I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Nắm được các ứng dụng của định lý Viet.
2. Về kỹ năng
- Biết áp dụng định lý Viet vào tìm N của 1 PT bậc hai và xét dấu các N của PT bậc hai.
3. Về tư duy
- Biết tìm hướng giải thích hợp cho mỗi bài toán.
4. Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgic.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1. Về thực tiễn
- H/s đã được học 1 số kiến thức về PT ax+b=0 và ax2+bx+c=0 ở tiết trước. Cần ôn lại.
2. Phương tiện.
- Chuẩn bị các phiếu học tập
- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.
- Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.
3. PPDH
- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen các hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài học.
1. Ổn định lớp
10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:
10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Tiết 27
Đ2 Phương trình bậc nhất và
bậc hai một ẩn + bài tập ( tiết 2)
Ngày soạn: 12.11.2006
Ngày giảng: 13.11.2006
Mục tiêu
Về kiến thức
- Nắm được các ứng dụng của định lý Viet.
Về kỹ năng
Biết áp dụng định lý Viet vào tìm N của 1 PT bậc hai và xét dấu các N của PT bậc hai.
Về tư duy
- Biết tìm hướng giải thích hợp cho mỗi bài toán.
Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgic.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Về thực tiễn
H/s đã được học 1 số kiến thức về PT ax+b=0 và ax2+bx+c=0 ở tiết trước. Cần ôn lại.
Phương tiện.
Chuẩn bị các phiếu học tập
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.
Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.
PPDH
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen các hoạt động nhóm.
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:
10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Nhắc lại cách giải và biện luận PT ax+b=0?
Câu hỏi 2: Nhắc lại cách giải và biện luận PT ax2+bx+c=0?
3. Bài mới
ứng dụng của định lý Vi-et.
1. Định lý Vi - et:
GV: Cho Hs nhắc lại nội dung định lý đã học ở lớp dưới? ( SGK - 75)
2. ứng dụng của định lý Vi-et
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Nhẩm nghiệm của PT bậc hai?
. Cho HS nhắc lại?
b. Phân tích đa thức thành nhân tử?
. Ghi bảng?
c. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng?
. Từ định lý Vi - et ta có?
d. Xét dấu các N của PT bậc hai?
*) Nếu P<0 thì nhận xét gì về dấu của các N?
. Chú ý: Nếu a.c<0 thì PT luôn có hai N phân biệt trái dấu.
*) Nếu P>0 và S>0 thì nhận xét gì về dấu của các N?
*) Nếu P>0 và S<0 thì nhận xét gì về dấu của các N?
. Nếu a+b+c = 0?
. Nếu a - b+c = 0 ?
. x1.x2<0 hay x1<0<x2.
. 0<x1x2 hay cả hai N cùng dương.
.x1x2 <0 hay cả hai N cùng âm.
Ví dụ:
Giáo viên cho 1 số VD sau:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ví dụ 1: Giải PT:
? Hãy nêu hướng giải?
2. Ví dụ 2: Tìm hai số khi biết tổng của chúng là 9 và tích của chúng là -36.
? Nêu hướng giải?
. Gọi Hs lên bảng giải?
3. Ví dụ 3: Phân tích 2x2-5x-7 = 0 ra thừa số?
? Hướng giải?
4. Không giải PT hãy xét dấu các N của PT sau ( nếu có) 5x2+28x-16=0
. Dễ thấy a+b+c=0:
. Gọi 2 số cần tìm là u và v: Khi đó u và v là các N của PT:
X2-9X-36=0
Giải ra ta đc X=-3 hoặc X = 12
. Tìm các N của PT
. áp dụng công thức trên.
. Dễ thấy a.c<0 nên PT có hai N trái dấu.
Bài 10 ( SGK- 78) Không giải PT: -2x2+3x+9=0
Hãy tính:
Tổng bình phương hai N của nó
Tổng các lập phương hai nghiệm của nó.
Tổng các luỹ thừa bậc bốn hai N của nó.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Tổng bình phương hai N ?
? Tổng các lập phương 2 N?
?Tổng các luỹ thừa bậc bốn hai N của nó?
=(x1+x2)2-2x1x2=
=
Vnhà?
Củng cố
Định lý Viet và ứng dung?
( Treo bảng phụ)
Dặn dò
Bài tập về nhà . Bài tập còn lại ( SGK - 80-81)