Giáo án Đề kiểm tra hình học khối 10 (ban cơ bản) - Thời gian 45 phút

I/ TỰ LUẬN:(7 đ)

Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(6;1) ,C(3;5)

a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.

b)Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB.

c)Tìm diện tích tam giác ABC.

d) Tìm ? suy ra cos().

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề kiểm tra hình học khối 10 (ban cơ bản) - Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 10 (Ban cơ bản)- Thời gian 45’ Đề :101 I/ TỰ LUẬN:(7 đ) Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(6;1) ,C(3;5) a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b)Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB. c)Tìm diện tích tam giác ABC. d) Tìm ? suy ra cos(). (Học sinh chú ý ghi mã đề vào giấy kiểm tra) ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 10 (Ban cơ bản)- Thời gian 45’ Đề :101 I/ TỰ LUẬN:(7 đ) Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(6;1) ,C(3;5) a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b)Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB. c)Tìm diện tích tam giác ABC. d) Tìm ? suy ra cos(). (Học sinh chú ý ghi mã đề vào giấy kiểm tra) ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 10 (Ban cơ bản)- Thời gian 45’ Đề :101 I/ TỰ LUẬN:(7 đ) Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(6;1) ,C(3;5) a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b)Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB. c)Tìm diện tích tam giác ABC. d) Tìm ? suy ra cos(). (Học sinh chú ý ghi mã đề vào giấy kiểm tra) ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 10 (Ban cơ bản)- Thời gian 45’ Đề :102 I/ TỰ LUẬN:(7 đ) Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(6;-1) ,C(3;4) a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b)Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB. c)Tìm diện tích tam giác ABC. d) Tìm ? suy ra cos(). (Học sinh chú ý ghi mã đề vào giấy kiểm tra) ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 10 (Ban cơ bản)- Thời gian 45’ Đề :102 I/ TỰ LUẬN:(7 đ) Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(6;-1) ,C(3;4) a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b)Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB. c)Tìm diện tích tam giác ABC. d) Tìm ? suy ra cos(). (Học sinh chú ý ghi mã đề vào giấy kiểm tra) ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 10 (Ban cơ bản)- Thời gian 45’ Đề :102 I/ TỰ LUẬN:(7 đ) Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(6 ; -1) ,C(3;4) a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b)Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB. c)Tìm diện tích tam giác ABC. d) Tìm ? suy ra cos(). (Học sinh chú ý ghi mã đề vào giấy kiểm tra) ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 10 (Ban cơ bản) Đề :102 II /TRĂC NGHIỆM Câu1: Trong các đẳng thức sau ,đẳng thức nào đúng. A) Cos1200 = B)Tan1200 = C) Cot 1200 = - D) Sin1200 = - Câu2 :Cho . Chọn mệnh đề đúng. A) sin = -sin B) cos = cos C) tan=tan D) cot = - cot Câu3 : Chọn mệnh đề đúng. A)sin1200cos320 tan810cot780 0 C)sin430cos1230tan650cot470 >0 D)sin1250 cos560 tan 130cot980 <0 Câu4: Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc bằng 400 . Chọn mệnh đề sai? A)( = 1200 B)() =1300 C)() = 400 D)() =500 Câu5: Cho đường thẳng d1 có phương trình :2x +y+2007 =0 và đường thẳng d2 có phương trình :-3x +6y -2008 =0 .khi đó số đo góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là: A)(d1;d2) = 900 B)(d1;d2) = 450 C)(d1;d2) = 00 D)900<(d1;d2)< 1800 Câu6: Cho tam giác ABC có a= 2 (cm) , b= 1(cm) , c= (cm) . Khi đó cos có giá trị là: A) B) C) - D) 1 Câu7: Cho tam giác ABC có a= (cm) , b= 2( cm) , =600 .Khi đó cạnh c có độ dài là: A)1(cm) B) 4(cm) C) 2(cm) D) 3 (cm) Câu8: Cho tam giác ABC có a= 3 (cm) ,=300 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài là: A)(cm) B) 3 (cm) C) 4 (cm) D) 6 (cm) Câu9: Cho tam giác ABC có BC=5(cm) ,AB = 4 (cm) , AC =3 (cm) .Độ dài đường trung tuyến ma là: A) 2,5 (cm) B) 3 (cm) C) 3,5 (cm) D) 4 (cm) Câu10:Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 4( cm) .Khi đó diện tích tam giác ABC là: A) (cm) B) (cm) C) (cm) D) (cm) ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 10 (Ban cơ bản) Đề :101 II /TRĂC NGHIỆM Câu 1:Cho và là hai vec tơ ngược hướng và đều khác vec tơ . Hãy chọn kết quả đúng. A). = -1 B) . = - C) . = D) . = 0. Câu2: Cho tam giác ABC có BC =a ; AC= b, AB = c . Chọn mệnh đề đúng. A) a2 =b2 –c2 +2cb cosA B)a2 = b2 –c2 -2cb cosA C) a2 = b2 +c2 -2cb cosA D)a2 = b2 +c2 -2cb sinA Câu3: Cho tam giác ABC có a= 2(cm) , = 300 ,= 450 . Khi đó cạnh b có độ dài là: A) (cm) B) 2 (cm) C) (cm) D) 4( cm) Câu4: Cho tam giác ABC có BC = 5(cm) , AB = 4( cm) , AC = 3( cm) .Diện tích tam giác ABC là : A)12 (cm2) B) 10 (cm2 ) C) 8 (cm2) D) 6 (cm2) Câu5: Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: (t là tham số). Khi đó tọa độ vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d là: A)(3;2) B) (3;3) C) (2;3) D) (6; -4) Câu6: Cho tam giác ABC có BC=5(cm) ,AB = 4 (cm) , AC =3 (cm) .Độ dài đường trung tuyến ma là: A)2,5 (cm) B) 3 (cm) C) 3,5 (cm) D) 4 (cm) Câu7: Cho tam giác ABC đều có cạnh 1 nội tiếp đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng: A) B) C) D) Câu8: Cho đường thẳng d1 có phương trình :2x +y+2006 =0 và đường thẳng d2 có phương trình :-3x +6y -2007 =0 .khi đó số đo góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là: A)(d1;d2) = 900 B) (d1;d2) = 450 C) (d1;d2) = 00 D) 900<(d1;d2)< 1800 Câu9: Chọn mệnh đề đúng. A)sin1200cos320 tan810cot780 0 C) sin430cos1230tan650cot470 >0 D) sin1250 cos560 tan 130cot980 <0 Câu10: Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B bằng 500 . Chọn mệnh đề sai? A)() =1300 B)() = 400 C)() =500 D)( = 1200

File đính kèm:

  • docKtra1t toan10t30.doc
Giáo án liên quan