I. Mục tiêu bài dạy
1.Kiến thức : Nắm cách viết pt đường tròn và cách tìm tâm và bán kính của đường tròn
2.Kỹ năng : + Lập được pt đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính
+ Nhận dạng được pt đường tròn và tìm được tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó.
II. Phương tiện dạy học : Thước,SGK,dụng cụ trực quan
III. Phương pháp dạy học : Gợi mở,vấn đáp,hoạt động nhóm,.
IV.Tiến trình dạy học.
1.Ổn định lớp( 2 phút)
2.Kiểm tra bài củ ( 4 phút)
Cho A( xA ; yA ) và B( xB ; yB )
? Viết công thức tính khoảng cách từ A đến B
? áp dụng : Cho A( 2 ; 5) và B( -4 ; 7 ),tính AB.
Đáp án :
3.Nội dung
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản Phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu bài dạy
1.Kiến thức : Nắm cách viết pt đường tròn và cách tìm tâm và bán kính của đường tròn
2.Kỹ năng : + Lập được pt đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính
+ Nhận dạng được pt đường tròn và tìm được tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó.
II. Phương tiện dạy học : Thước,SGK,dụng cụ trực quan…
III. Phương pháp dạy học : Gợi mở,vấn đáp,hoạt động nhóm,..
IV.Tiến trình dạy học.
1.Ổn định lớp( 2 phút)
2.Kiểm tra bài củ ( 4 phút)
Cho A( xA ; yA ) và B( xB ; yB )
? Viết công thức tính khoảng cách từ A đến B
? áp dụng : Cho A( 2 ; 5) và B( -4 ; 7 ),tính AB.
Đáp án :
3.Nội dung
HĐGV
HĐHS
Nội dung
- GV treo trực quan hình 3.16
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có tâm
I( a ; b ) và bán kính R
Lấy điểm M( x ; y )
? Tính IM
? M(x ; y ) ( C ) thì khoảng cách từ I đến M được gọi là gì của đường tròn
- Khi đó ta có
M(x ; y ) ( C )
(1)
PT (1) được gọi là pt đường tròn tâm I,bán kính R
-GV treo trực quan định nghĩa
? GV gọi HS đọc kết quả tại chổ
-
- bán kính
-HS chú ý và ghi nhận kiến thức
-
1.Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước
Trong mặt phẳng Oxy đường tròn ( C ) có
tâm I(a;b) và bán kính R có pt dạng
Ví dụ : đường tròn tâm I(-2 ; 5) và có bán kính R = 4 có pt là
HĐGV
HĐHS
Nội dung
? Muốn viết pt đường tròn ta cần biết các yếu tố nào
- Tâm của đường tròn là điểm nằm ở vị trí nào trên đoạn AB
- Khoảng cách từ tâm đến một điểm trên đường tròn là bán kính của đường tròn đó
-GV cho HS hoạt động nhóm,quan sát,sữa bài
- Ta thấy rằng tâm I của dường tròn trên trùng với gốc tọa độ O.Như vậy đường tròn có tâm O(0 ; 0 ) và có bán kính R là x2 + y2 = R2
- GV nêu chú ý trong sách giáo khoa.
? Khai triển (x – a )2 và
( x – b )2
- ta có
Với c = a2 + b2 –R2
? Nhận xét gì về hệ số của x2 và hệ số của y2 ở pt đường tròn vừa tìm được
- Tâm và bán kính
- trung điểm đoạn AB
-HS hoạt động và nhận xét
Tâm I là trung điểm của đoạn AB nên ta có
Vậy tâm I( 0 ; 0 )
Đường tròn ( C ) có tâm I(0 ; 0 ) và có bán kính R = 5 là
( C ) :
- (x – a )2 = x2 – 2ax +a2
(x – b )2 = x2 – 2bx +b2
-Vậy một pt bậc hai đối với x và y có phải là pt đường tròn hay không? Ta tiến hành phân tích như sau
- bằng nhau và bằng 1
HĐ1
Cho hai điểm A(3 ; -4 ) và
B(-3 ; 4 ).Viết pt đường tòn ( C ) nhận AB làm đường kính
Chú ý :đường tròn tâm O ( 0;0 ) và có bán kính R có pt là
x2 + y2 = R2
2.Nhận xét
* Pt đường tròn còn được viết dưới dạng
Với c = a2 + b2 –R2
HĐGV
HĐHS
Nội dung
- Nếu a2 + b2 + c > 0 khi đó ta đặt
R2 = a2 + b2 - c lúc đó pt (*) là pt đường tròn
- vậy khi a2 + b2 - c < 0 thì pt (*) không có nghĩa
-a2 + b2 - c = 0 lúc này pt (*) có dạng pt đường tròn điểm,và ở đây ta không xét đường tròn điểm
? Pt(1) có chứa tích xy hay không
- Vậy một phương trình bậc hai đối với x và y (không chứa tích xy) là pt đường tròn khi
+ trước tiên ta nhận dạng hệ số của x2 và y2 phải bằng nhau
+ ta đưa pt đã cho về dạng (1) băng cách đồng nhất hệ số của x2 và y2 về 1
+ Kiểm tra điều kiện a2 + b2 - c > 0
- GV cho HS hoạt động từng câu và gọi một nhóm treo kết quả và một nhóm nhận xét.
