I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Củng cố cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0, phương trình ax2 + bx + c = 0.
- Củng cố cách giải các dạng phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai.
Kĩ năng:
- Thành thạo việc giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
- Nắm vững cách giải các dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn thức, phương trình trùng phương.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản Tiết 22 Bài tập phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 11.Tiết PPCT: 22 Bàøi 2: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Củng cố cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0, phương trình ax2 + bx + c = 0.
Củng cố cách giải các dạng phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai.
Kĩ năng:
Thành thạo việc giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
Nắm vững cách giải các dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn thức, phương trình trùng phương.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kĩ năng giải và biện luận phương trình ax + b = 0
7'
H1. Nêu các bước giải và biện luận pt: ax + b = 0?
Đ1.
a) m ≠ 3: S =
m = 3: S = Ỉ
b) m ≠ ±2: S =
m = 2: S = R
m = –2: S = Ỉ
1. Giải và biện luận các pt sau theo tham số m:
a) m(x – 2) = 3x +1
b) m2x + 6 = 4x + 3m
Hoạt động 2: Luyện kĩ năng giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
10'
H1. Nêu các bước giải và biện luận pt: ax2 + bx + c = 0 ?
Đ1.
a) D¢ = –m
m < 0: S =
m = 0: S = {1}
m > 0: S = Ỉ
b) D¢ = – m – 2
m < –2:
S=
m = –2:
m > –2: S = Ỉ
2. Giải và biện luận các pt sau theo tham số m:
a) x2 – 2x + m + 1 = 0
b) x2 + 2mx + m2 + m + 2 = 0
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ
10'
H1. Nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách giải pt chứa GTTĐ?
Đ1.
a) ĐKXĐ: x ≠ ±3
S = Ỉ
b) Û
S =
c) S =
3. Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Hoạt động 4: Luyện kĩ năng giải phương trình trùng phương, pt chứa căn thức
15'
H1. Nhắc lại cách giải pt trùng phương, pt chứa căn thức?
Đ1.
a) Û
S =
b) Û
c) Û
Û
4. Giải các phương trình sau:
a) 3x4 + 2x2 – 1 = 0
b)
c)
Hoạt động 5: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng phương trình.
· Cách kiểm tra điều kiện trong các phép biến đổi.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb22.doc