Giáo án Đại số 10 năm học 2001- 2002 Tiết 7 Các phép toán về tập

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- - Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản tập hợp, các phép toán về tập hợp : giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp, phần bù,

- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập về tập hợp .

- Rèn kỉ năng tính toán, óc tư duy logich.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Soạn bài,thước thẳng,dụng cụ giảng dạy.

- Học sinh: Soạn bài,dụng cụ học tập.

 

C. TIẾN TRÌNH:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2001- 2002 Tiết 7 Các phép toán về tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/9/2001 Tiết chương trình: 7 Tên bài dạyÏ CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản tập hợp, các phép toán về tập hợp : giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp, phần bù,… Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập về tập hợp . Rèn kỉ năng tính toán, óc tư duy logich. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Soạn bài,thước thẳng,dụng cụ giảng dạy. Học sinh: Soạn bài,dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1/ Ổn định lớp: - Kiểm diện sỉ số , ổn định tổ chức lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa tập con của tập hợp ?( AÌ B Û (xỴ A Þ xỴ B)) Cho A = {a;b} B = {a,b,c,d } Tìm X sao cho ẰX = B {a;b} È {c;d} = {a;b;c;d} ; {a;b} È {a;c;d} = B ; {a;b}È {b;c;d} = B; {a;b} È {a;b;c;d} = B. Vậy tập X phải tìm là: {c;d},{a;c;d}, {b;c;d},{a;b;c;d}. 3/ Nội dung bài mới: - I/Giao của hai tập hợp: Đ N: SGK/ 19 ( Hình vẽ Giáo viên sử dụng bảng phụ) xỴ A Ç BÛ VD 1: A = {0;2;4}, B = {2;4;6;8} A Ç B = {2;4} VD2: M = {1;3;5}; N = {0;2;4}; M Ç N = Ỉ VD3:C = {xỴR/ x – 2 ³ 0} ; D = {xỴR/ x – 5< 0}, C Ç D = [2;5) 2 5 Chú ý: A Ç A = A; A Ç Ỉ = Ỉ II/ Hợp của hai tập hợp: ( Hình vẽ Giáo viên sử dụng bảng phụ) Định nghĩa: SGK / 20 xỴ A È BÛ VD: A = {x;y} ; B = {c;d} ; A È B = {x;y;c;d}. Chú ý: A È A = A ; : A È Ỉ = A III/ Hiệu của hai tập hợp: Định nghĩa:SGK / 20 Kí hiệu A \ B A \ B = {x / xỴ A và x Ï B } VD: A = {0;2;4;6 } ; B = {0;2;4;6;8;10 }; A \ B = Ỉ B \ A = {8;10} Phần bù: Đặc biệt B Ì A thì A \ B được gọi là phần bù của B trong A VD: Cho A = R ; B = (-¥ ; 2). Ta có B Ì A . Phần bù của B trong A là: A \ B = R \ B = [2 ; +¥ ).Dự kiến trả lời là: A = {x Ỵ R / x³ 2 } = [2; +¥ ) B = {x Ỵ R / x< 5} = (-¥ ; 5) A Ç B = [2 ; 5) ; A È B = (-¥ ; +¥ ) ; A \ B = [5; +¥ ) B \ A = (-¥ ; 2) 4/ Cũng cố: Cho học sinh làm tại lớp các bài tập sau: Cho A= B= Tìm AÇB=? ẰB=?A\B=?B\A=? 5/ Dặn dò: Học kỹ bài ghi Làm bài tập : 1,2,3,4/tr21 SGK Giáo viên gọi lớp trưởng cho điểm danh ở góc bảng. - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. Pháp vấn – gợi mở -Cho học sinh đọc định nghĩa trong SGK. - Hình vẽ Giáo viên sử dụng bảng phụ để minh hoạ giao của hai tập hợp . Giáo viên giảng để học sinh nắm vững các VD1,VD2,VD3. x đọc là x thuộc A giao B khi và chỉ khi x thuộc A và x thuộc B. - Giáo viên dùng hình vẽ để minh hoạ hợp của hai tập hợp . - Có thể giáo viên lấy thêm một số thí dụ khác để minh hoạ hợp của hai tập hợp . VD: Cho A = R B = (-6 ; +¥ ). Tìm R \ B = ? ( R \ B = (-¥ ; -6 ] ) B phần bù của B trong A là A\B. -( Hình vẽ Giáo viên sử dụng bảng phụ) Cần chú ý nắm vững định nghĩa để vận dụng chính xác vào bài tập . - - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. - giáo viên có thể lấy thêm một số thí dụ nữa để minh hoạ. - ( Hình vẽ Giáo viên sử dụng bảng phụ) -- Giáo viên nêu các câu hỏi, học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. ( cần chú ý các đối tượng khác nhau góp ý xây dựng bài học) RÚT KINH NGHIỆM: Học sinh nắm được các phép toán cơ bản của tập hợp , Giáo viên chú ý có thể minh hoạ các khái niệm cơ bản bằng hình vẽ để giúp học sinh dễ phân biệt các khái niệm , các phép toán cơ bản Giáo viên chú ý hướng dẫn cho học sinh biết sử dụng các khái niệm một cách chính xác

File đính kèm:

  • docTiet 07.doc