I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai, pt chứa ẩn ở mẫu, pt có chứa dấu GTTĐ, pt chứa căn đơn giản, pt tích.
Kĩ năng:
- Giải thành thạo pt ax+ b=0, pt bậc hai.
- Giải được các pt qui về bậc nhất, bậc hai.
- Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm pt bậc hai.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Luyện tư duy linh hoạt qua việc thực hiện các phép biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống các dạng phương trình.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về phương trình trùng phương, pt chứa căn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu điều kiện xác định của biểu thức chứa biến trong căn bậc hai?
Áp dụng: Tìm đkxđ của f(x) =
Đ. f(x) = –> Q(x) ≥ 0
3. Giảng bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản Tiết 21 Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 11.Tiết PPCT: 21 Bàøi 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai, pt chứa ẩn ở mẫu, pt có chứa dấu GTTĐ, pt chứa căn đơn giản, pt tích.
Kĩ năng:
Giải thành thạo pt ax+ b=0, pt bậc hai.
Giải được các pt qui về bậc nhất, bậc hai.
Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm pt bậc hai.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt qua việc thực hiện các phép biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống các dạng phương trình.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về phương trình trùng phương, pt chứa căn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu điều kiện xác định của biểu thức chứa biến trong căn bậc hai?
Áp dụng: Tìm đkxđ của f(x) =
Đ. f(x) = –> Q(x) ≥ 0
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập phương trình trùng phương
H1. Nhắc lại cách giải pt trùng phương?
VD5. Giải các phương trình:
a) x4 – 3x2 + 2 = 0
b) x4 –2x – 3 = 0
· HD học sinh nhận xét:
– nghiệm số của (1)
– khi nào (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Đ1. Đặt ẩn phụ t = x2 (t ≥ 0), đưa về pt bậc hai trung gian:
at2 + bt + c = 0
Đ.
(a) Û
Û Û
Û
(b) Û
Û Û x2 = 3
Û
· Các nhóm thảo luận, cho nhận xét.
3. Ph.trình trùng phương
Dạng ax4 + bx + c = 0 (a≠0) (1)
Û
· Nếu (1) có nghiệm x0 thì –x0 cũng là nghiệm của (1).
· Điều kiện để (1) có 4 nghiệm phân biệt là (2) có 2 nghiệm dương phân biệt.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
H1. Làm thế nào để mất căn thức?
H2. Khi thực hiện bình phương 2 vế, cần chú ý điều kiện gì?
VD6. Giải các phương trình:
a)
b)
Đ1. Bình phương 2 vế.
Đ2. Cả 2 vế đều không âm.
Đ.
(a) Û
Û
Û
Û x = 3 +
(b) Û
Û x =
4. Ph.trình chứa ẩn dưới dấu căn
· Dạng: (1)
· Cách giải:
+ Bình phương 2 vế
+ Đặt ẩn phụ
Hoạt động 3: Áp dụng
VD7. Giải các phương trình:
a) 2x4 – 7x2 + 5 = 0
b)
· Cho HS nêu cách biến đổi
Đ.
(a) Û
(b) Û
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh cách giải các dạng phương trình.
· Giới thiệu thêm cách đặt ẩn phụ đối với pt chứa căn.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 4, 7 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb21.doc