? hệ số của x2 và hệ số của y2 bằng nhau không
?Pt đã cho có là pt đường tròn hay không
-GV gọi nhóm 1 đứng tại chổ trả lời
►GV hướng dẫn sau đó cho HS hoạt động
? hệ số của x2 và hệ số của y2 bằng nhau không
* xác định a,b,c
Ta có
Từ đó xác định a,b,c và kiểm tra điều kiện a2 + b2 - c > 0
- HS chú ý và trả lời câu hỏi GV đưa ra
không
● HS hoạt động nhóm
Câu a (1 phút)
Nhóm 1
Ta có hệ số của x2 và hệ số của y2 không bằng nhau nên pt đã cho không là pt đường tròn
● bằng
● HS hoạt động nhóm
Nhóm 2 câu b (3 phút)
* pt là pt đường tròn khi và chỉ khi
a2 + b2 - c > 0
khi đó pt ( C ) có tâm I(a;b) và bán kính
HĐ2 : Các pt sau đây có phải là pt đường tròn hay không? Nếu phải tìm tâm và bán kính.?
a. 2x2 + y2 -8x +2y – 1 = 0
b. x2 + y2 + 2x - 4y – 4 = 0
HĐGV
HĐHS
Nội dung
►Làm tương tự câu b.
GV quan sát HS làm bài gọi HS nhận xét và đánh giá
? Xác định a,b,c và kiểm tra điều kiện
a2 + b2 - c > 0
GV quan sát HS làm bài gọi HS nhận xét và đánh giá
? Xác định a,b,c và kiểm tra điều kiện
a2 + b2 - c > 0
Vậy pt đã cho là pt đường tròn tâm I(-1;2) và bán kính
● HS hoạt động nhóm
Nhóm 5 câu c (2 phút)
Vậy pt đã cho không là pt đường tròn
● HS hoạt động nhóm
Nhóm 3 câu c (2 phút)
Vậy pt đã cho không là pt đường tròn
c. x2 + y2 - 2x – 6y + 20 = 0
d. x2 + y2 +6x +2y + 10 = 0
4. củng cố dặn dò.(3 phút)
GV : Muốn viết pt đường tròn ta cần biết mấy yếu tố?
HS : Hai yếu tố đó là tâm và bán kính của đường tròn
GV : để kiểm tra một pt bậc hai đối với x và y ( không chứa tích xy) ta cần làm các bước gì
HS : + Nhận dạng hệ số của x2 và y2 phải bằng nhau
+ Đưa pt đã cho về dạng
+ Xác định a,b,c và kiểm tra điều kiện a2 + b2 - c > 0
HS về nhà làm bài tập 1,2,3 SGK trang 83,84
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu bài dạy
1.Kiến thức : Nắm cách viết pt tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tâm đường tròn và tọa độ tiếp điểm
2.Kỹ năng : Lập được pt tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tâm và tọa độ tiếp điểm
II. Phương tiện dạy học : Thước,SGK,dụng cụ trực quan…
III. Phương pháp dạy học : Gợi mở,vấn đáp,hoạt động nhóm,..
IV.Tiến trình dạy học.
1.Ổn định lớp( 2 phút)
2.Kiểm tra bài củ ( 4 phút)
GV : Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn sau : ( C ) : x2 + y2 - 8x + 6y – 5 = 0
HS : Pt đường tròn có dạng ( C ) : x2 + y2 - 2ax -2by +c = 0
Ta có
Đường tròn ( C ) có tâm, I (4 ; -3 ) và bán kính
3.Nội dung
HĐGV
HĐHS
Nội dung
- GV treo hình 3.17
Cho điểm Mo ( xo;yo) nằm trên đường tròn ( C ) tâm I(a ;b )
Gọi là tiếp tuyến với ( C ) tại Mo như hình vẽ
Khi đó tiếp tuyến vuông góc với bán kính của đường tròn ( C ) tại tiếp điểm Mo
? Muốn viết pt tổng quát của tiếp tuyến ta cần biết các yếu tố nào ?
