại. Bài 15: Gọi a, b là độ dài cánh tay đòn bên phải và bên trái của cái cân đĩa. Lần đầu: khối lượng cam: b a kg Lần sau: khối lượng cam: a b kg Cả hai lần cân: ÷ ø ư ç è ỉ + a b b a kg Nếu cái cân đĩa đó không chính xác, tức là a ¹ b, thì vì 2>+ a b b a nên khách hàng mua được nhiều hơn 2 kg cam. Bài 2/109: CM: p > a; p > b; p > c với 2 cbap ++= Bài 15/112: Hướng dẫn khi cần thiết. Chú ý bất đẳng thức 2³+ a b b a . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b. Hoạt động 2: Chứng minh bất đẳng thức. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 1/109: a> b, ab > 0 thì b ab nên b a ab b aba 1.1.11 =<= Bài 5/110: 0)(42 4)(4411 222 2 ³-Û³++Û ³+Û + ³ + Û + ³+ baababba abba baab ba baba Bài 1/109 CMR: ba abba 110; > Bài 5/110: CMR: baba + ³+ 411 Biến đổi tương đương PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An Hoạt động 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 12/110:Vì 53 ££- x nên x + 3 và 5 – x là hai số không âm có tổng bằng 8 và do đó tích của chúng lớn nhất khi hai số đó bằng nhau. GTLN của f(x) là f(1) = 16 f(x) = ( x + 3)(5 – x) ³ 0 nên GTNN của f(x) là f(-3) = f(5) = 0 Bài 12/110:Tìm GTLN, GTNN của hàm số: f(x) = ( x + 3)(5 – x) với 53 ££- x Hướng dẫn học sinh cách trình bày. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An BÀI 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH (1 tiết) I. Mục tiêu: I.1. Về kiếân thức: - Hiểu khái niệm bất phương trình, hai bất phương trình tương đương. - Nắm được các phép biến đổi tương đương các bất phương trình. I.2. Về kỹ năng: - Nêu được điều kiện xác định của một bất phương trình đã cho. - Biết cách xét xem hai bất phương trính cho trước có tương đương với nhau hay không. I.3. Về tư duy: Bồi dưỡng tư duy logic, năng lực sáng tạo. II. Phương pháp giảng dạy: - Vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động tìm hiểu bài học ở SGK. - Thuyết giảng, hướng dẫn HS xem SGK. III. Tiến trình bài giảng: A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bất phương trình Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc hiểu SGK trang 113 phần khái niệm bất phương trình một ẩn. - Thực hiện hoạt động 1. - Chỉnh sửa kết quả nếu có sai sót. - Thuyết giảng nội dung khái niệm bất phương trình một ẩn. - Nhấn mạnh: gf DDD Ç= Dx Ỵ0 là nghiệm của f(x) < g(x) nếu f(x0) < g(x0) Giải f(x) < g(x) là đi tìm tất cả các nghiệm của bpt đó. - Câu hỏi vấn đáp gợi mở: Giải một bất phương trình là tìm cái gì? Làm cách nào để tìm nghiệm ở a), b) ? - Dự kiến học sinh gặp khó khăn khi giải bât phương trình trị tuyệt đối. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm bất phương trình tương đương PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc hiểu SGK trang 114 phần khái niệm bất phương trình tương đương. - Thực hiện hoạt động 2. - Học sinh chỉnh sửa kết quả nếu có sia sót, đồng thời ghi nhớ việc tìm điều kiện xác định khi biến đổi tương đương bất phương trình. Hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt động 2. a) sai b) sai vì các bất phương trình không cùng tập nghiệm. Các câu hỏi vấn đáp gợi mở: Các bất phương tình có cùng tập nghiệm? Vì sao? Chú ý điều gì khi biến đổi tương đương các bất phương trình? - Thuýêt giảng phần chú ý SGK trang 114 Hoạt động 3: Tìm hiểu các phép bíên đổi tương đương bất phương trình và luyện tập thực hành các phép biến đổi tươngf đương này. