Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 32 Luyện tập ( tiết 1)

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức

- Nắm được cách giải PT bậc hai 1 ẩn bằng máy tính 500MS hoặc 570MS.

- Củng cố khắc sâu cách giải các PT: Chứa GTTĐ; chứa căn; chứa ẩn ở mẫu và một số PT quy về PT bậc hai.

2. Về kỹ năng

- Giải các PT bậc hai bằng máy tính 500MS hoặc 570MS.

- Giải các PT chứa căn; chứa GTTĐ.

3. Về tư duy

- Hiểu được cách giải của các dạng PT trên.

- Biết cách suy luận và tìm lời giải thích hợp cho mỗi bài toán

4. Về thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic.

 

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.

1. Về thực tiễn

- H/s đã được học các kiến thức có liên quan ở các tiết trước. Cần ôn lại.

2. Phương tiện.

- Học sinh: Chuẩn bị mỗi em 1 MTĐT

- GV: Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.

3. Phương pháp dạy học

- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .

III. Tiến trình bài học.

1. Ổn định lớp

10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:

10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng:

2. Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra khi chữa bài tập.

3. Bài mới

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 32 Luyện tập ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32 Luyện tập ( Tiết 1) Ngày soạn: 25.11.2006 Ngày giảng: 27.11.2006 Mục tiêu Về kiến thức Nắm được cách giải PT bậc hai 1 ẩn bằng máy tính 500MS hoặc 570MS. Củng cố khắc sâu cách giải các PT: Chứa GTTĐ; chứa căn; chứa ẩn ở mẫu và một số PT quy về PT bậc hai. Về kỹ năng Giải các PT bậc hai bằng máy tính 500MS hoặc 570MS. Giải các PT chứa căn; chứa GTTĐ... Về tư duy - Hiểu được cách giải của các dạng PT trên. - Biết cách suy luận và tìm lời giải thích hợp cho mỗi bài toán Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic. Chuẩn bị phương tiện dạy học. Về thực tiễn H/s đã được học các kiến thức có liên quan ở các tiết trước. Cần ôn lại. Phương tiện. - Học sinh: Chuẩn bị mỗi em 1 MTĐT - GV: Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp. 3. Phương pháp dạy học - Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp . Tiến trình bài học. ổn định lớp 10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng: 10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra khi chữa bài tập. 3. Bài mới Bài số 1: Giải các PT sau bằng máy tính bỏ túi ( làm tròn với 3 chữ số thập phân). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ? Xác định các hệ số a=?; b=?; c=? ? Cách nhập các hệ số vào máy tính? ? Làm tròn N đến chữ số? 2. 3. . Lên bảng thực hiện: . Lên bảng? . Lên bảng? Bài số 2: Giải các PT sau: 1. |x2+5x+1|=2x+5 2. 3. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ĐK của PT ? ? Cách giải? ? Bình phương ta được PT? ? Nhận xét gì về hai vế của PT? ? Giải PT ta tìm được? ? Ta có thể áp dụng | X | = Y? 2. ĐK của PT ? ? Cách giải? ? Bình phương ta được PT? ? Nhận xét gì về hai vế của PT? ? Để có được PT tương đương ta pahỉ có ĐK? 3. MSC? ? ĐK? ? Quy đồng ta được PT? 1. PT 2. PT x=-1 3. MSC: x2-9 . ĐK: . PT x=-3(loại) Bài số 3: Có hai rổ cam chứa số cam bằng nhau. Nếu lấy 30 quả ở rổ thứ nhất đưa sang rổ thứ hai thì số cam ở rổ thứ hai bằng của bình phương số quả còn lại ở rổ thứ nhất. Hỏi số cam ở mỗi rổ lúc ban đầu là bao nhiêu? Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Gọi số quýt ở mỗi rỗ lúc đầu là? ? Nếu lấy 30 quả ở rổ thứ nhất thì ta còn lại? ? Khi đó số quýt ở rổ thứ hai là ? ? Theo bài ra ta có PT? ? Giải PT ta tìm được x = ? ? So sánh với ĐK ta có? . là x (x>30 và x nguyên) . x-30 . x+30 . Bài số 4: Bằng cách đặt ẩn phụ, giải các PT sau: 1. 2. x2 + 6x+ |x+3| + 7=0 HD: Đặt t = |x+3| 0 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ĐK ? HD: Đặt t = x2+2x+1 ? Khi đó x2+2x+2 =? x2+2x+3=? ? PT ? ( ĐK?) 2. ĐK? HD: Đặt t = |x+3| 0 PT ? . D = R . x2+2x+2 = t+1 . x2+2x+3= t+2 . Lên bảng? Về nhà: 4.Củng cố Ví dụ 1: Phương trình một nghiệm là a. x= 1 b. x=2 c. x=1/2 d. x = 3 Đáp số: d Ví dụ 2: Phương trình có tập nghiệm là: a. T={1} b. T = {-1} c. T = {3} d. T = {5} Đáp số: d 5.Dặn dò Bài tập về nhà: Làm Bài tập 3. 27 đến 3. 29 ( Trang 62 - Sách bài tập)

File đính kèm:

  • docT32.doc