1.Mục tiêu
a.Kiến thức: học sinh nắm được
bất đẳng thức cô si cho 3 số không âm và ứng dụng của nó trong giải toán
b.Kỹ năng:
học sinh vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức ( thực chất là các phép biến đổi tương đương và phép biến đổi hệ quả ) , vận dụng được bất đẳng thức Côsi cho 2 số để chứng minh được một số bất đẳng thức và giải bài toán giá trị LN, NN.
c.Thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, chịu khó, phát huy hơn tính tích cực của học sinh trong việc xây dựng kiến thức của bài học.
2.Chuẩn bị:
a.Giáo viên: Nghiên cứu thật kĩ sách giáo khoa+Sách bài tập, sách tham khảo+Phiếu học tập
b.Học sinh: Học thuộc bài + Có chuẩn bị bài ở nhà
3.Phuơng pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp nêu vấn đề, chia nhóm hoạt động
4.Tiến trình
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện sỉ số + Ổn định tổ chức lớp
4.2 Kiểm tra bài cũ: Nêu bất đẳng thức Côsi cho 2 số? Khi nào đẳng thức xảy ra?
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động : Các ví dụ minh họa
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao năm học 2010- 2011 Tiết 49 Bất đẳng thức (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 Tiết : 49
Teân baøi daïy
§1.BẤT ĐẲNG THỨC ( tt )
1.Mục tiêu
a.Kiến thức: học sinh nắm được
bất đẳng thức cô si cho 3 số không âm và ứng dụng của nó trong giải toán
b.Kỹ năng:
học sinh vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức ( thực chất là các phép biến đổi tương đương và phép biến đổi hệ quả ) , vận dụng được bất đẳng thức Côsi cho 2 số để chứng minh được một số bất đẳng thức và giải bài toán giá trị LN, NN.
c.Thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, chịu khó, phát huy hơn tính tích cực của học sinh trong việc xây dựng kiến thức của bài học.
2.Chuẩn bị:
a.Giáo viên: Nghiên cứu thật kĩ sách giáo khoa+Sách bài tập, sách tham khảo+Phiếu học tập
b.Học sinh: Học thuộc bài + Có chuẩn bị bài ở nhà
3.Phuơng pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp nêu vấn đề, chia nhóm hoạt động
4.Tiến trình
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện sỉ số + Ổn định tổ chức lớp
4.2 Kiểm tra bài cũ: Nêu bất đẳng thức Côsi cho 2 số? Khi nào đẳng thức xảy ra?
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động : Các ví dụ minh họa
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU
Cho học sinh phát biểu các giải theo suy nghĩ của mình?
Gọi 2 HS lên bảng mỗi HS giải một cách.
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, GV chỉng sửa nếu cần.
GV chứng minh nhanh định lí này
GV nhấn mạnh điều kiện để dấu bằng của BĐT xảy ra.
GV hướng dẫn dấu hiệu dùng bất đẳng thức Côsi cho các bộ 3 số nào?
GV Làm thế nào để có kết quả phải chứng minh?
GV cho học sinh nhận định áp dụng BđT Côsi cho bộ 3 số nào?
HS suy nghĩ trả lời. Có 2 cách giải
cách 1: sử dụng BĐT Cô si cho 2 số dương 2x, .
cách 2: Sử dụng hệ quả của bđt Côsi cho 2 số.
HS giải trên bảng.
HS nhận xét bài giải trên bảng. Theo dõi thầy chỉnh sửa và ghi chép.
HS theo dõi chứng minh định lí này
Học sinh theo dõi ghi nhớ.
HS Vận dụng giải ví dụ 9.
a + b + c .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
Nhận biết được nhân vế theo vế suy ra ĐPCM.
HS Vận dụng giải ví dụ 10.
Ví dụ 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
a)f(x)=2x+ với x>0
Với x>0 ta có hai số 2x, đều dương. Ap dụng BĐT Côsi cho hai số này. Ta có
2x+³Þf(x)³ . Đẳng thức xãy ra khi x=. Vậy f(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x=
b)f(x)= x+ với x > -1
Ta có f(x)= x+1+-1
Với x > -1 thì hai số x+1, đề dương. Ap dụng BĐT Côsi cho hai số này. Ta có
x+1+³ 6 Þ f(x) ³ 5. Đẳng thức xãy ra khi x=2. Vậy f(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi x=2
b.Đối với ba số không âm
Định lý 2: Nếu a ³ 0 và b ³ 0, c ³ 0 thì . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b=c.
Tức là trung bình cộng của ba số không âm lớn hơn hay bằng trung bình nhân của chúng
( bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm)
Ví dụ 9:: CMR nếu a, b, c là ba số dương thì
(a + b + c).
HD: Áp dụng BĐT Cô sic ho 3 số dương a, b, c và .
Từ đó suy ra ĐPCM.
Ví dụ 10:: CMR nếu a, b, c là ba số dương thì
4.4 Củng cố và luyện tập
HS hệ thống lại định nghĩa một bất đẳng thức và các tính chất của nó. HS nhắc lại BĐT Côsi dấu hiệu mà ta thường áp dụng nó
HS nêu phương pháp chứng minh một bất đẳng thức và các bất đẳng thức đúng thường dùng, chú ý các trường hợp đẳnthức xãy ra
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Học sinh học thuộc bài trong SGK, giải lại các bài tập một lần nửa để nắm vững cách giải
Giải các bài tập trong sách bài tập
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
-Nội dung:
-Phương pháp:
-Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
File đính kèm:
- Tiet49 bđt.doc