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc hiểu định lí – SGK trang 11ao2 - Nghe hiểu hoạt động 3. - Thực hiện hoạt động 4. - Đọc hiểu hệ quả trang 116 - Thực hiện hoạt động 5 - Thực hiện bài tập 22/ 116 - Chú ý nhấn mạnh định lý 2, 3 - Thuyết giảng hoạt động 2 - Câu hỏi gợi ý: Dùng định lí nào? - a) sai b) sai - Thông bào kết quả- chỉnh sửa cho học sinh. C. Củng cố: - Gọi học sinh trả lời các câu hỏi: Thế nào là giải một bất phương trình?Thế nào hai bất phương trình tương đương. - Nhắcc lại về nội dung định lý 2,3 và hệ quả. - Chú ý nhấn mạnh việc tìm tập xác định khi giải các bất phương trình - BTVN:sgk trang 116 PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.( 2 Tiết ) I.Mục tiêu: I.1.Về kiến thức: Hiểu được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn. I.2.Về kỹ năng: - Biết cách giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0 - Biết cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn trên trục số và thành thạo kỹ năng này. - Biết cách giải được hệ phương trỉnh bậc nhất một ẩn và thành thạo kỹ năng này. II.Phương pháp giảng dạy: - Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động của SGK. - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu SGK, Thực hành các bài tập. III. Tiến trình bài học: A_ Kiểm tra bài cũ: B_ Bài mới: TIẾT 1: Hoạt động 1: Oân lại về bất phương trình một ẩn.(10’) Cho bất phương trình )1( +£ mmmx a) Giải bất phương trình với m = 2. b) Giải bất phương trình với m = - 2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Thực hiện hoạt động 1. - a) 3)12(22 £Û+£ xx - b) )12()12(22 +-³Û+£- xx Hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt động 1. Dẫn dắt đến hoạt động giải và biện luận: nếu a, b là các tham số m thì có thực hiện được như hoạt động 1 không? Vì sao? Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải và biện luận bất phương trình ax + b < 0 và thực hành việc giải và biện luận bất phương trình mx + 1 > x + m2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc hiểu SGK trang 117, phần giải và biện luận bpt dạng ax + b < 0 Câu hỏi gợi mở: ax + b < 0 (1) Nếu a > 0 thì biến đổi (1) như thế nào? PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An - Giải và biện luận bất phương trình mx + 1 > x + m2 (2) BPT (2) tương đương với 1)1( 2 ->- mxm (3) w Nếu m < 1 thì m – 1 < 0 nên 1 1 1)3( 2 +>Û - - >Û mx m mx w Nếu m > 1 thì m – 1 > 0 nên 1 1 1)3( 2 +<Û - - <Û mx m mx w Nếu m = 1 thì Nếu m < 1 thì m – 1 < 0 nên 00)3( >Û x nên nó vô nghiệm a < 0 a = 0 Nhắc lại và chú ý cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Theo dõi và chỉnh sửa cho học sinh. Từ kết quả trên ta có thể suy ra tập nghiệm của bất phương trình 1)1( 2 -³- mxm TIẾT 2: Hoạt động 3: Thực hành giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đọc hiểu phần giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thực hiện hoạt động 3. Làm bài tập 27 – sgk Nghe hiểu Thuyết giảng phần chú ý : lấy giao các nghiệm. Câu hỏi gợi ý: đưa về hệ bậc nhất một ẩn như thế nào? Chỉnh sửa sai sót cho học sinh Thuyết giảng ví dụ 4. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An LUYỆN TẬP (1 tiết) Hoạt động 4: Rèn luyện các kỹ năng đã nêu ở phần mục tiêu Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Thực hiện BT 28/121 Thực hiện BT 29a, 29b/121 Thực hiện BT 30/121 Gọi học sinh lên bảng và bao quát lớp. Gọi học sinh lên bảng và bao quát lớp Cho học sinh xung phong. