Giáo án Đại số 10 năm học 2010- 2011 Tiết 13 Hàm số y = ax + b

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b (a0). Hiểu đồ thị của hàm số hằng.

 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b khi a=0 và khi a0. Giải một số bài toán liên quan đến hàm số y=ax+b.

 3. Tư duy, giáo dục: Giáo dục HS có ý thức trong học tâp, giáo dục tính cẩn thận, cần cù.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập.

III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn hình 17 SGK.

 Chuẩn bị của trò: Ôn tập về hàm số bậc nhất đã học ở lớp 9.

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1)

2. Các hoạt động dạy học cơ bản:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2010- 2011 Tiết 13 Hàm số y = ax + b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27/9/2010 Tiết : 13 §2 . HÀM SỐ y = ax + b I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b (a0). Hiểu đồ thị của hàm số hằng. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b khi a=0 và khi a0. Giải một số bài toán liên quan đến hàm số y=ax+b. 3. Tư duy, giáo dục: Giáo dục HS có ý thức trong học tâp, giáo dục tính cẩn thận, cần cù. II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn hình 17 SGK. Chuẩn bị của trò: Ôn tập về hàm số bậc nhất đã học ở lớp 9. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Các hoạt động dạy học cơ bản: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số bậc nhất 14’ GV cho hàm số y=ax+b (a0). -Tập xác định? -Chiều biến thiên? Gợi ý: Xét hai trường hợp khi a>0 và khi a<0. -GV nhận xét. - GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên của hàm số y=ax+b (a0) khi a>0 và khi a<0. Hỏi: Để vẽ đồ thị của hàm số trên ta làm như thế nào? - GV lưu ý nên chọn hai điểm A(0; b) và B(; 0) thuộc đồ thị của hàm số , sau đó vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B. - GV đưa hình 17 SGK lên bảng giới thiệu đồ thị của hai hàm số y=ax+b và đồ thị của hàm số y=ax khi a>0 và khi a<0. Hỏi: Vẽ đồ thị của các hàm số y=3x+2 và y= -x+5. -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập trên. Chia lớp thành 4 nhóm. -GV nhận xét. BT: Cho hàm số y=mx+1 (m là tham số, m0). a)Xét sự biến thiên của hàm số. b) Vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. -GV yêu cầu HS cả lớp giải BT1 sau đó yêu cầu 2 HS lên bảng giải. -Hướng dẫn câu a) Xét các trường hợp của m. -GV nhận xét. HS trả lời: -TXĐ: R - Chiều biến thiên. -HS lập bảng biến thiên của hàm số theo hướng dẫn của GV. HS nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). -HS xem hình 17 trên bảng phụ và nghe GV giới thiệu. -HS hoạt động theo nhóm giải bài tập. -Đại diện nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét. -HS cả lớp giải bài tập1. -2 HS lên bảng giải: a) TXĐ: D = R. Chiều biến thiên: m>0: Hàm số đồng biến. m<0: Hàm số nghịch biến b) Vẽ đồ thị khi m = 2. -HS nhận xét bài làm của 2 bạn. I. Ôn tập về hàm số bậc nhất y=ax+b (a0): Tập xác định: D = R. Chiều biến thiên: a>0 hàm số đồng biến trên R. a<0 hàm số nghịch biến trên R. Bảng biến thiên: a>0 x - + y + - a<0 x - + y + - Đồ thị: Đồ thị hàm số y=ax+b (a0) là một đường thẳngkhông song và cũng không trùng với các trục tọa độ. a > 0 a < 0 Hoạt động 2: Hàm số hằng y = b 8’ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu hỏi 2 SGK trang 40. -Chia lớp làm 4 nhóm. -Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. -GV nhận xét. Hỏi: Qua bài tập trên em nào nêu nhận xét về đồ thị của hàm số hằng y = b? -GV chốt lại nhận xét như SGK. BT: Vẽ đồ thị của hàm số y=. -Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ. -GV nhận xét. HS hoạt động nhóm làm câu hỏi 2 SGK: Đại diện nhóm trình bày: -Tại x= -2; -1; 0; 1; 2 thì y chỉ nhận một giá trị là y = 2. -Biểu diễn các điểm (-2;2), (-1;2), (0;2), (1;2), (2;2) trên mặt phẳng toạ độ. -Nhận xét về đồ thị của hàm số y = 2. Các nhóm khác nhận xét. -HS nêu nhận xét. HS trả lời. - 2 HS nhắc lại định nghĩa. -1 HS lên bảng vẽ. -HS nhận xét. II. Hàm số hằng y=b: y b y=b o x Kết luận: Đồ thị hàm số y=b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung tại điểm (0; b). Đường thẳng này gọi là đường thẳng y=b. Hoạt động 3: Hàm số y= 15’ Hỏi: Tập xác định của hàm số? -Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của x thì =? Hỏi: Vậy hàm số y= đồng biến trên khoảng nào và nghịch biến trên khoảng nào? -GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên: Khi x>0 và dần tới + thì y=x dần đến đâu? Khi x<0 và dần tới - thì y= -x dần đến đâu? Từ đó lập bảng biến thiên. Hỏi: Trong nửa khoảng [0;+) đồ thị hàm số y= trùng với đồ thị của hàm số nào? Trong khoảng(-; 0) đồ thị hàm số y= trùng với đồ thị của hàm số nào? -Đồ thị hàm số y = là hợp bởi đồ thị của hai hàm số trên -GV hướng dẫn vẽ. Hỏi: Nhận xét về đồ thị của hàm số y = ? -GV chốt lại nhận xét như SGK. BT: Vẽ đồ thị của hàm số y=-1 -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải BT1 trên. -GV nhận xét. HS trả lời: nếu x0 nếu x < 0 -TXĐ: D = R HS: HS trả lời. -HS lập bảng biến thiên của hàm số theo hướng dẫn của GV. HS trả lời. HS: y = x. y = -x. -HS vẽ đồ thị. HS dựa vào đồ thị nêu nhận xét. -HS hoạt động theo nhóm giải bài tập. -Đại diện nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét. III. Hàm số y = : Tập xác định: D = R. Chiều biến thiên: Hàm số y = đồng biến trên khoảng (0;+) và nghịch biến trên khoảng (-; 0). Bảng biến thiên: x - 0 + y + + 0 Đồ thị: Chú ý : Hàm số y = là một hàm số chẵn, đồ thị của nó nhận Oy làm trục đối xứng Hoạt động 4: Củng cố 4’ -Nhắc lại các bước xét sự biến thiên của hàm số bậc nhất? Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. -Cách vẽ đồ thị hàm số y = . -1 HS nhắc lại. -HS nhắc lại cách vẽ đồ thị Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (3’) - Nắm vững các bước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = ax+b (a0), y = . - Bài tập về nhà: Bài tập 1(a,b,c), 3, 4(b) SGK trang 41,42. Bài tập làm thêm: 1. Tìm các giá trị của k sao cho đồ thị của hàm số y=(k-2)x + 3 song song với đường thẳng y=x. 2. Tìm các giá trị của m sao cho 3 đường thẳng y=2x , y= -x-3 , y=mx+5 phân biệt và đồng quy. V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docT13.doc
Giáo án liên quan