? dựa vào hình vẽ chỉ ra một điểm thuộc và ( C )
- ta có bán kính của đường tròn vuông góc với tiếp tuyến của đường tròn tại tiếp điểm
? Vec tơ là vec tơ gì của
? Tìm tọa độ
? Đường thẳng đi qua điểm Mo ( xo;yo) và có vec tơ pháp tuyến có pt như thế nào ?
- Một điểm và một vec tơ pháp tuyến của
- Mo ( xo;yo)
- vec tơ pháp tuyến
-
-
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Hoat Đọng GV
Hoạt Động HS
Nội Dung Bảng
- Pt (2) là pt tiếp tuyến của đường tròn tâm I(a;b)và bán kính R tại điểm Mo
- GV cho HS ghi công thức
? Vậy muốn viết pt tiếp tuyến của đường tròn ta cần biết các yếu tố nào.
- Để nắm vững hơn pt tiếp tuyến của đường tròn ta xét ví dụ sau
- GV hướng dẫn HS ,sau đó cho HS hoạt động nhóm
? Tìm tọa độ tâm đường tròn ( C )
? Viết pt tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M(3;4)
- GV hướng dẫn và cho HS hoạt động từng câu
- Vận dụng kiến thức ở phần kiểm tra bài củ để làm câu a.
? Kiểm tra điểm A(-1;0) có thuộc đường tròn ( C ) khong
? Viết pt tiếp tuyến với ( C ) tại điêm A (-1 ; 0)
- HS ghi nhận kiến thức
- Tâm đường tròn và tọa độ tiếp điểm
- HS hoạt dộng 3 phút
- I( 4 ; 7 )
- -1(x-3) -3(y-4) = 0
- x – 3y +15 = 0
x + 3y – 15 = 0
● HS hoạt động 2 phút
1 nhóm treo bảng và 1 nhóm nhận xét
- thuộc
- HS hoạt động 3 phút
- HS đáp ứng yêu cầu của GV
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(a;b) bán kính R tại điểm Mo(xo;yo) là
Ví dụ : Viết pt tiếp tuyến tại điểm M(3;4) thuộc đường tròn
Giải
( C ) có tâm I( 4 ; 7 )
Phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại M(3;4) là
( 3 – 4) . (x – 4) + (4 – 7 ) . (y – 4 ) = 0
-1(x-3) -3(y-4) = 0
- x – 3y +15 = 0
x + 3y – 15 = 0
Bài tập
6.Cho đường tròn ( C ) có pt
( C ) : x2 + y2 - 4x + 8y – 5 = 0
a. Tìm tọa độ tâm và bán kính của ( C )
b.Viết pt tiếp tuyến với ( C ) đi qua điểm A(-1;0)
c.Viết pt tiếp tuyến với ( C ) vuông góc với đường thẳng d : 3x – 4y + 5 = 0
d.Viết pt tiếp tuyến với ( C ) song song với đường thẳng d : 3x - 4y + 5 = 0
Giải
a. ( C ) : x2 + y2 - 2a x -2by +c = 0
Ta có
Đường tròn ( C ) có tâm, I (2;-4) và bán kính
b.
Ta có A(-1 ; 0 ) ( C )
Phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại A(-1;0) là
( -1 – 2) . (x + 1) + (0 +4 ) . (y – 0 ) = 0
-3 (x + 1 ) + 4 .y = 0
- 3x + 4 y - 3 = 0
3 x - 4y + 3 = 0
HĐGV
HĐHS
Nội dung
? vậy pt đường thẳng
Có dạng như thế nào
? tiếp xúc với ( C ) vậy khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng được gọi là gì của đường tròn
- GV cho HS hoạt động tìm c
+ áp dụng công thức tìm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
+
- GV hướng dẫn HS về nhà làm
+ nên pt đường thẳng có dạng
: 3x – 4y + c = 0 ( c ≠ 5 )
+ tiếp xúc ( C ) nên có
d ( I, ) = R
- Đến đây HS làm tương tự như câu c để tìm giá trị của c từ đó tìm được pt tiếp tuyến cần tìm
-: 4x + 3y + c = 0
- bán kính của đường tròn
-HS hoạt động và đưa ra giá trị của c
c.
Vì nên phương trình có dạng
: 4x + 3y + c = 0
Mặt khác
Tiếp xúc với ( C )
Vậy có hai tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với d, đó là :
Với ta có :
Với ta có
d.
4. Củng cố dặn dò ( 3 phút )
+ Muốn viết pt tiếp tuyến của đường tròn ta cần biết hai yếu tố ,đó là tâm của đường tròn và tọa độ tiếp điểm
+ Xem lại công thức tìm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng để làm các bài tập dạng câu c và d
+Về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK trang 83,84
File đính kèm:
- giao an 10 co ban.doc