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An BÀI 4 : DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (1 tiết) I. Mục tiêu: I.1. Về kiến thức: Nắm vững định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó. I.2. Về kỹ năng: Biết cách lập bảng xét dấu để giải bất phương trình tích và bất phương trình một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối. I.3. Về tư duy: Bồi dưỡng tư duy logic, năng lực sáng tạo. II. Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, vấn đáp Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xen hoạt động nhóm. III.Tiến trình bài giảng: A – Kiểm tra bài cũ: Giải các bất phương trình: 1/ 3x – 2 > 0 2/ -5x + 1 > 0 B – Bài mới: Hoạt động 1: Định lí về dấu nhị thức bậc nhất Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Xét f(x) = 2x – 4 - Tìm nghiệm f(x) = 0 Û x = 2 - Biến đổi 2.f(x) =2.(2x – 4 ) = 22(x – 2 ) - Xét dấu 2.f(x) > 0 Û x > 2 2.f(x) < 0 Û x < 2 - Biểu diễn trục số - Kết luận Củng cố cách giải bpt ax + b > 0 - Nêu vấn đề: một biểu thức bậc nhất cùng dấu với hệ số a khi nào? - Giúp học sinh nắm được các bước: Tìm nghiệm - Biến đổi ÷ø ư ç è ỉ += a bxaxfa 2)(. - Xét dấu a.f(x) - Kết luận - Nhận xét - Minh hoạ bằng đồ thị Hoạt động 2: Phát biểu định lí Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đọc chứng minh SGK trang 122 Hướng dẫn học sinh từng bước chứng PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An minh định lí về dấu nhị thức bậc nhất. Minh hoạ bằng đồ thị Hoạt động 3: Ứng dụng giải bất phương trình thông qua xét dấu Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tìm nghiệm (x – 3 )(x + 1)(2 – 3x ) = 0 3 213 =Ú-=Ú=Û xxx Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm bất phương trình là: S = ( ) ÷ ø ư ç è ỉÈ-¥- 3; 3 21; Giải bất phương trình: (x – 3 )(x + 1)(2 – 3x ) > 0 Hướng dẫn Kiểm tra việc thực hiện Sữa chữa kịp thời Hoạt động 4: Ứng dụng giải bất phương trình thông qua xét dấu Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bíên đổi bất phương trình và tìm nghiệm Lập bảng xét dấu và kết luận tập nghiệm của bất phương trình là ( ] ÷ ø ư ç è ỉÈ-¥-= 2; 2 17;S Giải bất phương trình: 12 5 1 3 - £ - xx Khi lập bảng xét dấu, phải ghi tất cả các nghiệm của mẫu và tử số lên trên trục số. Trong hàng cuối, tại những điểm mà mẫu số bằng không, ta dùng kí hiệu || để chỉ tại đó bpt đã cho không xác định. Kiểm tra các bước xét dấu Sữa chữa sai sót cho học sinh. Hoạt động 5: Củng cố định lí thông qua xét dấu. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Xét dấu biểu thức 2x – 1 Chia ra hai trường hợp, trong từng trường hợp giải bất phương trình và ta được tập nghiệm ÷ ø ư ç è ỉ +¥ - = ; 5 4S Sử dụng định nghĩa để khử dấu giá trị tuyệt đối. Giải bất phương trình: |2x – 1 | < 3x + 5 Củng cố: - Định lí về dấu nhị thức bậc nhất PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An - Các bước xét dấu tích, thương của nhiều biểu thức bậc nhất. - Giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. LUYỆN TẬP (1 tiết) Hoạt động 1: Giải và biện luận bất phương trình Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 36/127 Biến đổi đưa về dạng ax + b < 0 hoặc ax + b > 0 Nhắc lại cách giải và biện luận bất phương trình bậc nhất. Hướng dẫn học sinh khi cần thiết Hoạt động 2: giải bất phương chứa giá trị tuyệt đối Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 40/127 Lập bảng xét dấu để khử dấu giá trị tuyệt đối. Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối. Kiểm tra và sửa chữa sai sót cho học sinh. Hoạt động 3: giải bất phương trình thông qua xét dấu. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 37/127 Biến đổi và lập bảng xét dấu bpt tích, thương. Hướng dẫn và kiểm tra các bước của tiến trình. Sửa chữa kịp thời. