I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
+ Nắm khái niệm hai BPT tương đương.
+ Nắm được một số phép biến đổi tương đương BPT.
2.Kỹ năng
+ Nhận biết hai BPT tương đương trong trường hợp đơn giản.
+Vận dụng được phép biến đổi tương đương BPT để đưa một BPT đã cho về dạng đơn giản hơn.
3.Tư duy:
+ Biết quy lạ về quen
4.Thái độ
+ Rèn luyện tính tỉ mỉ chính xác .
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1.Thực tiễn: HS đã học KN hai BPT tương đương ở lớp 8, N của BPT ở tiết trước.
2.Phương tiện:
III. Gợi ý về PPGD
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học.
1.ổn định lớp:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 32 Bất phương trình hệ bất phương trình một ẩn (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33
Bất phương trình
Hệ bất phương trình một ẩn (T2)
Ngày soạn : 10.01.2007
Ngày giảng: 13.01.2007
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
+ Nắm khái niệm hai BPT tương đương.
+ Nắm được một số phép biến đổi tương đương BPT.
2.Kỹ năng
+ Nhận biết hai BPT tương đương trong trường hợp đơn giản.
+Vận dụng được phép biến đổi tương đương BPT để đưa một BPT đã cho về dạng đơn giản hơn.
3.Tư duy:
+ Biết quy lạ về quen
4.Thái độ
+ Rèn luyện tính tỉ mỉ chính xác .
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1.Thực tiễn: HS đã học KN hai BPT tương đương ở lớp 8, N của BPT ở tiết trước.
2.Phương tiện:
III. Gợi ý về PPGD
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học.
1.ổn định lớp:
10B1:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
III) một số phép biến đổi bpt.
1. Bất PT tương đương .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Nhắc lại ĐN hai BPT tương đương đã học ở lớp 8.
Ví dụ: Cho hai BPT: 3x+5 >2 (1)
4x-7 <3x+1 (2)
? XĐ tập nghiệm của (1) và (2).
? Nhận xét hai tập nghiệm T1 và T2
? Hai BPT trên có tương đương không?
vì sao?
Giới thiệu BPT tương đương, hệ BPT tương đương.
+ Hai BPT tương đương là hai BPT có cùng tập nghiệm.
+
+ Hai BPT (1) và (2) không tương đương vì
*)Đnghĩa BPT, hệ BPT tương đương (SGK_T82)
2. Các phép biến đổi tương đương .
a) Phép biến đổi tương đương.
GV: Giới thiệu
HS: Ghi nhận kiến thức.
*) Ví dụ 1: a) Giải BPT: 2x+3>5 – x.
b) Giải hệ BPT:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Biến đổi BPT( Chuyển vế, đổi dấu).
Hướng dẫn HS thực hiện.
Củng cố- khắc sâu.
+ 2x+3>5 – x3x > 2
+
b) Cộng (Trừ)-(SGK-T83)
*) Ví dụ: Giải BPT:
GV: Hướng dẫn HS thực hiện.
c) Nhân (chia)-(SGK-T84)
, nếu
, nếu
*) Ví dụ: Giải BPT:
GV: Hướng dẫn HS thực hiện.
d) Bình phương-(SGK-T84)
, nếu
*) Ví dụ: Giải BPT:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Nhận xét hai vế của BPT.
? Bình phương hai vế của BPT ta được?
? Biến đổi BPT.
? Tập nghiệm của BPT
Củng cố- khắc sâu.
+ Cả hai vế đều không âm.
+
+
e) Chú ý:
GV: Giới thiệu, giúp HS ghi nhận KT thông qua một số VD cụ thể trong từng trường hợp.
4. Củng cố :Các phép biến đổi tương đương.
5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập SGK
File đính kèm:
- T33.doc