I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được chiều biến thiên của hàm số bậc haivà biết lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai.
- Giải một số bài toán xác định parabol thỏa mãn điều kiện cho sẵn.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Kĩ năng giải bài toán xác định parabol thông qua giải hệ phương trình.
3. Tư duy, giáo dục: Giáo dục HS có ý thức trong học tâp, giáo dục tính cẩn thận, cần cù.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập.
III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ.
Chuẩn bị của trò: Ôn tập các bước vẽ parabol.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1)
2. Các hoạt động dạy học cơ bản:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2010- 2011 Tiết 17 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12 / 10/2010
Tiết : 17 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được chiều biến thiên của hàm số bậc haivà biết lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai.
- Giải một số bài toán xác định parabol thỏa mãn điều kiện cho sẵn.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Kĩ năng giải bài toán xác định parabol thông qua giải hệ phương trình.
3. Tư duy, giáo dục: Giáo dục HS có ý thức trong học tâp, giáo dục tính cẩn thận, cần cù.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập.
III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ.
Chuẩn bị của trò: Ôn tập các bước vẽ parabol.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’)
2. Các hoạt động dạy học cơ bản:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
6’
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
-Nêu các bước vẽ parabol y=ax2+bx+c (a0).
-Nêu định lý về chiều biến thiên của hàm số bậc hai.
-Aùp dụng:
Xác định tọa độ đỉnh và trục đối xứng của parabol và vẽ BBT của hàm số
y=x2-2x -3
-GV nhận xét ghi điểm.
1 HS lên bảng kiểm tra:
- Nêu các bước vẽ parabol y=ax2+bx+c (a0).
- BT: Đỉnh I(1; -4); trục đối xứng x = 1
1>0
x
- 1 +
y
+ +
4
-HS nhận xét.
Hoạt động 2: luyện tập
16’
GV yêu cầu HS làm BT1(d) SGK trang 49.
-GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải.
-GV nhận xét và chốt lại.
GV yêu cầu HS làm
BT3(c,d) SGK trang 49.
-GV yêu cầu HS cả lớp giải sau đó yêu cầu 3 HS lên bảng giải.
GV gợi ý:
b) Trục đối xứng x = ? (-)
nên -=
c) Đỉnh I( ; )? Liên hệ với
I(2; -2).
d) Tung độ đỉnh y=? liên hệ với y=.
-GV nhận xét.
-GV yêu cầu HS làm BT4 SGK trang 50.
Hỏi:- Parabol y=ax2+bx+c đi qua điểm A(8; 0) cho ta điều gì?
- Parabol trên có đỉnh là
I(6; -12) cho ta điều gì?
-Vậy ta giải hệ phương trình nào?
GV yêu cầu HS giải hệ phương trình để tìm a, b, c.
-GV nhận xét.
BT: Vẽ đồ thị của hàm số y=.
GV hướng dẫn HS về nhà giải.
Hỏi: Nhận xét đặc điểm đồ thị hàm số trên? (HS chẵn)
-Đặc điểm đồ thị hàm số chẵn?
-Suy ra cách vẽ?
-HS giải bài tập 1(d) SGK.
HS2 giải câu d.
-HS nhận xét bài làm của hai bạn.
- HS cả lớp giải bài tập
- 3 HS lên bảng giải bài tập:
HS2 giải câu c.
HS3 giải câu d.
-HS nhận xét.
- HS giải BT4 SGK trang 50.
HS: Ta có a.82 +b.8 +c = 0
HS: Ta có và= -12
HS trả lời.
-HS giải hệ phương trình trên tìm a, b, c.
-HS giải bài tập theo hướng dẫn của GV.
HS: Hàm số chẵn.
-Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
-HS suy ra cách vẽ: Vẽ đồ thị của nó trên nửa khoảng
[0; +), rồi lấy đối xứng qua trục Oy.
BT1 (SGK):
Giải:
d) Đỉnh I(0;4), đồ thị cắt trục tung tạiA(0; 4), cắt trục hoành tại B(0; 2) và C(-2; 0).
BT3 (SGK):
Giải:
c) Ta có và=-2
suy ra a=1; b= -4.
Vậy y=x2-4x+2
d) Ta có a-b+2=6 và
= - suy ra a=1; b=-3 hoặc a=16; b=12.
Vậy y=x2-3x+2 hoặc y=16x2+12x+2.
BT4 (SGK):
Giải:
Theo giả thiết ta có 64a+8b+c=0; -=6 ; =-12. Từ đó suy ra a=3; b= -36 và c=96.
BT: Vẽ đồ thị của hàm số y=.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (2’)
- Nắm vững cách lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Bài tập về nhà: + Ôn tập chương II: Trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 7 SGK trang 50.
+ Làm các bài tập ôn chương: 8, 9, 10 SGK trang 50, 51.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- T17.doc