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An BÀI 5: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (2 tiết) I.Mục tiêu: I.1. Về kiến thức: Hiểu khái niệm bất phương trình, hệ bất phương tình hai ẩn,nghiệm và miền nghiệm của nó. I.2. Về kỹ năng: Biết cách xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phưong trình bậc nhất hai ẩn. Biết cách giải bài toán quy hoạch tuyến tính đơn giản. I.3. Về tư duy: Bồi dưỡng tư duy logic, sáng tạo. II. Tiến trình bài giảng: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: TIẾT 1 Hoạt động 1: bất phương trình bậc nhất hai ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đọc hiểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn : sgk trang 128 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu định nghĩa trong sgk Hoạt động 2: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đọc hiểu định lí về miền nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn :sgk trang 129 Việc tìm nghiệm của bpt bậc nhất hai ẩn quy về việc tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ có toạ độ nghiệm đúng bất phương trình, tức là tìm nghiệm của bpt. Hoạt động 3: Xác định miền nghiệm của bất phương trình 03 £+ yx Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An Trên mp toạ độ, đường thẳng (d):3x + y=0 chia mp thành hai nửa mp. Chọn M(0; 1) và ta thấy điểm M không là nghiệm của bpt đã cho nên nghiệm cần tìm là nửa mp bờ (d)không chứa điểm M Vẽ đường thẳng 3x + y = 0 trên mp toạ độ Lấy một điểm bất kì không thuộc đường thẳng và thế vào bpt để suy ra miền nghiệm của bpt đã cho. Thể hiện trên hình vẽ miền nghiệm của bpt TIẾT 2 Hoạt động 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đọc hiểu phương pháp xác định miền nghiệm của hbpt bằng hình học trang 130 Hướng dẫn học sinh biểu diễn miền nghiệm bằng phương pháp hình học. Hoạt động 5: Xác định miền nghiệm hệ bất phương trình ï ỵ ï í ì >++ <-+- >+- 042 0632 033 yx yx yx Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Vẽ các đường thẳng trong cùng một mptđ Ta thấy điểm O(0; 0) là nghiệm của từng bpt . Ta gạch bỏ các miền không thích hợp,miền không bị gạch là miền nghiệm của hệ. Hướng dẫn học sinh xác định miền nghiệm của từng bất phương trình. Chỉnh sửa sai sót kịp thời. Cho học sinh thực hiện hđ2 /131 Hoạt động 6:Ví dụ áp dụng vào bài toán thực tế. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Phân tích bài toán và theo gợi ý hướng dẫn của GV để giải. Khi đó ta được hbpt bậc nhất hai ẩn ï ï ỵ ï ï í ì ³+ ³+ ££ ££ 3052 142 90 100 yx yx y x Bài toán trang131 Hướng dẫn học sinh từng bước theo trình tự SGK. Biểu diễn hình học của miền nghiệm trên. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version Giáo án Đại số 10. Ban KHTN. Chương 4 Giáo viên: Trần Thanh Tùng_ Long An LUYỆN TẬP (1 tiết) Hoạt động 1:Xác định miền nghiệm của bpt, hbpt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Biểu diễn trên hệ trục toạ độ ý nghĩa hình học của miền nghiệm. Bài 45/135 ; 46/135 Hướng dẫn và kiểm tra các bước tìm miền nghiệm của bpt. Hoạt động 2: Bài toán vận dụng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a) c = 9x + 7,5y b)Ta được hbpt ï ï ï ỵ ïï ï í ì ££ ³+³ ££ ££ xyx yx y x 3 2 1 4001000 5000 6000 c)Số tiền c đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm M(100; 300) nên phương án tốt nhất là dùng 100 đơn vị vitamin B mỗi người.Chi phí mỗingày là 3150 Bài 48/135 Biểu diễn hình ho

File đính kèm:

  • pdfDS10NCC4.pdf